Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 54 tài liệu với từ khoá Disasters

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913095. Thiên taiSách bài tập = Natural Disasters : Study book/ Lời: Kyowon ELI ; Minh hoạ: Kim Yun Joo ; Dịch: Phương Quỳnh, Ngọc Diệp.- H.: Phụ nữ, 2019.- 27tr.: minh hoạ; 27cm.- (Trình độ 2)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045652244
    Tóm tắt: Cung cấp cho bé kiến thức về chủ đề thiên tai thông qua các bài tập và trò chơi tương tác
(Khoa học thường thức; Thiên tai; ) [Vai trò: Kim Yun Joo; Kyowon ELI; Ngọc Diệp; Phương Quỳnh; ]
DDC: 551 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913313. Thiên tai= Natural disasters/ Lời: Kyowon Eli ; Minh hoạ: Kim Yun Joo ; Dịch: Phương Quỳnh, Ngọc Diệp.- H.: Phụ nữ, 2019.- 35tr.: tranh màu; 23x25cm.- (Trình độ 2)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045652121
    Tóm tắt: Tìm hiểu, khám phá những kiến thức cơ bản về chủ đề thiên tai thông qua câu truyện kèm theo nhiều hình ảnh, màu sắc và cả âm thanh (từ CD)
(Khoa học thường thức; Thiên tai; ) [Vai trò: Kim Yun Joo; Kyowon Eli; Ngọc Diệp; Phương Quỳnh; ]
DDC: 551 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193917. ABBOTT, PATRICK L.
    Natural disasters/ Patrick L. Abbott.- 5th ed.- Boston ...: McGraw-Hill, 2006.- xvii, 496 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072826814
    Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích về những thảm hoạ tự nhiên như: động đất, núi lửa, lũ lụt, hạn hán, hoả hoạn. Phân tích những yếu tố và nguyên tắc cơ bản của những hiện tượng ấy. Sự tàn phá cuộc sống của con người do những thảm hoạ tự nhiên này.
(Núi lửa; Thiên nhiên; Thảm hoạ; Động đất; )
DDC: 904.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273440. ABBOTT, PATRICK L.
    Natural disasters/ Patrick L. Abbott.- 4th ed.- Boston Burr Ridge,...: McGraw Hill, 2004.- XIV, 459 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0072528095
    Tóm tắt: Những vấn đề về thảm hoạ thiên nhiên và nguồn năng lượng của chúng ta. Kiến tạo tầng địa sinh học và động đất. Các nguyên lí cơ bản của động đất, địa chấn và sóng thần. Một số trận động đất ở tây bắc nước Mỹ. Sự phun của núi lửa. Thay đổi khí hậu, bão, lũ lụt, cháy, sự tuyệt chủng và sự tăng dân số
(Bão; ; Núi lửa; Sóng thấn; Thiên tai; )
DDC: 904 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902311. IOKIBE MAKOTO
    The era of great disasters: Japan and its three major earthquakes/ Iokibe Makoto ; Transl.: Tony Gonzalez.- 1st ed..- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2020.- xv, 260 p.: ill.; 23 cm.- (Michigan monograph series in Japanese studies)
    Bibliogr.: p. 237-247. - Ind.: p. 249-260
    ISBN: 9780472074679
(Động đất; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Gonzalez, Tony; ]
DDC: 363.34950952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136754. Climate resilient cities: A primer on reducing vulnerabilities to disasters/ Neeraj Prasad, Federica Ranghieri, Fatima Shah....- Washington, D.C.: World Bank, 2009.- xxiii, 157 p.: ill.; 28 cm.
    Ann.: p. 103-129. - bibliorg.: p. 147-150. - Ind.: p. 151-157
    ISBN: 9780821377666
(Biến đổi khí hậu; Quản lí; Thảm hoạ; ) [Vai trò: Kessler, Earl; Prasad, Neeraj; Ranghieri, Federica; Shah, Fatima; Trohanis, Zoe; ]
DDC: 363.34 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643400. BISSELL, RICK
    Preparedness and response for catastrophic disasters/ Rick Bissell.- Boca Raton: CRC Press/Taylor & Francis, 2013.- 402 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9781466511897
    Tóm tắt: Based on a popular course for the FEMA Higher Education project, Preparedness and Response for Catastrophic Disasters provides important insight into plans to mitigate and respond to the devastation caused by large-scale catastrophic events. Hurricane Katrina provided clear evidence that these occurrences are both qualitatively and quantitatively different from other disasters. Recent tragedies, like the 2004 South Asia tsunami, the 2010 earthquake in Haiti, and the 2011 earthquake, tsunami, and resulting nuclear plant meltdown in Japan further illustrate that we are not prepared for such events
(Disaster relief; Emergency management; Preparedness; Chuẩn bị sẵn sàng; Cứu trợ thiên tai; ) |Ứng phó thiên tai; Government policy; Chính sách chính phủ; Tài chính; |
DDC: 363.347 /Price: 1666000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640796. Hiểm họa tự nhiên, thảm họa phi tự nhiênBài toán kinh tế của các biện pháp phòng ngừa hiệu quả = Natural hazards, unnatural disasters : The economics of effective prevention/ The World Bank, The United Nations.- Hà Nội: World Bank, 2011
    Tóm tắt: Báo cáo tập trung giới thiệu cách phòng ngừa rủi ro bị thiệt hại và thiệt mạng do thảm hoạ " tự nhiên" gây ra với kết luận rằng chính phủ có thể tăng cường công tác phòng ngừa.
(Disasters; Thảm hoạ; ) |Hiểm họa tự nhiên; Thảm hoạ phi tự nhiên; |
DDC: 363.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738082. Natural Hazards, UnNatural Disasters: The Economics ò Effective Prevention/ The World Bank.- The United Nations: The World Bank, 2010.- 161 p.: ill. (some col.); 25 cm.
    Tóm tắt: The report looks at disasters primarily through an economic lens.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728808. Các thảm hoạ trên thế giới thiên nhiên và con người: The disasters all the world nature and poeple/ Tạ Ngọc Huyên, Kiều Loan (Sưu tầm và biên dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2007.- 124 tr.; 21 cm..
(Knowlege; ) |Thảm hoạ thiên nhiên; Nature; | [Vai trò: Kiều Loan; Tạ, Ngọc Huyên; ]
DDC: 001.9 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734488. GOPALAKRISHNAN, CHENNAT
    Water and disasters/ Edited by Chennat Gopalakrishnan, Norio Okada.- London: Routledge, 2007.- 136 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780415454261
    Tóm tắt: This book is the first major attempt to address, comprehensively and in-depth, the many issues associated with water and disasters. It is particularly relevant and topical in view of the increasing frequency and intensity of water-triggered disasters that have afflicted the world in recent years, among them the Indian Ocean Tsunami and Hurricane Katrina. "Water and Disasters" is a global survey - and assessment of the causes, consequences and post-recovery policies - concerning water disasters. The chapters include empirical studies, case histories, conceptual-theoretical investigations, policy perspectives, institutional analysis, and risk analysis, among others. The book features a comprehensive discussion of the 2004 Indian Ocean Tsunami, as well as major floods and droughts in England, Wales, China and the western United States. It also includes chapters on advances in decision support systems for flood disaster management and rainfall insurance.This volume should be of special interest to disaster management planners and practitioners globally, primarily in the domain of water, in crafting creative solutions for tackling the disasters effectively, efficiently and rapidly. This book was previously published as a special issue of "International Journal of Water Resources Development."
(Oceanography; Hải dương học; ) |Thảm họa nước; | [Vai trò: Okada, Norio; ]
DDC: 551.467 /Price: 1966000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732342. HYNDMAN, DONALD
    Natural Hazards and disasters: 2006 update includes new chapter on Hurricane Katrina/ Donald Hyndman, David Hyndman.- Belmont, CA: Thomson Brooks/Cole, 2006.- xvii, 510 p.: ill., maps; 29 cm..
    Includes bibliographical refence and index
    ISBN: 9780495393269
    Tóm tắt: Natural disasters are a terrible reality of our world. But with the latest scientific research you can at least be better prepared. NATURAL HAZARDS AND DISASTERS, 2005 HURRICANE EDITION walks you through the major earth and atmospheric hazards that can appear suddenly, helping you be informed and make smart choices. And, with loads of illustrations, diagrams, and photos, this disasters textbook has all the resources to master the material and succeed in the course.
(Disasters; Emergency management; Environmental risk assessment; Natural disasters; ) |Thiên tai; Thảm họa thiên nhiên; United states; United states; United states; | [Vai trò: Hyndman, David W.; ]
DDC: 363.34 /Price: 1895000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728413. HYNDMAN, DONALD
    Natural hazards and disasters includes New Chapter on Hurricane Katrina/ Donald Hyndman and David Hyndman.- 2006 Update.- Belmont, CA.: Thomson/Brooks/Cole, 2006.- xvii, 510 p.: ill., maps (some col.); 28 cm.
    ISBN: 0495112100
(Disaster; Emergency management; Environmental risk assessment; Natural disasters.; Những thiên tai; ) |Môi trường rủi ro; Thiên tai; United States.; United States.; United States.; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Hyndman,David; ]
DDC: 363.34 /Price: 1491000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666338. The role of local institutions in reducing vulnerability to recurrent natural disasters and in sustainable livelihoods development: Philippines/ The Asian Disaster Preparedness Center under the overall technical guidance and supervision from Stephan Baas..- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2006.- viii, 62 p.: col. ill., maps; 30 cm.- (Institutions for rural development ; 8)
    ISBN: 9789251056363
(Disaster relief; Emergency management; Typhoons; ) |Quản lý thiên tai; Thích nghi thiên tai bão lụt; Philippines.; Philippines.; Philippines.; | [Vai trò: Baas, Stephan.; ]
DDC: 551.4809599 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723753. At risk: natural hazards, people’s vulnerability, and disasters/ Ben Wisner ... [et al.]..- 2nd ed..- New York: Routledge, 2004.- 470 p.: ill., maps; 24 cm.
    ISBN: 0415252156(alk.paper)
    Tóm tắt: The term "natural disaster" is often used to refer to natural events such as earthquakes, hurricanes, or floods. However, the phrase suggests an uncritical acceptance of a deeply engrained ideological and cultural myth. At Risk questions this myth and argues that extreme natural events are not disasters until a vulnerable group of people is exposed.
(Natural disasters; Thảm họa tự nhiên; ) |Thiên tai; | [Vai trò: Wisner, Benjamin.; ]
DDC: 363.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736356. First update of the strategy and action plan for mitigating water disasters in Viet Nam/ Ministry of Water resources.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 1994.- 13 p.; 27 cm.
(Environmental protection; Water quality control; Bảo vệ môi trường; ) |Bảo vệ nguồn nước; Ô nhiễm môi trường; |
DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736439. Proceeding of the international consultation of the strategy and action plan for mitigating water disasters in Vietnam/ Ministry of Water resources.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 1994.- 64 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Contents: Speeches and present ation of papers; summary of the international consultation
(Environmental protection; Water quality control; Bảo vệ môi trường; ) |Bảo vệ nguồn nước; Ô nhiễm môi trường; |
DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736461. Strategy and action plan for mitigating water disasters in Vietnam.- New York: United Nations, 1994.- 163 p.; 28 cm.
    Tóm tắt: Contents: Introduction; current water disasters in Vietnam; Institutional arrangements for mitigating water disasters in Vietnam.
(Wastewater technology; Công gnhệ xử lý nước; ) |Công gnhệ xử lý nước; |
DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666792. Natural hazards, unnatural disasters: The economics of effective prevention.- Washington: The World bank , the United nations, 2010.- 254p.; 26cm.
    Tóm tắt: Focusing on preventing death and destruction from natural disasters, it concludes that gorvernments can appreciably increase prevention. This report suggests how such mesures and related spending could be identified and made effective...
|Các khía cạnh kinh tế; Economic aspects; Emergency management; Natural disasters; Quản lý khẩn cấp; Thảm hoạ tự nhiên; |
/Price: 254000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665736. JHA, ABHAS KUMAR
    Safer homes, stronger communities: Handbook for reconstructing after natural disasters/ Abhas K. Jha ; Jennifer Duyne Barenstein.- Washington, D.C.: The World bank, 2010.- XXXI, 370 p.; 28cm.
    Tóm tắt: Recontruction policy helps reactivate communities and empowers people to rebuild their housing, their lives and their livelihoods
|Buildings; Chính sách ưu đãi; Cung ứng nhà ở; Disaster relief; Natural disaster effects; Nhà ở; Reconstruction; Repair; | [Vai trò: Jennifer Duyne Barenstein; ]
/Price: 370000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.