1295020. VIỆT CHƯƠNG Kinh nghiệm nuôi dê thịt dê sữa/ Việt Chương, Nguyễn Việt Thái.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 101tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các giống dê hiện nuôi tại Việt Nam. Phương pháp chọn giống dê, chăm sóc các loại dê thịt và dê sữa. Phòng bệnh và vệ sinh chuồng trại nuôi dê (Chăn nuôi; Dê; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Thái; ] DDC: 636.3 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926769. NGUYỄN THIỆN Nuôi dê sữa và dê thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến.- Tái bản lần 4.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 79tr.: bảng; 19cm. Thư mục: tr. 75 ISBN: 9786046029656 Tóm tắt: Trình bày đặc tính sinh học của dê và vấn đề chăn nuôi dê ở Việt Nam. Giới thiệu về một số giống dê của thế giới và Việt Nam; những giống cây cỏ trồng làm thức ăn cho dê; kỹ thuật nuôi dê sữa và dê thịt; phòng và chữa một số bệnh chính của dê; chế biến và sử dụng các sản phẩm từ con dê (Chăn nuôi; Dê; ) [Vai trò: Đinh Văn Hiến; ] DDC: 636.39 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1579197. NGUYỄN THIỆN Nuôi dê sữa và dê thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến.- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 156tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu liên tục từ khâu chọn giống kỹ thuật nuôi dê sữa, phòng chữa bệnh cho dê, chế biến các dược phẩm từ dê, món ăn từ thịt dê... {Chăn nuôi; Dê; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; Dê; Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Thiện; Đinh Văn Hiến; ] DDC: 636.3913 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1525800. DƯƠNG MINH HÀO Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt năng suất cao/ Dương Minh Hào ch.b..- H.: Hồng Đức, 2013.- 186tr.: Bảng; 21cm.- (Kiến thức khoa học - xây dựng nông thôn mới) Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt để đạt năng suất cao (Bò; Bò sữa; Chăn nuôi; Dê thịt; Kĩ thuật chăn nuôi; ) DDC: 636.2 /Price: 47000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1088477. VIỆT CHƯƠNG Kinh nghiệm nuôi dê thịt dê sữa/ Việt Chương, Nguyễn Việt Thái.- Tái bản lần 1.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2011.- 101tr.; 19cm. Tóm tắt: Trình bày ưu thế của việc nuôi dê thịt và dê sữa. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi dê sữa, dê thịt và phương pháp chọn giống, nuôi dê mang thai, cách làm vệ sinh chuồng trại, chăm sóc, phòng chữa bệnh cho dê (Chăn nuôi; Dê; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Thái; ] DDC: 636.3 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1266943. LÊ VĂN THÔNG Kỹ thuật nuôi dê thịt và phòng chữa bệnh/ Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân.- H.: Lao động Xã hội, 2004.- 75tr., 2 tờ ảnh: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Công ty Kỹ thuật Truyền giống Gia súc TW Tóm tắt: Giới thiệu về các giống dê hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống dê. Thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê thịt; Phòng trị bệnh và quản lý đàn dê nuôi. Kỹ thuật giết mổ và chế biến sản phẩm từ dê (Chăn nuôi; Dê; Gia súc; ) {Thịt dê; } |Thịt dê; | [Vai trò: Nguyễn Duy Lý; Trần Quang Hân; ] DDC: 636.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291626. NGUYỄN THIỆN Chăn nuôi dê sữa và dê thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình.- Vinh: Nxb. Nghệ An, 2003.- 123tr : hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Hồng phổ biến kiến thức bách khoa. Chủ đề: Nông nghiệp và nông thôn) ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa. - Thư mục: tr. 120 Tóm tắt: Giới thiệu một số tri thức và kinh nghiệm chăn nuôi dê sữa và dê thịt, cách chọn giống, kĩ thuật chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, cách chế biến các món ăn từ thịt và sữa dê {Chăn nuôi; Dê; } |Chăn nuôi; Dê; | [Vai trò: Đinh Văn Bình; ] DDC: 636.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1691321. NGUYỄN VĂN TIẾN ảnh hưởng của các loại khẩu phần Bình linh (Leucaena leucocephala), So đũa (Sesbania grandiflora), Gòn (Ceiba pentadra) và Bông bụp (Hibiscus rosa-sinensis) đối với môi trường dạ cỏ và khả năng tiêu hóa dưỡng chất ở dê thịt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành CNTY Khóa 20/ Nguyễn Văn Tiến.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTY, 1998 |Dê; Lớp CNTY K20; Nuôi dê - Thức ăn cho dê; Thức ăn gia súc; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686307. TRƯƠNG CHÍ ĐỊNH ảnh hưởng của khẩu phần thân bắp và lá Trichanthera gigantea trong môi trường dạ cỏ của dê thịt: Luận văn tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTY Khóa 19/ Trương Chí Định.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, Khoa nông nghiệp, 1997; 24tr.. (goats - feeding and feeds; ) |Dê; Lớp CNTY K19; Thức ăn cho dê; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686256. TRẦN CẢNH NAM Thăm dò việc sử dụng thân cây sau thu hoạch có bổ sung lá bình linh (Leucaena leucocephala) và so đũa (Sesbania grandiflora) đối với dê thịt: Luận văn tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTY Khóa 19/ Trần Cảnh Nam.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, khoa Nông nghiệp, 1997; 25tr.. (cattle - feeding and feeds; goats - breeding; ) |Dê; Lớp CNTY K19; Nuôi dê; Thức ăn cho dê; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1470049. NGUYỄN THIỆN Chăn nuôi Dê sữa Dê thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2003.- 123 tr.; 21cm..- (ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức Bách khoa. Thư mục Tr. 120) Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, ý nghĩa của nghề nuôi dê; đặc điểm sinh học của dê; hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi dê sữa, dê thịt; phổ biến cách làm thịt dê và chế biến sản phẩm từ dê. (Chăn nuôi gia súc; Dê; Nấu ăn; ) [Vai trò: Đinh Văn Bình; ] /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1767982. VIỆT CHƯƠNG Kinh nghiệm nuôi dê thịt, dê sữa/ Việt Chương, Nguyễn Việt Thái.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2003.- 101tr.; 21cm. Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức về kỹ thuật chăn nuôi dê |Kỹ thuật chăn nuôi; Dê; | DDC: 636.3 /Price: 11.000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1097413. NGUYỄN THIỆN Chăn nuôi dê sữa & dê thịt/ Nguyễn Thiện.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2011.- 123tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu và Phổ biến kiến thức bách khoa Thư mục: tr. 120-121 Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và ý nghĩa của nghề nuôi dê. Tổng hợp một số tri thức và kinh nghiệm chọn giống, kỹ thuật chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, chế biến các sản phẩm từ thịt và sữa dê (Chăn nuôi; Dê; Dê sữa; ) {Dê thịt; } |Dê thịt; | DDC: 636.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |