1214139. Bảng phân loại BBK rút gọn dùng cho cơ sở dữ liệu Báo - Tạp chí.- H.: S.n, 2005.- 161tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu Bảng phân loại BBK rút gọn sử dụng cho phân loại báo, tạp chí (Bảng BBK; Phân loại; ) DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232433. Các bài tập lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic .NET/ Nguyễn Văn Hoài b.s. ; Nguyễn Hữu Thịnh h.đ..- H.: Thống kê, 2005.- 462tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách dùng ADO. Net để truy cập và thao tác dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu quan hệ; cách dùng trình cung ứng OleDb để truy cập các cơ sở dữ liệu Aceess và trình cung ứng SQL để truy cập các cơ sở dữ liệu SQL Server (Bài tập; Cơ sở dữ liệu; Lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; ) {Ngôn ngữ Visual Basic; } |Ngôn ngữ Visual Basic; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Thịnh; Nguyễn Văn Hoài; ] DDC: 005.74 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208631. HỒ THUẦN Các hệ cơ sở dữ liệu lí thuyết thực hành. T.2/ B.s.: Hồ Thuần (ch.b.), Hồ Cẩm Hà.- H.: Giáo dục, 2005.- 214tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục sau mỗi chương Tóm tắt: Trình bày các khái niệm và thuật toán cơ sở của quản trị cơ sở dữ liệu: các mô hình dữ liệu, các hệ cơ sở dữ liệu tương ứng, các ngôn ngữ cơ sở dữ liệu. Tổ chức lưu trữ và tìm kiếm, xử lý và tối ưu hoá câu hỏi, quản lý giao tác và điều khiển tương tránh, thiết kế và cài đặt các cơ sở dữ liệu (Cơ sở dữ liệu; Lí thuyết; Thực hành; Tin học; ) [Vai trò: Hồ Cẩm Hà; ] DDC: 005.75 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214233. NGUYỄN BÁ TƯỜNG Cơ sở dữ liệu: Lý thuyết và thực hành/ Nguyễn Bá Tường.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 291tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 284 Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức, khái niệm cơ bản về kho dữ liệu, về các mô hình cơ sở dữ liệu thế hệ thứ 2 và một số bài tập về lĩnh vực này (Bài tập; Cơ sở dữ liệu; Lý thuyết; Tin học; ) DDC: 005.74 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235996. TRƯƠNG HẢI BẰNG Giáo trình cấu trúc dữ liệu 2/ Trương Hải Bằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 242tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Phát triển Công nghệ thông tin Thư mục: tr. 240 Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về cấu trúc dữ liệu, sắp thứ tự ngoại (tức thứ tự trên tập tin), bảng băm, cây đỏ đen (tức cây nhị phân tìm kiếm), B-tree và bộ nhớ ngoài (Cấu trúc dữ liệu; Tin học; ) DDC: 005.7 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214573. HÀN VIẾT THUẬN Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật/ Hàn Viết Thuận.- H.: Thống kê, 2005.- 482tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Tin học Kinh tế Thư mục: tr. 405. - Phụ lục: tr. 406-466 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về cấu trúc dữ liệu và giải thuật. Phân tích các loại cấu trúc cơ bản như: cấu trúc dữ liệu mảng, cấu trúc dữ liệu danh sách, cấu trúc cây (tree)... và phương pháp sắp xếp, tìm kiếm trong quá trình xử lý thông tin kinh tế (Cấu trúc; Dữ liệu; ) DDC: 005.74 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218013. ĐỖ XUÂN LÔI Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp/ Đỗ Xuân Lôi.- H.: Giáo dục, 2005.- 155tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr.152 Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản liên quan đến giải thuật. Những cấu trúc dữ liệu phổ dụng như: cấu trúc mãng, danh sách, ngăn xếp, hàng đợi, cây tre, đồ thị. Mỗi cấu trúc được minh hoạ, nêu cách cài đặt trong máy tính, được thể hiện qua các bài tính áp dụng vào thực tế (Cấu trúc; Dữ liệu; Tin học chuyên nghiệp; ) {Giải thuật; } |Giải thuật; | DDC: 005.7 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218017. TÔ VĂN NAM Giáo trình cơ sở dữ liệu: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp/ Tô Văn Nam.- H.: Giáo dục, 2005.- 126tr.; 24cm. Thư mục: tr.124 Tóm tắt: Giới thiệu các cấu trúc và khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu. Cung cấp một số hướng dẫn về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 (Cơ sở dữ liệu; Quản trị; Tin học; Trung học chuyên nghiệp; ) {SQL Server 2000; } |SQL Server 2000; | DDC: 005.74 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216402. TRẦN CÔNG UẨN Giáo trình cơ sở dữ liệu 1: SQL, Microsoft Access 2003: Dùng cho sinh viên ngành hệ thống thông tin kinh tế/ Trần Công Uẩn b.s..- H.: Thống kê, 2005.- 395tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Tin học Kinh tế Thư mục: tr. 389 Tóm tắt: Tầm quan trọng của việc quản lý dữ liệu và cách sử dụng thông tin theo quan điểm của các nhà quản lí. Trình bày cơ sở lý thuyết của mô hình học dữ liệu và ngôn ngữ SQL, hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access 2003... (Cơ sở dữ liệu; Máy tính; Phần mềm máy tính; Tin học; ) DDC: 005.74 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227315. TRẦN CÔNG UẨN Giáo trình cơ sở dữ liệu 2: Microsoft Access 2003. Giới thiệu Microsoft SQL server 2000/2005 : Dùng cho sinh viên ngành Hệ thống thông tin kinh tế/ Trần Công Uẩn.- H.: Thống kê, 2005.- 415tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Tin học kinh tế Tóm tắt: Trình bày một số công cụ quản lý dữ liệu như lập trình quản lý các đối tượng, hưởng ứng sự kiện, xử lý tập hợp bản ghi, thiết kế cơ sở dữ liệu nhiều người dùng, sử dụng cơ sở dữ liệu qua Internet, bảo mật, DAO, ADO. Giới thiệu sơ lược về Microsoft SQL server và nhà kho dữ liệu (Cơ sở dữ liệu; Kinh tế; Lập trình; Tin học; ) {Phần mềm Access; Phần mềm SQL server; } |Phần mềm Access; Phần mềm SQL server; | DDC: 005.74 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223403. HUỲNH THỊ HÀ Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ/ B.s.: Huỳnh Thị Hà, Nguyễn Đình Loan Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 197tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin Phụ lục: tr. 162. - Thư mục: tr. 197 Tóm tắt: Trình bày lý thuyết về cơ sở dữ liệu, các khái niệm và kiến trúc của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL), mô hình dữ liệu quan hệ và đại số quan hệ, SQL-ngôn ngữ CSDL quan hệ, khái niệm ràng buộc toàn vẹn, xử lý và tối ưu hoá truy vấn, các phụ thuộc dữ liệu trong mô hình quan hệ, thiết kế CSDL ở mức quan niệm (Công nghệ thông tin; Cơ sở dữ liệu; Tin học; ) {Cơ sở dữ liệu quan hệ; } |Cơ sở dữ liệu quan hệ; | [Vai trò: Nguyễn Đình Loan Phương; ] DDC: 005.75 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225498. PHẠM ĐỨC NHIỆM Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ: Dùng trong các trường THCN/ Phạm Đức Nhiệm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 99tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 98 Tóm tắt: Kiến thức chung về cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ: Một số khái niệm chung, hệ quản trị CSDL, mô hình thực thể; Khái niệm các phép toán của mô hình CSDL; ngôn ngữ của dữ liệu SQL; lí thuyết thiết kế CSDL quan hệ... (Cơ sở dữ liệu; Ngôn ngữ lập trình; Phần mềm máy tính; ) {Cơ sở dữ liệu quan hệ; Ngôn ngữ SQL; } |Cơ sở dữ liệu quan hệ; Ngôn ngữ SQL; | DDC: 005.75 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222490. ĐỖ THỊ MINH PHỤNG Giáo trình hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server/ Đỗ Thị Minh Phụng b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 252tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin Tóm tắt: Trình bày các khái niệm, các vấn đề kiến trúc của SQL Server, các thành phần dữ liệu quan hệ, cài đặt, nâng cấp và chạy SQL Server 2000, tạo và bảo trì cơ sở dữ liệu, cách tạo linked server, lập trình trên SQL Server..... (Cơ sở dữ liệu SQL Server; Phần mềm máy tính; Tin học; ) DDC: 005.75 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231212. ĐỖ PHÚC Giáo trình khai thác dữ liệu= Data mining/ Đỗ Phúc b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin Thư mục: tr. 194-196 Tóm tắt: Kiến thức chung khai thác dữ liệu (KTDL): KTDL và ứng dụng, các công đoạn của tiến trình KTDL, các tác vụ, kỹ thuật KTDL. Bài toán khai thác văn bản... (Dữ liệu; Khai thác; Máy tính; ) DDC: 005.7 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226152. NGUYỄN VĂN TOÀN Giáo trình lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic/ B.s.: Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Thị Kim Phụng, Nguyễn Đình Loan Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 239tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin Tóm tắt: Tổng quan về Visual Basic. Khởi động chương trình, hướng dẫn sử dụng, các thao tác cơ bản trên Form và các control trong Visual Basic. Thiết kế menu (Cơ sở dữ liệu; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; ) {Visual Basic; } |Visual Basic; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Phụng; Nguyễn Đình Loan Phương; ] DDC: 005.74 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222197. NGUYỄN THỊ TRÀ LINH Giáo trình quản trị cơ sở dữ liệu với Access/ B.s.: Nguyễn Thị Trà Linh, Nguyễn Văn Toàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 235tr.; 33321cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề cơ bản về cơ sở dữ liệu quan hệ và một số kỹ năng trong Microsoft Access: khởi động, cửa sổ CSDL của Microsoft Access, sử dụng thanh công cụ, tạo mới tập tin CSDL Access.... (Cơ sở dữ liệu; Phần mềm máy tính; Quản trị; Tin học; ) {Phần mềm Access; } |Phần mềm Access; | [Vai trò: Nguyễn Văn Toàn; ] DDC: 005.75 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231168. Giáo trình đào tạo tin học văn phòng chuyên nghiệp: Học phần M6: Cơ sở dữ liệu (MS Access).- H.: Bưu điện, 2005.- 140tr.: ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Công ty Điện toán và Truyền số liệu Tóm tắt: Giới thiệu Microsoft Access. Thiết kế cơ sở dữ liệu Access. Truy vấn dữ liệu query. Thiết kế giao diện báo cáo trong Access (Phần mềm Access; Tin học; ) DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228493. THÁI HỒNG NHỊ Kỹ thuật truyền tin số và truyền dữ liệu/ Thái Hồng Nhị, Phạm Minh Việt.- H.: Giáo dục, 2005.- 260tr.: bảng, hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 256 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về hệ thống truyền tin điện tử và truyền tin số, truyền dẫn số, radio số và điều chế tín hiệu ở radio số; ghép kênh số; truyền dữ liệu; kiểm tra lỗi và các mã sửa lỗi dữ liệu truyền tin (Dữ liệu; Kĩ thuật số; Kĩ thuật truyền số liệu; Truyền thông; ) [Vai trò: Phạm Minh Việt; ] DDC: 621.39 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223930. Marc 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục/ B.s.: Cao Minh Kiểm (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Nguyễn Thị Hạnh...- H.: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, 2005.- 333tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia Tóm tắt: Sách được biên soạn dựa trên cơ sở các trường của bản Marc 21 Lite do Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ giới thiệu. Đưa ra định nghĩa, qui tắc sử dụng của các trường có mức độ sử dụng thường xuyên cao (Dữ liệu; Mô tả tài liệu; Thư mục; Thư viện học; ) {Marc 21; } |Marc 21; | [Vai trò: Cao Minh Kiểm; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Xuân Bình; ] DDC: 025.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229220. Nhập môn cơ sở dữ liệu: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ B.s.: Hồ Cẩm Hà (ch.b.), Nguyễn Hữu Dung, Nguyễn Vũ Quốc Hưng...- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 300tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên THCS Tóm tắt: Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu Visual FoxPro; môi trường làm việc của Visual FoxPro, tổ chức dữ liệu, tìm kiếm thông tin, xây dựng chương trình, xuất, nhập dữ liệu; các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu, thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ (Cơ sở dữ liệu; Phần mềm FoxPro; Tin học; ) [Vai trò: Hà Đặng Cao Tùng; Hồ Cẩm Hà; Nguyễn Hữu Dung; Nguyễn Vũ Quốc Hưng; ] DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [NLV]. |