981603. Nàng tiên cua= The crab fairy : A story about an unbelievable love : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Minh hoạ: Phạm Ngọc Tuấn ; Kể: Hồng Hà ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786042070386 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Hà; Nguyễn Thị Hằng; Phạm Ngọc Tuấn; ] DDC: 398.209597 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323032. FATSIS, STEFAN World freak: Hearbreak, triumph, geniums, and obsession in the world of competitive scrabble players/ Stefan Fatsis.- Boston: Houghton Mifflin company, 2001.- X, 372p.; 22cm. Bibliogr. p. 368-370 . - Ind. ISBN: 0618015841 Tóm tắt: Cuốn sách viết về trò chơi xếp chữ, quen thuộc ở các gia đình Mỹ. Hướng dẫn những kiến thức cốt lõi của trò chơi theo từng kĩ năng ngôn ngữ, tâm lí học & toán học (Trò chơi; ) {Xếp chữ; } |Xếp chữ; | DDC: 793.734 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
840478. FREUND, CHRIS Crab hotpot/ Chris Freund ; Ill.: Chau Pham.- H.: Thế giới, 2022.- 67 p.: col. pic.; 23 cm. ISBN: 9786043452341 (Quản lí; Triết lí; ) [Vai trò: Chau Pham; ] DDC: 658 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921318. Chuyện chú cua nhỏ= Story of a little crab : Truyện tranh/ Lời: Thao Nguyen ; Tranh: Phùng Duy Tùng.- H.: Kim Đồng, 2019.- 12tr.: tranh màu; 19cm.- (Làm bạn với thiên nhiên = Be a friend with nature)(Dành cho lứa tuổi thiếu nhi) ISBN: 9786042149709 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thao Nguyen; Phùng Duy Tùng; ] DDC: 895.9223 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310842. Paul and the crab: Level 1 : Core book 100/ Tim Paulson ; Ill.: Jan Pyk.- Columbus: SRA/McGraw Hill, 2002.- 8 p.: pic.; 23 cm.- (Open court reading) ISBN: 0075697947 (Giáo dục mẫu giáo; Từ mới; ) [Vai trò: Paulson, Tim; Pyk, Jan; ] DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1737436. The Mud Crab: A report on the seminar convened in surat Thani, Thailand, November 5-8, 1991/ Edited by Angell.- India: Bay of Bengal Programme, 1992.- 246 p.; 30 cm. (Crab culture; Nuôi cua biển; ) |Kinh tế thủy sản; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Angell; ] DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737548. Mud crab abstracts/ Brackishwater Aquaculture Information System.- Philippines: Brackishwater Aquaculture Information System, 1989.- 133 p.; 21 cm. (Crabs; Cua; ) |Thư mục về các loài cua; Thư mục; Bibliography; | DDC: 016.63954 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667021. Biology of horseshoe crabs/ Edited by Koichi Sekiguchi.- 1st ed..- Tokyo: Science House company, Ltd., 1988.- xii, 428 p.: ill.; 28 cm. ISBN: 4915572250 (Horseshoe crabs; Limulus polyphemus; ) |Nuôi trồng thủy sản; Động vật chân đốt; | [Vai trò: Sekiguchi, Koichi; ] DDC: 595.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691594. Mud crab bibliography/ Southeast Asian Fisheries Development Center. Aquaculture Dept..- Philippines: Brackishwater Agriculture Information System, 1985.- xi, 52 p.; 24 cm. Tóm tắt: This book supply information about mud crab, bibliography of crab. (Aquaculture; Crab culture; ) |Nuôi cua; Thư mục thủy sản; Bibliography; Bibliography; | DDC: 016.63954 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1461793. Sự tích con dã tràng= The legend of the tiny sea crab : The story of a man who understood animal's talking : Truyện tranh/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Lời: Diêm Điền.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr: tranh màu; 28cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam song ngữ = Bilingual Illustrated Vietnamese folktales) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Diêm Điền; Phạm Minh Trí; ] DDC: 398.209597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1637597. PAULSON, TIM Paul and the crab/ Tim Paulson ; Jan Pyk.- Columbus: SRA, 2002.- 8p.: pictures; 23cm. |America; Children; Literature; | [Vai trò: Jan Pyk; ] /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1508745. SMITH''S, H. ALLEN Let the crabgrass grow/ Allen H. Smith''s.- New York: Avon book, 1960.- 192.; 18cm.. {Lịch; hạ; khí hậu; kiến thức; thu; xuân; đông; } |Lịch; hạ; khí hậu; kiến thức; thu; xuân; đông; | [Vai trò: Smith's, H. Allen; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
825812. Sự tích con Dã Tràng= The story of the sandcrab : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Nguyễn Như Quỳnh b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 16 tr.: tranh màu; 24 cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786043951417 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Như Quỳnh; ] DDC: 398.209597 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
853990. Cua mẹ và cua con= The crab and his mother : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi/ Lời: Si Keda ; Tranh: Sabine Wiemers ; Nguyễn Thu Hằng dịch ; Ngô Thu Hà h.đ..- H.: Kim Đồng, 2022.- 32 tr.: tranh màu; 20 cm.- (Học tiếng Anh qua truyện ngụ ngôn = Learn English with fables) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786042274388 (Tiếng Anh; ) [Vai trò: Keda, Si; Nguyễn Thu Hằng; Ngô Thu Hà; Wiemers, Sabine; ] DDC: 428 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
850270. Phân tích chuỗi giá trị cua biển và chuối Cà Mau= Analysis of the value chain of mud crab and banana in Ca Mau : Sách chuyên khảo/ Nguyễn Hữu Tâm (ch.b.), Lê Nhị Bảo Ngọc, Lê Ngọc Anh, Lê Kim Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 296 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Thư mục: tr. 286-295 ISBN: 9786047389421 Tóm tắt: Nghiên cứu về chuỗi giá trị nông sản. Hiện trạng sản xuất, tiêu thụ cua biển và chuối Cà Mau. Phân tích và đánh giá chuối giá trị cua biển và chuối Cà Mau. Đề xuất các giải pháp nhằm giúp ngành cua biển và chuối ở Cà Mau phát triển bền vững (Chuỗi giá trị; Chuối; Cua biển; ) [Cà Mau; ] [Vai trò: Lê Kim Thanh; Lê Ngọc Danh; Lê Nhị Bảo Ngọc; Nguyễn Hữu Tâm; ] DDC: 338.37253861770959796 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
843835. Sự tích con dã tràng= The story of the sandcrab : Song ngữ Việt - Anh/ Nguyễn Như Quỳnh b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 16 tr.: tranh màu; 24 cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786043554113 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Như Quỳnh; ] DDC: 398.209597 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
882921. Cua cũng biết đau= Crabs can feel pain : Truyện tranh/ Lời: Nhà Của Tía ; Vẽ: Brain Huy.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 23 tr.: tranh màu; 20 cm.- (Hoa Sala của Bí) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786043128468 (Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Brain Huy; ] DDC: 294.3444 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
933931. NGUYỄN VĂN CHUNG Cua biển Việt Nam= Fauna of marine crabs VietNam. T.1/ Nguyễn Văn Chung, Tôn Thất Chất.- Huế: Đại học Huế, 2019.- 272tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trường Đại học Nông Lâm Thư mục: tr. 265-269 ISBN: 9786049742798 Tóm tắt: Tổng quan hệ thống phân loại phân ngành/Subphyum giáp xác (Crustcea) và bộ/Order mười chân (Decapoda) phân loại cua biển Việt Nam bộ mười chân - Order decapoda; giới thiệu một số loại giống/chi của biển ở Việt Nam như: Cua Hoàng đế - Ranina larmarck, Raninoides H. Nilne-Edwards, Lyredus de hana, Calappa weber... (Cua biển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tôn Thất Chất; ] DDC: 595.38617709597 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115737. Sự tích con dã tràng= The legend of the tiny sea crab : The story of a man who understood animal's talking : Truyện tranh/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Lời: Diêm Điền.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.: tranh màu; 28cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam song ngữ) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Diêm Điền; Phạm Minh Trí; ] DDC: 398.209597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1166054. Cua= Crab/ Dịch, biên tập: Hoàng Yến, Thanh Huyền.- H.: Giáo dục, 2007.- 4tr.: tranh màu; 16x16cm. (Tiếng Anh; Trẻ em; ) [Vai trò: Thanh Huyền; Hoàng Yến; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV]. |