Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 45 tài liệu với từ khoá Economic cooperation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737022. Building on success: A strategic framework for the next ten years of the Greater Mekong Subregion economic cooperation program.- Manila, Philippines: Asian Development Bank, 2002.- viii, 72 p.: col. maps; 23 cm.
    ISBN: 9715614728
(Mekong river watershed; Economic development projects; ) |Phát triển kinh tế; Sông Mê Kông; Economic policy; Mekong river watershed; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671829. Economic cooperation in the Greater Mekong subregion: Facing the challenges/ Asian Development Bank.- Manila, Philippines: Asian Development Bank, 1996.- xii, 226 p.: col. maps; 23 cm.
    "June 1996."
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9715610870
    Tóm tắt: Part I: Overview of Economic Coopference in the Greater Mekong Subregion, Part II: Proceedings of the Fifth Conference on Subregional Economic Cooperation, Part III: Sector Reports.
(Southeast Asia; Đông Nam Á; ) |Kinh tế Đông Nam Á; Economic integration; Hội nhập kinh tế; |
DDC: 337.59 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739154. Economic cooperation in the greater Mekong subregion: Toward implementation : proceedings of the Third Conference on Subregional Economic Cooperation among Cambodia, People's Republic of China, Lao People's Democratic Republic, Myanmar, Thailand and Viet Nam, Hanoi, Viet Nam, 20-23 April 1994/ Asian Development Bank.- Manila, Philippines: Asian Development Bank, 1994.- xvii, 406 p.: maps (1 col.); 23 cm.
    ISBN: 971561048X
    Tóm tắt: I. Summary and conclusions, II. Presentations at the third conference, III. Sector report and project profiles, IV. Appendices
(Southeast Asia; Đông Nam Á; ) |Phát triển năng lượng; Economic policy; Chính sách kinh tế; |
DDC: 337.59 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648540. FAO
    FAO economic and social development paper N.109: Economic cooperation for agricultural development in the Near East Region/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 51p..
    ISBN: ISSN02592460
(agriculture and state; economics; ) |Cận Đông; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675519. FAO
    FAO economic and social development paper N.70: Economic cooperation among developing countries in agricultural trade/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1987; 207p..
    ISBN: ISSN02592460
(agriculture - economic aspects; agriculture and state; economics; ) |Các nước đang phát triển; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666021. Economic cooperation of Japan 1980/ Ministry of International Trade and Industry.- Tokyo: Ministry of International Trade and Industry, 1981.- 52 p.; 21 cm.- (Backgroup Information)
(Economic cooperation; Economic development; ) |Kinh tế Nhật Bản; Japan; Japan; |
DDC: 330.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711342. ASEAN economic cooperation and the new international economic order/ Edited by B.A.R. Mokhzani, Khong Kim Hoong, R.J.G. Wells.- Kuala Lumpur: Malaysian Economic Association, 1980.- 220 p.; 23 cm.
(International economic relations; ) |Kinh tế quốc tế; | [Vai trò: Hoong, Khong Kim; Mokhzani, B.A.R.; Wells, R.J.G.; ]
DDC: 337.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711908. MOHAMED ARIFF
    Malaysia and ASEAN economic cooperation/ Mohamed Ariff.- Singapore: Institute of Southeast Asian Studies, ASEAN Economic Researc, 1980.- 177 p.; 28cm.- (Current issues / ASEAN Economic Research Unit)
(asia, southeastern; asia, southeastern; industries; malaysia; ) |Kinh tế ngoại thương Malaysia; commerce; economic integration; economic conditions; asia, southeastern; |
DDC: 382.9595 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711809. NARONGCHAI AKRASANEE
    Thailand and Asean economic cooperation/ Narongchai Akrasanee.- Bangkok: United Nations Asian and pacific Development Institute, 1980.- 169p.; 26cm.- (Current issues (Institute of Southeast Asian Studies. ASEAN Economic Research Unit) ; no. 12.)
(asia, southeastern; thailand; ) |Kinh tế Quốc tế; foreign economic relations; foreign economic relations; thailand; asia, southeastern; |
DDC: 337.593059 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719982. Economic cooperation of Japan.- Tokyo: Japn external trade organization, 1978.- 244 p.; 27 cm.
(Commerce; Economic assistance; ) |Phát triển kinh tế quốc tế; Thương mại Nhật Bản; Periodicals; Periodicals; Japan; Japanese; |
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712037. Central luzon groundwater irrigation project (CLGIP): Overseas economic cooperation fund.- Philippines: The National Irrigation Administration, 1977.- 19 p.; 27 cm.- (Agricultural Progress Report)
(Philippines; ) |Hợp tác kinh tế; Economic relation; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719303. Economic cooperation of Japan.- Tokyo: Japan external trade organization, 1977.- 238 p.; 28 cm.
(Commerce; Economic assistance; ) |Phát triển quốc tế; Tạp chí ngoại thương; Periodicals; Periodicals; Japan; Japanese; |
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720440. Economic cooperation of Japan 1976.- Tokyo: Japan external trade organization, 1976.- 138 p.; 27 cm.
(Commerce; Economic assistance; ) |Phát triển quốc tế; Thương mại; Periodicals; Periodicals; Japan; Japanese; |
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478547. ĐỖ HOÀI NAM
    Hợp tác kinh tế Việt Nam - Hàn Quốc trong bối cảnh hội nhập Đông Á= Economic cooperation between Vietnam and the republic of Korea in the East Asian integration/ Ch.b.: Đỗ Hoài Nam, Ngô Xuân Bình, Sung-Yeal Koo.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 559tr: bảng, biểu đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Hội nhập kinh tế Đông Á và tác động của nó tới quan hệ kinh tế Việt Nam - Hàn Quốc. Sự phát triển gần đây của tiến trình hội nhập kinh tế khu vực Đông Á. FDI và ODA của Hàn Quốc vào Việt Nam: Thực trạng và triển vọng. Quan hệ thương mại Việt Nam - Hàn Quốc. Quan hệ hợp tác Việt Nam - Hàn Quốc trong lĩnh vực phát triển nguồn nhân lực Việt Nam: Thực trạng, xu hướng và kiến nghị giải pháp.
(Hợp tác kinh tế; Kinh tế thương mại; Đầu tư nước ngoài; ) [Hàn Quốc; Việt Nam; ] [Vai trò: Ngô Xuân Bình; Sung - Yeal Koo; Đỗ Hoài Nam; ]
DDC: 337.59705195 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học852255. International trade and investment towards green and digital transformation: Proceedings of the 9th conference on international economic cooperation and integration (CIECI 2021)/ Craig R. Parsons, Dien Giau Bui, Robin K. Chou....- H.: Vietnam National University, 2022.- 494 p.: ill.; 24 cm.
    At head of title: VNU University of Economics & Business
    Bibliogr. at the end of the paper
    ISBN: 9786043792195
(Hợp tác kinh tế; Hội nhập kinh tế; Thương mại quốc tế; Đầu tư quốc tế; ) {Chuyển đổi số; } |Chuyển đổi số; | [Vai trò: Chou, Robin K.; Dien Giau Bui; Lin Chih Yung; Lu Chien Lin; Parsons, Craig R.; ]
DDC: 382.1 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học858947. Proceedings of the 10th conference on international economic cooperation and integration (CIECI 2022): International economic integration: A journey to the new-generations FTAs/ Vu Thanh Huong, Nguyen Huu Chuyen, Prajakta Arote....- H.: Hanoi National University, 2022.- 836 p.: ill.; 24 cm.
    At head of title: VNU University of Economics and Business
    Bibliogr. at the end of the paper
    ISBN: 9786049990649
(Hội nhập kinh tế; Kinh tế quốc tế; Thương mại quốc tế; ) [Vai trò: Nguyen Huu Chuyen; Prajakta Arote; Pravin Jadhav; Rahul Choudhury; Vu Thanh Huong; ]
DDC: 337.1 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học874224. Proceedings of the 7th conference on international economic cooperation and integration (CIECI): Trade and investment facilitation in the context of global upheaval/ Tran Thi Mai Thanh, Nguyen Anh Thu, Nguyen Thi Vu Ha....- H.: Science and Technics, 2021.- 476 p.: fig., tab.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the paper
    ISBN: 9786046718321
(Hợp tác kinh tế; Kinh tế quốc tế; Thương mại; Đầu tư; ) {COVID-19; } |COVID-19; | [Vai trò: Nguyen Anh Thu; Nguyen Thi Vu Ha; Tran Thi Mai Thanh; Tran Viet Dung; Tran Viet Thao; ]
DDC: 337 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901924. Proceedings: The 6th conference on international economic cooperation and integration (CIECI) : The dynamics of international trade and global supply chains/ Nguyen Anh Thu, Tran Thi Mai Thanh, Nguyen Viet Khoi....- H.: Science and Technics, 2020.- 387 p.: fig., tab.; 27 cm.
    At head of title: VNU University of Economics & Business
    Bibliogr. at the end of the paper
    ISBN: 9786046715146
(Chuỗi cung ứng; Hợp tác kinh tế; Hội nhập kinh tế; Thương mại quốc tế; ) [Vai trò: Hoang Thi Phuong Lan; Nguyen Anh Thu; Nguyen Viet Khoi; Shashi Kant Prasad Chaudhary; Tran Thi Mai Thanh; ]
DDC: 337.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952150. 中国-俄罗斯经济合作发展报告2018= Annual report on Sino-Russian economic cooperation and development 2018/ 主编: 奥斯特洛夫斯基.- 北京: 社会科学文献, 2018.- 401 页: 表; 24 cm.- (皮书系列)
    ISBN: 9787520125291
(Hợp tác kinh tế; Quan hệ quốc tế; ) [Nga; Trung Quốc; ] [Vai trò: 奥斯特洛夫斯基; ]
DDC: 337.59047 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986538. Central Asia Regional Economic Cooperation (CAREC) Investment Forum 2015: Summary of proceedings.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2016.- vii, 139 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. 129-139
    ISBN: 9789292573836
(Đầu tư trực tiếp nước ngoài; ) [Trung Á; ]
DDC: 332.6730958 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.