Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16 tài liệu với từ khoá Dịch vụ điện thoại

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559396. Kết quả điều tra thống kê hiện trạng phổ cập dịch vụ điện thoại, internet và nghe - nhìn tỉnh Hải Dương năm 2012.- Hải Dương.: [Knxb.], 2010.- 440tr; 24cm.
    Tóm tắt: Đưa ra các căn cứ pháp lý, kết quả điều tra, hệ thống biểu số liệu thống kê hiện trạng phổ cập dịch vụ viễn thông, internet và nghe - nhìn tỉnh Hải Dương năm 2010
{Hải Dương; Khoa học xã hội; Phương tiện truyền thông; Thống kê; Tương tác xã hội; Việt Nam; Điều tra xã hội; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Phương tiện truyền thông; Thống kê; Tương tác xã hội; Việt Nam; Điều tra xã hội; Địa chí; |
DDC: 302.230959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652383. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
    Phân tích hành vi khách hàng và các biện pháp Marketing nhằm gia tăng dịch vụ điện thoại tại bưu điện tỉnh Cần Thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Nguyễn Thị Thu Hiền.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 63tr..
|Lớp Ngoại Thương K22; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1586069. PV
    Quảng Ngãi: Thí điểm cung cấp dịch vụ điện thoại và Internet băng rộng công nghệ Wifi/ PV.- Quảng Ngãi, 2007.- 197tr; 28cm.
{Công nghệ thông tin; Quảng Ngãi; dchi; } |Công nghệ thông tin; Quảng Ngãi; dchi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1094460. Kết quả điều tra thống kê toàn quốc hiện trạng phổ cập dịch vụ điện thoại, internet và nghe - nhìn năm 2010.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2011.- 207tr.: biểu đồ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: : Bộ Thông tin và Truyền thông
    Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, căn cứ pháp lý, quá trình tổ chức thực hiện điều tra thống kê toàn quốc hiện trạng phổ cập dịch vụ điện thoại, internet và nghe - nhìn năm 2010. Cung cấp các số liệu cơ bản về kết quả điều tra và phân tích hiện trạng về hạ tầng, dịch vụ thông tin, truyền thông, hiện trạng cung cấp, sử dụng các dịch vụ điện thoại, internet và nghe - nhìn theo các nhóm đối tượng khác nhau. Cung cấp kết quả của cuộc điều tra thông qua các biểu số liệu tổng hợp cả nước và nhóm biểu theo tỉnh, thành phố. Giới thiệu các mẫu phiếu điều tra thống kê
(Dịch vụ điện thoại; Thống kê; Viễn thông; ) [Việt Nam; ]
DDC: 384.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191307. Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông.- H.: Bưu điện, 2006.- 50tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông
    Tóm tắt: Giới thiệu 4 tiêu chuẩn dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất, di động mặt đất, dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet, dịch vụ điện thoại VOIP
(Bưu chính viễn thông; Dịch vụ; Tiêu chuẩn ngành; Điện thoại; )
DDC: 621.384502 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266124. TCN 68 - 228 : 2004
    Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượng= Telephone service on the PHS system - Quality of service standard/ TCN 68 - 228 : 2004.- H.: Bưu điện, 2004.- 33tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông
    Phụ lục: tr. 16-33
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ, chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng phục vụ của mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS
(Bưu chính viễn thông; Dịch vụ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Điện thoại; ) {Mạng PHS; } |Mạng PHS; |
DDC: 621.384502 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271634. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ điện thoại di động cityphone.- H.: Bưu điện, 2004.- 108tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ của mạng di động Cityphone và sử dụng các loại máy điện thoại di động Cityphone phổ biến ở Việt Nam
(Dịch vụ; Mạng điện thoại; Điện thoại di động; )
DDC: 384.6 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296348. Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng tiêu chuẩn chất lượng= Telephone service on the public land mobile network quality of service standard.- H.: Bưu điện, 2003.- 33tr.; 30cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Những tiêu chuẩn trong ngành bưu chính viễn thông thực hiện. Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng đạt tiêu chuẩn chất lượng, quyết định ban hành của bộ trưởng, phạm vi và đối tượng áp dụng, các chữ viết tắt, định nghĩa, chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng phục vụ...
(Dịch vụ điện thoại; Mạng di động; Viễn thông; )
DDC: 621.384502 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296360. Dịch vụ điện thoại trên mạng điện thoại công cộng tiêu chuẩn chất lượng= Telephone service on the public switched telephone network quality of service standard.- H.: Bưu điện, 2003.- 33tr.; 30cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Những tiêu chuẩn trong ngành bưu chính viễn thông: Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng; Quyết định ban hành của bộ trưởng, phạm vi và đối tượng áp dụng, các chữ viết tắt, định nghĩa, chỉ tiêu chất lượng dịch vụ, chỉ tiêu chất lượngkỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng phục vụ...
(Dịch vụ; Mạng điện thoại; )
DDC: 384.602 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296077. Quy định quản lý khai thác dịch vụ điện thoại vô tuyến nội thị và nội tỉnh.- H.: Bưu điện, 2003.- 91tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
    Tóm tắt: Những quy định chung, quản lí nghiệp vụ, cung cấp dịch vụ, trách nhiệm của các đơn vị, điều khoản thi hành và một số các văn bản có liên quan trong quá trình quản lí và khai thác dịch vụ điện thoại vô tuyến nội thị và nội tỉnh
(Dịch vụ; Quản lí; Viễn thông; ) [Việt Nam; ]
DDC: 384.068 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308158. NGUYỄN PHƯƠNG LOAN
    Hỏi-đáp sử dụng dịch vụ điện thoại di động GSM/ B.s: Nguyễn Phương Loan (ch.b), Nguyễn Bích Anh, Phạm Hoàng Yến...- H.: Bưu điện, 2002.- 188tr : hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan cấu trúc mạng điện thoại di động GSM và các hệ thống cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng. Các câu hỏi và đáp về mạng lưới, công nghệ, dịch vụ, máy điện thoại...Tính năng của một số máy điện thoại di động hiện có tại Việt Nam
{Mạng điện thoại; Sử dụng; Điện thoại di động; } |Mạng điện thoại; Sử dụng; Điện thoại di động; | [Vai trò: Nguyễn Bích Anh; Nguyễn Bích Thảo; Phạm Hoàng Yến; ]
/Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305736. CHI ĐOÀN NXB. BƯU ĐIỆN BIÊN SOẠN
    Hướng dẫn sử dụng dịch vụ điện thoại di động GSM tại Việt Nam/ Chi đoàn Nxb. Bưu điện biên soạn.- H.: Bưu điện, 2002.- 115tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về điện thoại di động. Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ điện thoại di động GSM tại Việt Nam. Các loại máy điện thoại di động có trên thị trường Việt Nam
{Điện thoại di động; Điện thoại di động GSM; } |Điện thoại di động; Điện thoại di động GSM; |
/Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319638. Qui định quản lý và khai thác dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền trước: QĐ-02.01-VT: Có điều chỉnh và bổ sung.- H.: Bưu điện, 2001.- 56tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. - Phụ lục: tr. 31-54
    Tóm tắt: Các văn bản qui định về việc mở chính thức dịch vụ điện thoại di động GSM, khai thác và quản lí, điều chỉnh, bổ sung trong việc quản lý khai thác dịch vụ Vina Card và Mobicard
{Dịch vụ; Qui định; Quản lí; Điện thoại di động; } |Dịch vụ; Qui định; Quản lí; Điện thoại di động; |
/Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204281. Qui định quản lí và khai thác dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền trước: Mobicard Vinacard.- H.: Bưu điện, 2000.- 58tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Các qui định về quản lí và khai thác dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền trước: Qui định chung, quản lí nghiệp vụ, qui trình cung cấp và khai thác dịch vụ, thi hành v.v...
{Dịch vụ; Mobicard; Mạng điện thoại; Qui định; Vinacard; Điện thoại di động; } |Dịch vụ; Mobicard; Mạng điện thoại; Qui định; Vinacard; Điện thoại di động; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212002. TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
    Qui định quản lí, khai thác dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam: QĐ-06.00-VT/ Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.- H.: Bưu điện, 2000.- 90tr; 21cm.
    Tóm tắt: Quyết định thành lập và qui định quản lí khai thác dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam. Một số văn bản hướng dẫn cách khai thác, bảo dưỡng hệ thống PPMS và máy điện thoại thẻ, cước cardphone
{Bưu điện; Qui định; Việt Nam; Điện thoại thẻ; } |Bưu điện; Qui định; Việt Nam; Điện thoại thẻ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1206310. Qui định quản lý và khai thác dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền trước (MOBICARD, VINACARD): QĐ-01.00-VT/ Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Tiến Tý, Nguyễn Châu Sơn.- H.: Bưu điện, 2000.- 58tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. - Phụ lục: tr. 39-58. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Nội dung văn bản gồm: quy định chung, quản lí nghiệp vụ; quy trình cung cấp và khai thác dịch vụ. Trách nhiệm quản lý, khai thác và cung cấp dịch vụ. Điều khoản thi hành. Phần phụ lục giới thiệu các quyết định, công văn áp dụng cụ thể chi tiết dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền trước
{Bưu chính viễn thông; Dịch vụ công cộng; Khai thác; Qui định; Quản lí; Điện thoại di động; } |Bưu chính viễn thông; Dịch vụ công cộng; Khai thác; Qui định; Quản lí; Điện thoại di động; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.