1216583. VŨ MINH THỤC Các phương pháp Labo trong nghiên cứu miễn dịch - dị ứng/ Vũ Minh Thục.- H.: Y học, 2005.- 224tr.: minh họa; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu việc dùng phương pháp Labo trong nghiên cứu miễn dịch - dị ứng: xét nghiệm miễn dịch học tế bào, phương pháp Invivo để nghiên cứu dị ứng các test da, các test niêm mạc và đánh giá các test kích thích bằng thuốc (Dị ứng; Miễn dịch; Phương pháp nghiên cứu; Thí nghiệm; Xét nghiệm; ) {Phương pháp Labo; } |Phương pháp Labo; | DDC: 616.07 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215870. VŨ MINH THỤC Các thuốc chống dị ứng/ Vũ Minh Thục, Phạm Văn Thức.- H.: Y học, 2005.- 371tr.: biểu đồ, bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 371 Tóm tắt: Trình bày các loại thuốc chống dị ứng như: Adrenergic, Theophylline, thuốc kháng Histamine, glucocorticosteriod, cromolyn...và các cơ chế tác động của chúng sử dụng trong bệnh dị ứng (Bệnh di ứng; Dược phẩm; Thuốc tây; Điều trị; ) [Vai trò: Phạm Văn Thức; ] DDC: 616.97 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216720. Giáo trình dị ứng học đại cương: Chuyên ngành vệ sinh học và tổ chức y tế/ B.s.: Vũ Minh Thục (ch.b.), Đặng Đức Phú, Lê Văn Hiệp...- H.: Y học, 2005.- 335tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương. Khoa Sau đại học Tóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm cơ bản về phản ứng dị ứng; Các đặc tính thành phần, điều tiết, bệnh lý miễn dịch; Các type quá mẫn cảm của dị ứng; các bệnh quá mẫn, các phương pháp chẩn đoán bệnh dị ứng; các tác nhân vi sinh vật, các chất kháng nguyên gây mẫn cảm và dị ứng... (Bệnh dị ứng; Dị ứng; Y học; ) [Vai trò: Huỳnh Kim Hối; Lê Văn Hiệp; Vũ Minh Thục; Đặng Đức Phú; ] DDC: 616.97 /Price: 51500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214908. VŨ MINH THỤC Giáo trình miễn dịch - dị ứng học cơ sở/ B.s.: Vũ Minh Thục (ch.b.), Lương Thị Hồng Vân, Phạm Văn Thức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 545tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: ĐH Thái Nguyên. Bộ môn sinh học Thư mục: tr. 543-545 Tóm tắt: Các đặc điểm, thành phần và sự phát triển của hệ miễn dịch. Nguyên lý sự áp dụng và đóng góp của nó trong dị ứng và miễn dịch học. Sự truyền tín hiệu và kích hoạt tế bào trong các tế bào viêm và tế bào tác động miễn dịch. Cấu trúc và chức năng của Glubulin miễn dịch. Sự kiểm soát, cơ chế tăng mẫn cảm của Ige. Di truyền học miễn dịch của bệnh dị ứng (Dị ứng; Miễn dịch học; ) [Vai trò: Lương Thị Hồng Vân; Phạm Văn Thức; ] DDC: 616.07 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223152. Trị suyễn và dị ứng/ Lê Thanh Lộc biên dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 159tr.: ảnh; 27cm. Tóm tắt: Khái quát về bệnh suyễn và dị ứng. Nguyên nhân gây bệnh, phương pháp điều trị và phòng bệnh suyễn. Một số liệu pháp cổ truyền đông y kết hợp trong điều trị và phòng bệnh (Bệnh hệ hô hấp; Dị ứng; Hen suyễn; Phòng bệnh; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Thanh Lại; ] DDC: 616.2 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216380. VŨ MINH THỤC Vai trò của dị nguyên bụi bông trong viêm mũi dị ứng nghề nghiệp/ Vũ Minh Thục.- H.: Y học, 2005.- 246tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 245-246 Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề điều chế dị nguyên từ bụi bông các đặc tính sinh học, hoá sinh, miễn dịch của dị nguyên tách chiết, ứng dụng hiệu quả trong chẩn đoán và điều trị các bệnh nhân dị ứng: Hen phế quản, viêm kết mạc, mề đay, viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi bông ở Việt Nam (Bệnh nghề nghiệp; Dị ứng; Y học; ) {Viêm mũi; } |Viêm mũi; | DDC: 616.97 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230133. VŨ VĂN SẢN Viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch/ Vũ Văn Sản.- H.: Y học, 2005.- 157tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr.155-157 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về bệnh mũi. Viêm mũi dị ứng và viêm mũi không dị ứng. Chẩn đoán và điều trị viêm mũi không nhiễm trùng (Chẩn đoán; Viêm mũi; Điều trị; ) DDC: 616.2 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |