Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Crab

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981603. Nàng tiên cua= The crab fairy : A story about an unbelievable love : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Minh hoạ: Phạm Ngọc Tuấn ; Kể: Hồng Hà ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042070386
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Hà; Nguyễn Thị Hằng; Phạm Ngọc Tuấn; ]
DDC: 398.209597 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323032. FATSIS, STEFAN
    World freak: Hearbreak, triumph, geniums, and obsession in the world of competitive scrabble players/ Stefan Fatsis.- Boston: Houghton Mifflin company, 2001.- X, 372p.; 22cm.
    Bibliogr. p. 368-370 . - Ind.
    ISBN: 0618015841
    Tóm tắt: Cuốn sách viết về trò chơi xếp chữ, quen thuộc ở các gia đình Mỹ. Hướng dẫn những kiến thức cốt lõi của trò chơi theo từng kĩ năng ngôn ngữ, tâm lí học & toán học
(Trò chơi; ) {Xếp chữ; } |Xếp chữ; |
DDC: 793.734 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840478. FREUND, CHRIS
    Crab hotpot/ Chris Freund ; Ill.: Chau Pham.- H.: Thế giới, 2022.- 67 p.: col. pic.; 23 cm.
    ISBN: 9786043452341
(Quản lí; Triết lí; ) [Vai trò: Chau Pham; ]
DDC: 658 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921318. Chuyện chú cua nhỏ= Story of a little crab : Truyện tranh/ Lời: Thao Nguyen ; Tranh: Phùng Duy Tùng.- H.: Kim Đồng, 2019.- 12tr.: tranh màu; 19cm.- (Làm bạn với thiên nhiên = Be a friend with nature)(Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)
    ISBN: 9786042149709
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thao Nguyen; Phùng Duy Tùng; ]
DDC: 895.9223 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310842. Paul and the crab: Level 1 : Core book 100/ Tim Paulson ; Ill.: Jan Pyk.- Columbus: SRA/McGraw Hill, 2002.- 8 p.: pic.; 23 cm.- (Open court reading)
    ISBN: 0075697947
(Giáo dục mẫu giáo; Từ mới; ) [Vai trò: Paulson, Tim; Pyk, Jan; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737436. The Mud Crab: A report on the seminar convened in surat Thani, Thailand, November 5-8, 1991/ Edited by Angell.- India: Bay of Bengal Programme, 1992.- 246 p.; 30 cm.
(Crab culture; Nuôi cua biển; ) |Kinh tế thủy sản; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Angell; ]
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737548. Mud crab abstracts/ Brackishwater Aquaculture Information System.- Philippines: Brackishwater Aquaculture Information System, 1989.- 133 p.; 21 cm.
(Crabs; Cua; ) |Thư mục về các loài cua; Thư mục; Bibliography; |
DDC: 016.63954 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667021. Biology of horseshoe crabs/ Edited by Koichi Sekiguchi.- 1st ed..- Tokyo: Science House company, Ltd., 1988.- xii, 428 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 4915572250
(Horseshoe crabs; Limulus polyphemus; ) |Nuôi trồng thủy sản; Động vật chân đốt; | [Vai trò: Sekiguchi, Koichi; ]
DDC: 595.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691594. Mud crab bibliography/ Southeast Asian Fisheries Development Center. Aquaculture Dept..- Philippines: Brackishwater Agriculture Information System, 1985.- xi, 52 p.; 24 cm.
    Tóm tắt: This book supply information about mud crab, bibliography of crab.
(Aquaculture; Crab culture; ) |Nuôi cua; Thư mục thủy sản; Bibliography; Bibliography; |
DDC: 016.63954 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461793. Sự tích con dã tràng= The legend of the tiny sea crab : The story of a man who understood animal's talking : Truyện tranh/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Lời: Diêm Điền.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr: tranh màu; 28cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam song ngữ = Bilingual Illustrated Vietnamese folktales)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Diêm Điền; Phạm Minh Trí; ]
DDC: 398.209597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637597. PAULSON, TIM
    Paul and the crab/ Tim Paulson ; Jan Pyk.- Columbus: SRA, 2002.- 8p.: pictures; 23cm.
|America; Children; Literature; | [Vai trò: Jan Pyk; ]
/Price: 8000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508745. SMITH''S, H. ALLEN
    Let the crabgrass grow/ Allen H. Smith''s.- New York: Avon book, 1960.- 192.; 18cm..
{Lịch; hạ; khí hậu; kiến thức; thu; xuân; đông; } |Lịch; hạ; khí hậu; kiến thức; thu; xuân; đông; | [Vai trò: Smith's, H. Allen; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học825812. Sự tích con Dã Tràng= The story of the sandcrab : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Nguyễn Như Quỳnh b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 16 tr.: tranh màu; 24 cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam)
    ISBN: 9786043951417
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Như Quỳnh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học853990. Cua mẹ và cua con= The crab and his mother : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi/ Lời: Si Keda ; Tranh: Sabine Wiemers ; Nguyễn Thu Hằng dịch ; Ngô Thu Hà h.đ..- H.: Kim Đồng, 2022.- 32 tr.: tranh màu; 20 cm.- (Học tiếng Anh qua truyện ngụ ngôn = Learn English with fables)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042274388
(Tiếng Anh; ) [Vai trò: Keda, Si; Nguyễn Thu Hằng; Ngô Thu Hà; Wiemers, Sabine; ]
DDC: 428 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học850270. Phân tích chuỗi giá trị cua biển và chuối Cà Mau= Analysis of the value chain of mud crab and banana in Ca Mau : Sách chuyên khảo/ Nguyễn Hữu Tâm (ch.b.), Lê Nhị Bảo Ngọc, Lê Ngọc Anh, Lê Kim Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 296 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    Thư mục: tr. 286-295
    ISBN: 9786047389421
    Tóm tắt: Nghiên cứu về chuỗi giá trị nông sản. Hiện trạng sản xuất, tiêu thụ cua biển và chuối Cà Mau. Phân tích và đánh giá chuối giá trị cua biển và chuối Cà Mau. Đề xuất các giải pháp nhằm giúp ngành cua biển và chuối ở Cà Mau phát triển bền vững
(Chuỗi giá trị; Chuối; Cua biển; ) [Cà Mau; ] [Vai trò: Lê Kim Thanh; Lê Ngọc Danh; Lê Nhị Bảo Ngọc; Nguyễn Hữu Tâm; ]
DDC: 338.37253861770959796 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843835. Sự tích con dã tràng= The story of the sandcrab : Song ngữ Việt - Anh/ Nguyễn Như Quỳnh b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 16 tr.: tranh màu; 24 cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam)
    ISBN: 9786043554113
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Như Quỳnh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882921. Cua cũng biết đau= Crabs can feel pain : Truyện tranh/ Lời: Nhà Của Tía ; Vẽ: Brain Huy.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 23 tr.: tranh màu; 20 cm.- (Hoa Sala của Bí)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786043128468
(Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Brain Huy; ]
DDC: 294.3444 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học933931. NGUYỄN VĂN CHUNG
    Cua biển Việt Nam= Fauna of marine crabs VietNam. T.1/ Nguyễn Văn Chung, Tôn Thất Chất.- Huế: Đại học Huế, 2019.- 272tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trường Đại học Nông Lâm
    Thư mục: tr. 265-269
    ISBN: 9786049742798
    Tóm tắt: Tổng quan hệ thống phân loại phân ngành/Subphyum giáp xác (Crustcea) và bộ/Order mười chân (Decapoda) phân loại cua biển Việt Nam bộ mười chân - Order decapoda; giới thiệu một số loại giống/chi của biển ở Việt Nam như: Cua Hoàng đế - Ranina larmarck, Raninoides H. Nilne-Edwards, Lyredus de hana, Calappa weber...
(Cua biển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tôn Thất Chất; ]
DDC: 595.38617709597 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115737. Sự tích con dã tràng= The legend of the tiny sea crab : The story of a man who understood animal's talking : Truyện tranh/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Lời: Diêm Điền.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.: tranh màu; 28cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam song ngữ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Diêm Điền; Phạm Minh Trí; ]
DDC: 398.209597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166054. Cua= Crab/ Dịch, biên tập: Hoàng Yến, Thanh Huyền.- H.: Giáo dục, 2007.- 4tr.: tranh màu; 16x16cm.
(Tiếng Anh; Trẻ em; ) [Vai trò: Thanh Huyền; Hoàng Yến; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.