Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 19 tài liệu với từ khoá Dams

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642958. LEWIS, BARRY
    Small dams: Planning, Construction and Maintenance/ Barry Lewis, Dam Consultant, Melbourne, Australia.- Boca Raton: CRC Press, 2013.- xii, 191 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9780415621113
    Tóm tắt: A practial guide to determining catchment yield and the amount of water required in a dam. Also advises on working with engineers and contractors, and outlines the causes of dam failures and how to remedy problems quickly. It further covers relevant legislation, as well as environmental and ecological issues from a global perspective, with explicit reference to various countries around the world. An invaluable reference resource for anyone who owns or plans to own a dam, and a useful reference for agencies, contractors and engineers
(Reservoirs; Water-supply, Agricultural; Hồ chứa nước; ) |Cung cấp nước nông nghiệp; Design and construction; Thiết kế và xây dựng; |
DDC: 627.8 /Price: 1913000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658397. GERD MARMULLA
    Dams, fish and fisheries opportunities, challenges and conflict resolution/ Edited by GERD MARMULLA.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 166p.- (FAO fisheries technical paper; No.419)
(fish-culture; ) |Ngư nghiệp; Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737395. JOBIN, WILLIAM R.
    Dams and disease: ecological design and health impacts of large dams, canals, and irrigation systems/ William Jobin..- London: E & FN Spon, 1999.- xiv, 580 p.; 24 cm.
    ISBN: 0419223606
    Tóm tắt: This book provides planners with an overview of a number of global water projects and the unexpected ecological consequences which the engineers encountered or caused. The examples stress human health and aquatic ecology. Through historical assessment of well documented case studies, the book also identifies the steps planners took to overcome these problems, and gives guidance for planners of future projects. The book is suitable for use as an introductory text by young engineers exploring the scope of the profession, and for graduate engineers specializing in design of international water projects or environmental engineering
(Hydraulic engineering; Hydraulic engineering; Kỹ nghệ thủy lực; ) |Công nghệ thủy lực; Environmental aspects.; Health aspects; |
DDC: 627 /Price: 1637000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698742. Henry Adams.- 1st.- New York: The Library of America, 1983; 1246p.
|Văn học Mỹ cận đại; |
DDC: 818.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765061. GARRETT, PETER
    The Adams secret decoder/ Peter Garrett; Jane Kendall illustrated.- Columbus: Mc Graw Hill Sra, 2007.- 24 p.: ill.; 21 cm.- (Leveled readers for fluency)
    ISBN: 0076055914
(Giao tiếp; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Kendall, Jane; ]
DDC: 153.6 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498059. Miss Damson's car/ Carly Easton; illustrated by Denise, Fernado.- New York: Macmillan/McGraw-Hill, 1997.- 16p: ill; 24cm.- (Spotlight books)
    ISBN: 0021824118
[Vai trò: Denise; Easton, Carly; Fernado; ]
DDC: 818 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626514. SANTREY, LAURENCE
    John Adams, Brave Patriot/ Laurence Santrey, Dick Smolinski: Illustrated.- New Jersey: Troll Associates, 1986.- 48p; 23cm.
[Vai trò: Santrey, Laurence; Smolinski,Dick; ]
/Price: 9.700d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508602. CULLEN, ALLAN H.
    Rivers in harness: The story of dams and how man makes water work for him/ Allan H. Cullen.- New York: Popular Library, 1964.- 128 p.; 18 cm.
{Story; } |Story; | [Vai trò: Cullen, Allan H.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509047. TIMS, MARGARET
    Jane Adams of hull house 1860-1935/ Margaret Tims.- New York: Fawcett, 1961.- 176p.; 18cm.
{1860-1935; American; History; biography; } |1860-1935; American; History; biography; | [Vai trò: Tims, Margaret; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944696. VŨ HOÀNG HƯNG
    ANSYS - Ví dụ thực tế phân tích kết cấu công trình thuỷ lợi thuỷ điện= Practical applications on structural analysis of hydraulic works and hydropower dams/ Vũ Hoàng Hưng.- H.: Xây dựng, 2018.- 470tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 464-465
    ISBN: 9786048225094
    Tóm tắt: Gồm các bài toán chuyên ngành thường gặp trong công trình thuỷ lợi, thuỷ điện: Bài toán bê tông và bê tông cốt thép, địa kỹ thuật, động đất, tiếp xúc, tải trọng di động - động, bài toán tối ưu, bài toán tương tác; ứng dụng ANSYS trong công trình đập bê tông, công trình cầu máng bê tông cốt thép, tường chắn đất và công trình ngầm, công trình cửa van thép nhịp lớn
(Công trình thuỷ lợi; Công trình thuỷ điện; Kết cấu; Phần mềm Ansys; )
DDC: 627.028553 /Price: 235000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1050859. Tác động của đập thuỷ điện đến phát triển sinh kế bền vững cư dân vùng hạ lưu= The impact of hydro-power dams on sustainable livelihood development of lower basin area inhabitants/ Phạm Xuân Phú, Nguyễn Hữu Trí, Võ Duy Thanh... ; Trần Văn Hà ch.b..- H.: Giáo dục, 2013.- 198tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Mạng lưới sông ngòi Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi bài. - Phụ lục: tr. 184-198
    Tóm tắt: Tập hợp một số kết quả nghiên cứu về những vấn đề liên quan đến tác động của đập thuỷ điện đối với sự phát triển sinh kế bền vững của cư dân các cộng đồng vùng hạ lưu như: phân tích giá trị kinh tế của nguồn lợi thuỷ sản, ảnh hưởng của đập thuỷ điện trên dòng chính, ứng phó với tình trạng nghèo đói của các cộng đồng dân tộc thiểu số ở hạ lưu đập, và đánh giá tác động xả lũ của thuỷ điện
(Cư dân; Mưu sinh; Phát triển bền vững; Thuỷ điện; Tác động; ) {Vùng hạ lưu; } |Vùng hạ lưu; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Trí; Phạm Mậu Tài; Phạm Xuân Phú; Trần Anh Thông; Trần Văn Hà; Võ Duy Thanh; ]
DDC: 627 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073051. ADAMS, WANDA L.
    Adams' coding and reimbursement: A simplified approach/ Wanda L. Adams.- 4th ed..- Missouri: Elsevier, 2012.- 326 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 317-326
    ISBN: 9780323084345
(Bệnh; Phân loại; Y học; )
DDC: 616.0012 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235538. SCUDDER, THAYER
    The future of large dams: Dealing with social, environmental, institutional and polities costs/ Thayer Scudder.- London: Earthscan, 2005.- XVII, 389p.; 24 cm.
    Bibliogr. p.339-373 .- Ind.
    ISBN: 1844071553
    Tóm tắt: Cuộc bàn cãi về các đập nước & tương lai của các đập nước lớn, các học thuyết về quá trình tái định cư, điều tra nghiên cứu so sánh về 50 trường hợp cùng với sự trợ giúp của số liệu thống kê, lợi ích của cộng đồng dân cư sống ở lưu vực sông tái định cư, các dự án phát triển ở Mahaweli..
(Chính trị; Môi trường; Thể chế; Tái định cư; Xã hội; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296993. SAMUELS, ERNEST
    Henry Adams: The middle years/ Ernest Samuels.- New York: History book club, 2003.- 514tr.: hinh vẽ; 23cm.
    Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0965651908
    Tóm tắt: Viết về 13 năm, khoảng giữa cuộc đời của Henry Adams, một nhà sử học tầm cỡ nhất nước Mỹ và cũng là cháu trai đời thứ 6 của tổng thống thứ 2 nước Mỹ. Những đóng góp của ông trong lịch sử, chính trị nước Mỹ
(Mỹ; Nhân vật lịch sử; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) {Adams, Henry, Nhà sử học, Mỹ, 1903-1996; } |Adams, Henry, Nhà sử học, Mỹ, 1903-1996; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215582. CAMPBELL, J. Q. A.
    Union must stand: The civil war diary of John Quiney Adams Cambells, 5th Iowa volunteer infantry/ J. Q. A. Campbell.- Knoxville: The univ. of tennessce press, 2000.- XIII, 267tr: ảnh; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nhật kí ghi lại những năm tháng của cuộc nội chiến nước Mỹ thời kỳ 1861-1865m
{Lịch sử cận đại; Mỹ; Nhật kí; Nội chiến; } |Lịch sử cận đại; Mỹ; Nhật kí; Nội chiến; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328958. ROGGE, A.E.
    Raising Arizona's dams/ A.E. Rogge, D.L. McWatters, Welissa Keane, R.P. Emanuel.- London: University of Arizona press, 1995.- 212tr : tranh; 25cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu đời sống và gia đình cảu người lao động ở Arizona, lịch sử các chiếc đập, kỹ thuật thuỷ lợi, tình hình xã hội, những nguy hiểm và sự kỳ thị ở các lán trại xây dựng đập ở Trung Arizona
{kinh tế lao động; kỹ thuật thuỷ lợi; người lao động; đập; } |kinh tế lao động; kỹ thuật thuỷ lợi; người lao động; đập; | [Vai trò: Emanuel, R.P.; Keane, Welissa; McWatters, D.L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362971. Design of small dams.- 3rd ed..- Dewer (Colorado): U.S. government printing office, 1987.- xliii,860tr : Minh hoạ; 26cm.- (A Water resources technical publication)
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Vạch kế hoạch thiết kế; xem xét sinh thái và môi trường; nghiên cứu thuỷ lực nước; chọn kiểu đập; vật liệu xây dựng; đập nền đất, đập nền đá; đập chiụ lực bê tông; các đập tràn; các công trình thoát nước; vận hành và bảo dưỡng
{Công trình thuỷ lợi; thiết kế; đập nước nhỏ; } |Công trình thuỷ lợi; thiết kế; đập nước nhỏ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429627. DAUGHERTY, SONIA
    Ten Brave Men: Makers of the American way: William Bradford, Roger Williams, Patrick Henry, Samuel Adams, Thomas Jefferson/ Sonia Daugherty.- New York: J.B. Lippincott Co, 1951.- vii,152p. : ill.; 21cm.
    Tóm tắt: Truyện kể về 10 vĩ nhân của nước Mỹ, những con người gan dạ, đã đương đầu với mọi thách thức, xây dựng nước Mỹ, phong cách Mỹ. Đó là W. Bradford (sinh n. 1620), R. Williams (1636), P. Henry (1765), S. Adams (1773), Th. Jefferson (1776), G. Washington (1776), B. Franklin (1778), J.P. Jones (1779), A. Jackson (1834), và A. Lincoln (1863)
{Chính trị gia; Lịch sử; Mỹ; Nhân vật lịch sử; Tổng thống; } |Chính trị gia; Lịch sử; Mỹ; Nhân vật lịch sử; Tổng thống; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426949. Dams and Control Works: A Description of Representative Storage and Diversion Dams and High-pressure Reservoir Outlet Works Constructed by the Bureau of Reclamation.- 2nd ed.- Washington D.C: United States Gouvernment Printing Office, 1938.- vii,261p. : phot., graphiques; 29cm.- (United States Department of the Interior)
    Tóm tắt: Miêu tả các đập giữ nước và ngăn nước, các công trình tháo nước của hồ chứa áp suất cao đã được xây dựng bởi Cục khẩn hoang của Hoa Kỳ trên lãnh thổ nước Mỹ
{Công trình tháo nước; Hồ chứa nước; Kĩ thuật thuỷ lợi; Đập; } |Công trình tháo nước; Hồ chứa nước; Kĩ thuật thuỷ lợi; Đập; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.