1219018. Danh mục & thuế suất đối với hàng hoá xuất nhập khẩu 2005.- Tái bản có bổ sung, sửa đổi.- H.: Tài chính, 2005.- 1224tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài chính Tóm tắt: Những quy định mới nhất về danh mục và thuế suất đối với hàng hoá nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan, hàng dệt may nhập khẩu từ EU, Hoa Kỳ giai đoạn 2003 - 2005, thuế nhập khẩu các năm 2004 - 2008 thực hiện hiệp định khung hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc; Giới thiệu biểu thuế xuất khẩu và hệ thống các văn bản pháp quy có liên quan (Danh mục; Hàng hoá; Nhập khẩu; Thuế; Xuất khẩu; ) [Việt Nam; ] DDC: 382.09597 /Price: 310000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233685. Danh mục các kết quả nghiên cứu và triển khai đã công bố trong giai đoạn 1980-2005= List of scientific research and development works published in the 1980-2005 period : Song ngữ Việt - Anh.- H.: Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, 2005.- 158tr.: ảnh; 30cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - Tên sách và chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các tài liệu báo cáo và báo cáo khoa học về vật liệu, kĩ thuật điện và điện tử. Báo cáo tổng kết chương trình, đề tài, dự án cấp nhà nước và cấp bộ và các kết quả khác (Báo cáo khoa học; Kĩ thuật điện; Vật liệu; ) [Việt Nam; ] DDC: 621.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230958. Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 68tr.: bảng, ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Lâm nghiệp Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt đặc trưng, công dụng, kỹ thuật trồng và ảnh của từng loại cây trong danh mục các loài cây chủ yếu để trồng rừng sản xuất ở 9 vùng sinh thái: Bạch đàn camal, bạch đàn têrê, bồ đề, bông gòn, chè đắng (Cây rừng; Lâm nghiệp; Trồng rừng; ) DDC: 634.9 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208781. Danh mục các loài thực vật Việt Nam. T.3: Ngành Mộc lan - Magnoliophyta (Ngành hạt kín - Angiospermae) / Trần Thị Phương Anh, Trần Thế Bách, Nguyễn Tiến Bân...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 1248tr.; 31cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thư mục: tr. 1244 Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm phân bố, dạng sống, sinh thái, công dụng của các loài thực vật ngành mộc lan, ngành hạt kín các họ từ 181 đến 265 (Typhaceae) (Santalaceae) (Thực vật; Thực vật bí tử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Kim Biên; Nguyễn Khắc Khôi; Nguyễn Tiến Bân; Trần Công Khánh; Vũ Xuân Phương; ] DDC: 581.9597 /Price: 136914đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232528. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam 2004.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 113tr.: bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tóm tắt: Giới thiệu danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, danh mục thuốc bảo vệ thức vật hạn chế sử dụng và danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam. Giới thiệu tên thương mại của một số loại thuốc bảo vệ thực vật này. (Thuốc bảo vệ thực vật; ) [Việt Nam; ] DDC: 632 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215455. Danh mục tóm tắt các công trình khoa học 1996-2002.- H.: Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2005.- 549tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc Gia Hà Nội. Ban Khoa học - Công nghệ Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các công trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên nhiều lĩnh vực: Tin học, Quốc tế học, văn hóa học, sinh học, trình học, khoa học môi trường... (Công trình; Danh mục; Khoa học; ) {Công trình khoa học; } |Công trình khoa học; | DDC: 502 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230772. Một số điều cần biết về danh mục thiết bị và dụng cụ dạy nghề: Tài liệu tham khảo.- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 214tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội Tóm tắt: Những tư liệu về danh mục, số lượng, các thông số kỹ thuật thiết bị cần thiếu của những ngành nghề đạo tạo như: điện, hàn, may mặc, xây dựng, chăn nuôi.. (Dụng cụ; Thiết bị; Thông số kĩ thuật; Đào tạo chuyên nghiệp; ) DDC: 370.113 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231643. Tài liệu phổ cập kiến thức: Tìm hiểu nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư chứng khoán.- H.: Thống kê, 2005.- 64tr.: đồ thị, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước. Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Đào tạo chứng khoán Tóm tắt: Những kiến thức mô tả quá trình quản lí doanh mục đầu tư chứng khoán: thiết lập, lựa chọn, xây dựng và đo lường - đánh giá kết quả của danh mục đầu tư (Quản lí; Thị trường chứng khoán; Đầu tư; ) DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |