1638188. Người khuyết tật ở Việt NamMột số kết quả chủ yếu từ tổng điều tra dân số và nhà nuớc Việt Nam 2009 = People with disabilities in Vietnam : Key finding from the 2009 Vietnam population and housing census/ Quỹ dân số liên hợp quốc gia tại Việt Nam (UNFPA).- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2011.- 69 tr.: minh họa; 20 cm. Tóm tắt: Tài liệu này nhằm đưa ra một bức tranh kinh tế-xã hội sơ bộ về người khuyết tật ở Việt Nam dựa trên phân tích số liệu mẫu 15% của TĐTDS 2009.5 Các mục tiêu cụ thể bao gồm: (1) Đưa ra một bức tranh chung về tỷ lệ người khuyết tật ở Việt Nam; (2) Đưa ra một số đặc trưng nhân khẩu và kinh tế-xã hội cơ bản của người khuyết tật và so sánh với các đặc trưng của nhóm người không khuyết tật; (3) Đưa ra các gợi ý chính sách có liên quan đến người khuyết tật dựa trên các kết quả phân tích. (Disabilities; People with disabilities; Khuyết tật; Người khuyết tật; ) |Hòa nhập cộng đồng; Điều kiện sống; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640972. People with disabilities in Vietnam: Key findings from the 2009 Vietnam population and housing census/ United Nations Population Fund in Vietnam (UNFPA).- Ha Noi: Giao thông Vận tải, 2011.- 68 p.: ill.; 20 cm. Tóm tắt: Tập sách này nhằm mục đích cung cấp một hồ sơ kinh tế - xã hội ngắn gọn về tình trạng khuyết tật tại Việt Nam dựa trên mẫu 15% của dân số năm 2009 Việt Nam dữ liệu điều tra dân số và nhà ở. The specific objectives of this booklet are to (1) Provide a general picture of disability prevalence in Viet Nam; (2) Highlight the main demographic and socio-economic characteristics of PWD in comparison to that of persons without disabilities; (3) Provide disability-related policy implications. Các mục tiêu cụ thể của tập sách này là (1) Cung cấp một bức tranh chung về tỷ lệ khuyết tật ở Việt Nam (2) Chọn nhân khẩu học và kinh tế - xã hội đặc điểm chính của người tàn tật so với người không khuyết tật (3) Cung cấp khuyết tật hàm ý chính sách liên quan đến. (Disabilities; People with disabilities; Khuyết tật; Người khuyết tật; ) |Hòa nhập cộng đồng; Điều kiện sống; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734711. Improving library services to people with disabilities/ edited by Courtney Deines-Jones.- Oxford: Chandos Publishing, 2007.- xviii, 175 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references (p. 161-172) and index ISBN: 9781843342861 Tóm tắt: Improving Library Services to People with Disabilities will enable librarians, policy makers and constituents to understand the importance of serving all potential patrons, recognise the best practices and model programs and learn techniques and strategies for improving the services their libraries offer (Libraries and people with disabilities; Thư viện và người khuyết tật; ) |Thư viện học; | [Vai trò: Deines-Jones, Courtney; ] DDC: 027.663 /Price: 1694000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616746. CBR: a strategy for rehabilitation, equalization of opportunities, poverty reduction and social inclusion of people with disabilities: Unesco, 2005.- 96 tr.; 27 cm. |Công tác xã hội; Dịch vụ; Hướng dẫn; Người khuyết tật; | DDC: 361 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1726334. Mental retardation and intellectual disabilities: Teaching students using innovative and research-based strategies/ Edited by Michael L. Wehmeyer, Martin Agran.- Boston: Pearson Custom Publishing, 2005.- 303p.; 24cm. ISBN: 0536930228 [Vai trò: Martin Agran; Michael L. Wehmeyer; ] DDC: 362.3 /Price: 28.22 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615174. Understanding the Americans with disabilities act (ADA).- New York: Eastern Paralyzed Veterans Association, 2003.- 28 tr.; 21 cm.. |Con người; Hoa Kỳ; Luật; Người khuyết tật; Xã hội; | DDC: 344.7304 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1669491. People with disabilities in Viet Nam: Key Findings from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census.- H.: UNFPA, 2011.- 68p.: ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Unfpa Tóm tắt: Concept and measurement of disability in the 2009 Census. Prevalence of disabbility. Children and adult with disabilities... |Dân số; Housing Census; Người khuyết tật; People with disabilities; Population; Việt Nam; Điều tra dân số; | /Price: 6800 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
901466. Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Can thiệp sớm - hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật phát triển= International conference on special education "Early intervention - supporting for development of inclusive education for children with developmental disabilities/ Robert A. Gable, Peggy P. Hester, Shannah Zorn....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 347tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786043091496 Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu giáo dục hoà nhập cho trẻ khuyết tật phát triển như: Chương trình can thiệp sớm cho trẻ nhỏ rối loạn phổ tự kỷ, dạy học dự án trong can thiệp sớm, đề xuất mô hình phát hiện sớm, can thiệp sớm và giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ dựa vào gia đình và cộng đồng... (Giáo dục hoà nhập; Trẻ khuyết tật; ) [Vai trò: Gable, Robert A.; Hester, Peggy P.; Nguyễn Thị Kim Anh; Phạm Minh Mục; Zorn, Shannah; ] DDC: 371.92 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973227. Xoá bỏ kỳ thị: Quan điểm và đánh giá của người khuyết tật= Ending stigma : Assessment from the perspectives of people with disabilities/ Vũ Thị Lan Hương dịch.- H.: Tri thức, 2017.- 366tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Viện nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường Thư mục: tr. 129-134. - Phụ lục: tr. 135-184 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786049437069 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về khuyết tật và kỳ thị; phương pháp nghiên cứu; kết quả nghiên cứu; nhận định chung và ý nghĩa về mặt chính sách đối với người khuyết tật (Chính sách; Kì thị; Người khuyết tật; ) [Vai trò: Vũ Thị Lan Hương; ] DDC: 362.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998409. Legal protection for persons with disabilities in China= 中国残障人法 : A guidebook/ Ed.: Li Jianfei (chief ed.: ), Fengming Cui, Charles Wharton (deputy ed.).- Beijing: 中国人民大学出版社, 2016.- 278 p.; 24 cm.- (Introduction to Chinese laws) ISBN: 9787300235783 (Luật người khuyết tật; Pháp luật; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Fengming Cui; Li Jianfei; Wharton, Charles; ] DDC: 344.510324 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1020025. Decent work for persons with disabilities: Promoting rights in the global development agenda.- Geneva: International Labour Organization, 2015.- xii, 178 p.; 24 cm. Ann.: p. 149-160. - Bibliogr.: p. 161-178 ISBN: 9789221293576 (Người khuyết tật; Việc làm; ) DDC: 362.40484 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1008129. Development strategy of Can Tho Association of People with Disabilities period 2015-2025.- Can Tho: Consulate General of the United State in Ho Chi Minh City ; , 2015.- 16 p.; 21 cm. (Chiến lược phát triển; Người khuyết tật; ) [Cần Thơ; ] {Hội Người khuyết tật; } |Hội Người khuyết tật; | DDC: 362.406059793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026478. International review of research in developmental disabilities. Vol.49/ Robert Hodapp (ed.), Sasha M. Zeedyk, Jan Blacher... ; Ed.: Deborah J. Fidler.- 1st ed..- Amsterdam...: Academic Press, 2015.- xv, 284 p.: tab.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 261-266 ISBN: 9780128021811 (Nhi khoa; Trẻ khuyết tật; ) [Vai trò: Blacher, Jan; Fidler, Deborah J.; Hodapp, Robert; Reaven, Judy; Wainer, Allison L.; Zeedyk, Sasha M.; ] DDC: 618.928588 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1020169. Lễ kỷ niệm sự kiện Việt Nam phê chuẩn công ước của Liên Hợp Quốc về quyền của người khuyết tật: Thực hiện hoá quyền của người khuyết tật= Commemoration to make the right real: Ratification of the United Nations convention on the rights of persons with disabilities.- H.: S.n, 2015.- 97tr.: minh hoạ; 30cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu về sự kiện Việt Nam phê chuẩn Công ước của Liên hiệp quốc về quyền của người khuyết tật và các ý kiến chia sẻ của một số tổ chức, đối tác hoạt động trong lĩnh vực người khuyết tật (Công ước quốc tế; Người khuyết tật; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.5970324 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041331. Achieving equal employment opportunities for people with disabilities through legislation: Guidelines.- 2nd ed..- Geneva: International Labour Office, 2014.- vi, 102 p.: pic.; 24 cm. Irish Aid. Department of Foreign Affairs Bibliogr.: p. 101-102 ISBN: 9789221291213 (Bình đẳng; Chính sách; Người khuyết tật; Pháp luật; Việc làm; ) DDC: 331.761305908 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041876. PAREDES, ARTHA KIRA Parenting children with disabilities/ Artha Kira Paredes, Lala Ordenes, Avigail M. Olarte ; Ed.: Yvonne T. Chua.- Quezon City: Philippine Association for Citizens with Developmental and L, 2014.- vi, 102 p.: tab.; 23 cm. Bibliogr. at the end of chapter ISBN: 9789719417828 (Nuôi dạy trẻ; Trẻ khuyết tật; ) [Vai trò: Chua, Yvonne T.; Olarte, Avigail M.; Ordenes, Lala; ] DDC: 649.151 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041006. The Convention on the Rights of Persons with Disabilities: Training guide.- New York: United Nations, 2014.- 153 p.; 30 cm.- (Professional training series) At head of title: United Nations Human Rights. Office of the High Commissioner ISBN: 9789210564953 (Công ước quốc tế; Người khuyết tật; Pháp luật; Quyền lợi; ) DDC: 342.087 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1066707. Labour laws and practices in ASEAN: A comparative study on gender equality, employment of persons with disabilities, youth employment and social dialogue. Vol.II.- Indonesia: ASETUC..., 2013.- xvi, 219 p., xii: fig., tab.; 28 cm. Bibliogr.: p. i-viii ISBN: 9786021481400 (Bộ luật lao động; Pháp luật; Thực hiện; ) [Đông Nam Á; ] DDC: 344.5901 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061851. Report on ASEAN meeting on promoting the United nations convention on the rights of persons with disabilities (CRPD) towards enhancing the roles and participation of persons with disabilities in the ASEAN community: 29 August 2013. Hanoi, Vietnam/ Nguyen Trong Dam, Akiie Ninomiya, Lotta Sylwander....- H.: S.n., 2013.- 77 p.: ill.; 30 cm. At head of title: UNICEF... (Người khuyết tật; Quyền con người; ) [Vai trò: Aiko Akiyama; Akiie Ninomiya; Bala, Alicia; Nguyen Trong Dam; Sylwander, Lotta; ] DDC: 323.0870959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1071583. The 2011 annual report on status of people with disabilities in Vietnam.- H.: Labour - Social Affairs, 2012.- 55 p.: phot., chart; 27cm. At head of title: Vietnam national coordination committee for people with disabilities (NCCD) (Hoạt động; Hỗ trợ; Kết quả; Người khuyết tật; Định hướng; ) [Việt Nam; ] DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |