923582. NGUYỄN NGUYÊN AN Thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng năng lượng mặt trời kết hợp bơm nhiệt phục vụ sinh hoạt/ Nguyễn Nguyên An.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2019.- 175tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 171-175 ISBN: 9786049875014 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời trong sản xuất nước nóng; tính toán, thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng dùng bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời; lắp đặt hệ thống cung cấp nước nóng dùng bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời; một số lợi ích khi áp dụng công nghệ bơm nhiệt và năng lượng mặt trời ở Việt Nam (Bơm nhiệt; Cung cấp nước; Công nghệ; Năng lượng mặt trời; Nước nóng; ) DDC: 621.4025 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503524. NGUYỄN THANH TÙNG Bài tập thủy lực và cung cấp nước trong nông nghiệp/ Nguyễn Thanh Tùng.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 247tr.; 22cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm bài tập và tính toán thủy lực học đường ống, dòng chảy qua lỗ và vòi, tổn thất năng lượng... thủy lực đường ống cung cấp nước {Thủy lực học; máy thủy lực; nông nghiệp; nước; thủy lực đường ống; } |Thủy lực học; máy thủy lực; nông nghiệp; nước; thủy lực đường ống; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Tùng; ] DDC: 631.7 /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1116858. PHẠM SONG Công nghệ cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường/ Phạm Song, Nguyễn Bá Trinh (ch.b.), Vũ Văn Hiểu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 84-123 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về công nghệ cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường: thành phần và tính chất của nước tự nhiên, nguyên nhân ô nhiễm nước; kỹ thuật xử lý nước tự nhiên để làm nước sinh hoạt và nước uống; xử lý nước thải, rác, phân và bùn với mục đích đảm bảo vệ sinh môi trường và bảo vệ nguồn nước (Công nghệ; Nước sạch; Vệ sinh môi trường; Xử lí nước thải; Xử lí rác thải; ) [Vai trò: Nguyễn Bá Trinh; Vũ Văn Hiểu; ] DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564480. NGUYỄN THANH TÙNG Thủy lực và cung cấp nước trong nông nghiệp/ Nguyễn Thanh Tùng.- H.: Trung học và đại học nông nghiệp, 1981.- 352tr; 19cm. Tóm tắt: Thủy lực trong ứng dụng tưới tiêu nước nông nghiệp {Khoa học; cấp nước; giáo trình; kỹ thuật; nông nghiệp; phương pháp; thủy lực; tưới tiêu nước; } |Khoa học; cấp nước; giáo trình; kỹ thuật; nông nghiệp; phương pháp; thủy lực; tưới tiêu nước; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Tùng; ] DDC: 631.7 /Price: 15.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1213464. NGUYỄN DUY THIỆN Các công trình cung cấp nước sạch cho thị trấn và cộng đồng dân cư nhỏ/ Nguyễn Duy Thiện.- H.: Xây dựng, 2000.- 281tr : hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 276 Tóm tắt: Hướng dẫn, phổ biến những kinh nghiệm khai thác, giải quyết nguồn nước sạch sinh hoạt cho các cộng đồng dân cư nhỏ ở thị trấn, nông thôn và các vùng sâu, vùng xa {Cung cấp nước; Công trình công cộng; Cộng đồng; Nước sạch; Thị trấn; } |Cung cấp nước; Công trình công cộng; Cộng đồng; Nước sạch; Thị trấn; | DDC: 628.114 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334630. LABYE, Y. Thiết kế và tối ưu hoá hệ thống cung cấp nước tưới/ Y. Labye, M.A. Olson, A. Galand, N. Tsiourtis ; Tôn Thất Vinh, Vũ Minh Cát dịch.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 214tr; 27cm.- (Tập san của FAO về tưới và tiêu nước. - No 44) Tóm tắt: Phân loại hệ thống cung cấp nước tưới. Quan hệ giữa thuỷ lực cơ sở và kinh tế. Bố trí hệ thống và lưu lượng thiết kế. Thiết kế và tối ưu hoá hệ thống tưới áp lực, kênh tưới hở. Nghiên cứu các vấn đề liên quan: nước ra, ăn mòn vật liệu và thiết bị {Nông nghiệp; Thuỷ nông; hệ thống cấp nước tỉnh; } |Nông nghiệp; Thuỷ nông; hệ thống cấp nước tỉnh; | [Vai trò: Galand, A; Olson, M.A; Tsiourtis, N.; Tôn Thất Vinh; Vũ Minh Cát; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287497. PHẠM SONG Công nghệ cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường/ Phạm Song, Nguyễn Bá Trinh, Vũ Văn Hiểu.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 140tr; 21cm. Tóm tắt: Các nguồn nước tự nhiên ở Việt Nam, thành phần, tính chất của nước tự nhiên, nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Kỹ thuật tạo nguồn nước sạch và xử lý chất thải, nước thải {Cấp nước; công nghệ; môi trường; vệ sinh; } |Cấp nước; công nghệ; môi trường; vệ sinh; | [Vai trò: Nguyễn Bá Trinh; Vũ Văn Hiểu; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564935. QTXD 76-79 Quy trình quản lý xí kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước: Tiêu chuẩn Xây dựng/ QTXD 76-79.- H.: Xây dựng, 1980.- 176tr; 19cm. Tóm tắt: Quy trình quản lý cung cấp nước {Xây dựng; cấp nước; hệ thống; kỹ thuật; phương pháp; quy trình; quy định; quản lý; tính toán; tổ chức; vận hành; } |Xây dựng; cấp nước; hệ thống; kỹ thuật; phương pháp; quy trình; quy định; quản lý; tính toán; tổ chức; vận hành; | /Price: 1.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1369372. Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước: Tiêu chuẩn xây dựng.- Có hiệu lực từ 1-1-1980.- H.: Xây dựng, 1980.- 176tr; 19cm. Nhóm H. Việt Nam {Quy trình xây dựng; hệ thống cung cấp nước; nước; quản lý kỹ thuật; } |Quy trình xây dựng; hệ thống cung cấp nước; nước; quản lý kỹ thuật; | /Price: 1,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1639147. NGUYỄN, VIỆT HÙNG Thuật ngữ trong lĩnh vực cung cấp nước và vệ sinh môi trường: Glossary of Tems in Water Supply and Sanitation/ Nguyễn Việt Hùng (chủ biên).- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2013.- 104 tr.; 25 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu các thuật ngữ trong lĩnh vực cung cấp nước và bảo vệ môi trường, được sắp xếp theo thứ tự ABC các từ tiếng Anh lẫn tiếng Việt. (Water; Environmental management; Nước; Quản lý môi trường; ) |Thuật ngữ cung cấp nước; Thuật ngữ vệ sinh môi trường; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; | DDC: 363.7003 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727384. The water supply project: Dự án cung cấp nước/ The World Bank in VietNam (WB).- Ha Noi: The World Bank in VietNam (WB), 2003.- p.; cm. Tóm tắt: The aims of the Water Supply Project in Hanoi, Haiphong, Halong City/Cam Pha in Quang Ninh, and Danang are to: (i) improve the quality of water supply services in the four cities through renovation of existing facilities in order to satisfy demand up to 2000 of about 2.5 million people in the cities; (ii) ensure sustainability of the physical investments by developing the institutional capabilities of water supply agencies, facilitating their commercialization, and upgrading their staff skills through training; and (iii) assist in preparation of a future investment program to satisfy water demand after 2000. The project will include the following components: 1) renewal and upgrading of water supply facilities in the urban districts of Hanoi, Haiphong and Danang, and Halong/Cam Pha in Quang Ninh province; 2) institutional measures to ensure sustainability of the physical investments; 3) support activities consisting of various studies, advisory services, supervision of construction and training; and 4) resettling and rehabilitating of population affected by the project. [Vai trò: Nguyen, Thanh Cong; ] /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722186. Sổ tay hướng dẫn về giới trong các dự án cung cấp nước và vệ sinh nông thôn/ Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB).- Hà Nội: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), 1998.- 26 tr.; 23 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 26) Tóm tắt: Sổ tay hướng dẫn người sử dụng thông qua tất cả các giai đoạn của chu trình dự án/chương trình trong việc xác định về tiếp cận với các nguồn lực, vai trò và trách nhiệm, những cản trở và các ưu tiên theo giới trong các dự án cấp nước và vệ sinh nông thôn (WSS) và trong việc thiết kế các chiến lược nhạy cảm giới, các hợp phần và các chỉ số để phù hợp với các vấn đề giới. (Sanitation, Rural; Water-supply, Rural; Cung cấp nước, Nông thôn; Hệ thống vệ sinh, nông thôn; ) |Chính sách phát triển; Nước sạch; Triển khai dự án; | DDC: 363.61068 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678988. BỘ XÂY DỰNG VIỆT NAM Tiêu chuẩn xây dựng qui trình quản lí kĩ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước QTXD 76-79/ Bộ Xây dựng Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: Xây dựng, 1980; 176tr.. (buildings; contruction industry - quality control; ) |Tiêu chuẩn hóa ngành thủy lợi; Tiêu chuẩn hóa xây dựng; | DDC: 627 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648926. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Giáo trình cung cấp nước/ Trường Đại học Thủy lợi.- 1st.- Hà Nội: Trường Đại học Thủy lợi, 1978; 170tr.. In ronéo (hydraulics; irrigation; ) |Thủy lợi; Tưới tiêu; | DDC: 631.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1529338. Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước QTXD 76-79: Tiêu chuẩn xây dựng.- H.: Xây dựng, 1980.- 176tr; 19cm.- (Bộ xây dựng) Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu những nguyên tắc chung, quản lý khu vực bảo vệ vệ sinh, quản lý công trình thu nước, quản lý đoạn bơm và trạm máy nén khí... {cung cấp nước; hệ thống cung cấp nước; kỹ thuật; } |cung cấp nước; hệ thống cung cấp nước; kỹ thuật; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
964658. LÊ SINH HỒI Tài liệu học tập hệ thống cung cấp nước chữa cháy: Dùng cho lớp bồi dưỡng kiến thức PCCC - CNCH cho các cá nhân thuộc cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh/ Lê Sinh Hồi.- H.: Giao thông Vận tải, 2017.- 150tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Phòng cháy Chữa cháy. Khoa Tự động & Phương tiện kỹ thuật phòng cháy chữa cháy Phụ lục: tr. 134-144. - Thư mục: tr. 145-146 ISBN: 9786047612895 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về hệ thống cung cấp nước chữa cháy; quản lí, sử dụng hệ thống cung cấp nước chữa cháy (Chữa cháy; Hệ thống cấp nước; ) DDC: 628.9252 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1022396. NGUYỄN DUY THIỆN Các công trình cung cấp nước sạch cho thị trấn và cộng đồng dân cư nhỏ. T.1: Lập kế hoạch và quản lý dự án cấp nước/ Nguyễn Duy Thiện.- H.: Xây dựng, 2015.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ISBN: 9786048213855 Tóm tắt: Hướng dẫn những kinh nghiệm khai thác giải quyết nguồn nước sạch sinh hoạt cho các cộng đồng dân cư nhỏ ở thị trấn, nông thôn và các vùng sâu, vùng xa. Lập kế hoạch và quản lý dự án cấp nước. Tìm hiểu về số lượng, chất lượng nước, nguồn nước như nước mưa, nước mạch, nước ngầm... (Cộng đồng; Lập kế hoạch; Nước sạch; Quản lí dự án; ) DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1051146. Thuật ngữ trong lĩnh vực cung cấp nước và vệ sinh môi trường= Glossary of terms in water supply and sanitation/ B.s: Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Hoàng Văn Minh, Vương Tuấn Anh....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 104tr.; 25cm. Thư mục: tr. 99 ISBN: 9786046700487 Tóm tắt: Tổng hợp các thuật ngữ thường dùng trong lĩnh vực nước, vệ sinh môi trường và thống nhất cách dịch sang tiếng Việt (Cung cấp nước; Thuật ngữ; Vệ sinh môi trường; ) [Vai trò: Hoàng Văn Minh; Nguyễn Việt Hùng; Trần Thị Tuyết Hạnh; Vũ Văn Tú; Vương Tuấn Anh; ] DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091350. NGUYỄN KHẮC KHÁNH Giáo trình thuỷ lực và cung cấp nước chữa cháy: Dùng cho hệ trung cấp/ B.s.: Nguyễn Khắc Khánh (ch.b.), Lý Thị Khuê, Lê Sinh Hồi.- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 254tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Phòng cháy Chữa cháy. Khoa Tự động và Phương tiện kỹ thuật PCCC. - Lưu hành nội bộ Phụ lục: tr. 236-249. - Thư mục: tr. 250-252 Tóm tắt: Trình bày các tính chất vật lý cơ bản của chất lỏng, các quy luật cân bằng và chuyển động cơ học vĩ mô của chất lỏng, nghiên cứu ứng dụng các quy luật đó vào lĩnh vực cung cấp nước chữa cháy. Một số kiến thức cơ bản về các hệ thống cung cấp nước, các quy định trong tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về hệ thống cung cấp nước chữa cháy. Sơ đồ truyền nước đến đám cháy bằng máy bơm, đường vòi và cách tính một số bài toán về truyền nước giữa các xe, máy bơm chữa cháy để quản lý vận hành tốt hệ thống cung cấp nước chữa cháy (Chữa cháy; Thuỷ lực; Trung cấp; ) {Cung cấp nước; } |Cung cấp nước; | [Vai trò: Lê Sinh Hồi; Lý Thị Khuê; ] DDC: 628.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265682. NGÔ VĂN XIÊM Giáo trình cung cấp nước chữa cháy/ Ngô Văn Xiêm, Bùi Đình Thành, Tạ Chí Công.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 288tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Công an. Trường đại học Phòng cháy Chữa cháy Phụ lục: tr. 254-279. - Thư mục: tr. 280-282 Tóm tắt: Giới thiệu các hệ thống cung cấp nước, hệ thống cung cấp nước chữa cháy bên ngoài, bên trong, các thông số của hệ thống cung cấp nước, thẩm duyệt hồ sơ thiết kế, kiểm tra, nghiệm thu hệ thống cung cấp nước chữa cháy và phương pháp truyền nước đến đám cháy (Chữa cháy; Kiểm tra; ) {Cung cấp nước; } |Cung cấp nước; | [Vai trò: Bùi Đình Thành; Tạ Chí Công; ] DDC: 628.9 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |