Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Dệt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231142. HÀ ÂN
    Bà chúa dệt: Tập truyện kể lịch sử/ Hà Ân ; Bìa, minh hoạ: Phạm Minh Hải.- H.: Kim Đồng, 2005.- 43tr.: hình vẽ; 19cm.
    Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Minh Hải; ]
DDC: 895.9223 /Price: 2300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216881. PHẠM HỔ
    Cô gái thêu tài chàng tai dệt giỏi/ Phạm Hổ.- H.: Kim Đồng, 2005.- 31tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Chuyện hoa chuyện quả ; T.15)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228604. MELE, PAUL VAN
    Kiến là bạn, hãy cải thiện cây trồng của các bạn với kiến dệt tơ/ Paul Van Mele ; Nguyễn Thị Thu Cúc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 67tr.: ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 62-66
    Tóm tắt: Giới thiệu về thiên địch trong tự nhiên. Tìm hiểu đời sống của kiến dệt tơ, cách quản lý tốt kiến dệt tơ và vai trò của kiến dệt tơ trong việc cải thiện đời sống con người
(Côn trùng; Nông nghiệp; Thiên địch; ) {Kiến dệt tơ; } |Kiến dệt tơ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Cúc; ]
DDC: 632 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227763. Tài liệu hướng dẫn áp dụng các giải pháp cải thiện môi trường cho làng nghề dệt nhuộm: Đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xây dựng các chính sách và biện pháp giải quyết vấn đề môi trường ở các làng nghề Việt Nam. Mã số: KC.08.09/ B.s.: Đặng Kim Chi (ch.b.), Tưởng Thị Hội, Nguyễn Đức Khiển...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 78tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường
    Thư mục: tr. 71
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về làng nghề dệt nhuộm; Các giải pháp kĩ thuật giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các làng nghề nhuộm, dệt; Các giải pháp quản lí môi trường tại các làng nghề dệt nhuộm; Quan trắc các môi trường làng nghề dệt nhuộm
(Dệt; Làng nghề; Môi trường; Nghề thủ công; Nhuộm; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khiển; Thịnh Thương Thương; Tưởng Thị Hội; Đặng Kim Chi; Đặng Xuân Việt; ]
DDC: 667.028 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221581. NGUYỄN VĂN LÂN
    Thiết kế công nghệ dệt thoi thiết kế mặt hàng/ Nguyễn Văn Lân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 293tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 293
    Tóm tắt: Những khái niệm chung về vải dệt thoi; Tính toán các thông số mắc trên máy dệt dùng khung go để dệt vải; Các kiểu dệt trơn và dệt hoa nhỏ của vải một lớp; Thiết kế kiểu dệt vải cho nhiều lớp, thiết kế các kiểu dệt hoa to, thiết kế vải một lớp theo các thông số cho trước
(Công nghệ dệt; Thiết kế; Vải-may mặc; )
DDC: 677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218600. Toàn cảnh dệt may & thời trang Việt Nam= Overall picture of textile and garment branch and fashion of Vietnam.- H.: Thông tấn, 2005.- 360tr., 86tr. ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày dưới dạng song ngữ Việt-Anh, thông tin các địa chỉ ngành nghề, đánh giá, nhìn nhận những thành tựu, những kinh nghiệm, kết quả lao động của các doanh nghiệp quốc doanh, ngoài quốc doanh và liên doanh của ngành dệt may Việt Nam
(Dệt; May mặc; Thời trang; ) [Việt Nam; ]
DDC: 677 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223681. Từ điển dệt may Anh - Việt= English - Vietnamese Textile & Garment Dictionary : Khoảng 40000 thuật ngữ/ Lê Hữu Chiến, Hoàng Thu Hà, Thái Quang Hoè...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 814tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 40000 thuật ngữ Anh-Việt về lĩnh vực dệt-may-mặc được sắp xếp theo thứ tự từ A-Z
(Dệt; May mặc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Thu Hà; Lê Hữu Chiến; Phạm Hồng; Thái Quang Hoè; Trần Mộng Lãm; ]
DDC: 677.003 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.