Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Economic man

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675554. M J WESTLAKE
    FAO economic and social development paper N.119: Economic management of administered agricultural pricing and payment systems in Africa: a practical guide/ M J Westlake.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 103p..
    ISBN: ISSN02592460
(agriculture and state; economics; ) |Châu Phi; Chính sách kinh tế; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738479. DRUCKER, PETER FERDINAND
    The end of economic man: The origins of totalitarianism/ Peter Ferdinand Drucker.- London: Transaction Publishers, 1992.- xxxviii, 271 p.; 23 cm.
    ISBN: 1560006218
    Tóm tắt: In The End of Economic Man, long recognized as a cornerstone work, Peter F. Drucker explains and interprets fascism and Nazism as fundamental revolutions
(Europe; Chủ nghĩa độc tài; Châu Âu; ) |Xã hội châu Âu; Xã hội học kinh tế; Totalitarianism; Politics and government; Chính trị và chính quyền; 1918-1945; 1918-1945; |
DDC: 320.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659687. Implementation status and prospects for the economic plan "Economic management within a global context".- Japan: Economic Planing Agency Goverment of Japan, 1989.- 56 p.; 20 cm.
    ISBN: 4175665064
(Economic policy; ) |Phát triển kinh tế; 1989; Japan; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703263. NOBORU, TAKESHITA
    Economic management within a global context/ Noboru Takeshita.- Tokyo: Economic Planning Agency, 1988.- 76 p.; 29 cm.
    ISBN: 4175665056
(Economic conditions; Economic policy; ) |Phát triển sản xuất; Japan; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704610. Economic management within a global context.- Tokyo: Economic Planning Agency Japanese Govermwnt, 1986.- 76 p.; 27 cm.
    ISBN: 4175665056
(Economic conditions; Economic policy; ) |Phát triển kinh tế; Japan; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học846101. International conference economic management in mineral activities - EMMA 6/ Julia Tiganj, Jurgen Kretschmann, Nguyen Thi Kim Ngan....- H.: Science and Technology, 2022.- 383 p.: ill.; 24 cm.
    At head of title: Hanoi University of Mining and Geology. Faculty of Economics and Business Administration
    Bibliogr. at the end of the paper
    ISBN: 9786043570137
(Hội nghị quốc tế; Khoáng sản; Quản lí kinh tế; ) [Vai trò: Kretschmann, Jurgen; Le Anh Chien; Le Thi Thuy Ha; Nguyen Thi Kim Ngan; Tiganj, Julia; ]
DDC: 338.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898524. International Conference Economic Management in mineral activities - EMMA 5: 15th - 16th October, 2020 - Hanoi, Vietnam/ Dong Thi Bich, Dang Huy Thai, Le Dinh Chieu... ; Ed.: Nguyen Thi Hoai Nga....- H.: Science and Technology, 2020.- 476 p.: ill.; 24 cm.
    At head of the title: Hanoi University of Mining and Geology. Faculty of Economics and Business Administration
    Bibliogr. at the end of the paper
    ISBN: 9786049955877
(Khoáng sản; Quản lí kinh tế; ) [Vai trò: Congcong Chen; Dang Huy Thai; Dong Thi Bich; Le Dinh Chieu; Le Minh Thong; Nguyen Thi Hoai Nga; Vu Diep Anh; Zhongxue Li; ]
DDC: 338.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947498. International conference economic management in mineral activities - EMMA 4/ Jürgen Kretschmann, Kridtaya Sakamornsnguan, Nguyen Thi Phuong Hoa....- H.: Science and Technology, 2018.- 383 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9786049137747
(Hộ nghị quốc tế; Khoáng sản; Quản lí kinh tế; ) [Vai trò: Duong Quang Chinh; Kretschmann, Jürgen; Nguyen Thi Phuong Hoa; Phan Thị Thanh Loan; Sakamornsnguan, Kridtaya; ]
DDC: 338.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277269. JUN MA
    Intergovernmental relations and economic management in China/ Jun Ma.- Houndmills: MacMillan press Ltd., 1997.- xv, 188tr: sơ đồ; 22cm.- (Studies on the Chinese economy)
    T.m.: tr. 176-183. - Bảng tra
    Tóm tắt: Khảo sát, nghiên cứu và phân tích ảnh hưởng của quá trình phân quyền của Trung Quốc tới vai trò và mối quan hệ tài chính giữa các cấp chính quyền (Trung ương và địa phương), tới quản lý kinh tế vĩ mô, quản lý tiền tệ, mở rộng tiền tệ, phát triển thị trường...
{Trung Quốc; chính quyền; quan hệ; quản lí kinh tế; } |Trung Quốc; chính quyền; quan hệ; quản lí kinh tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352290. The Renovation of Agricultural economic management: Resolution of the political Bureau of the Communist party of Vietnam.- Hanoi: Foreign languages publishing house, 1989.- 51tr; 19cm.
    Tóm tắt: Do tình hình nông nghiệp đa dạng, phức tạp dẫn đến việc quản lý khó khăn. Nghị quyết 10 của Đảng đã xác định đúng đắn vị trí, vai trò của nông nghiệp trong cơ cấu nền kinh tế quốc dân. Chuyển nhanh nền nông nghiệp sản xuất tự cấp thành sản xuất hàng hoá. Đổi mới cơ chế quản lý với các cơ sở quốc doanh nông nghiệp.Giải phóng mọi năng lực sản xuất, sử dụng đúng đắn các thành phần kinh tế. Mở rộng trận địa kỹ thuật và quan hệ sản xuất nông nghiệp XHCN, xây dựng nông thôn mới. Đánh giá đúng vai trò của nhân dân
{Nghị quyết; Nông nghiệp; Việt Nam; } |Nghị quyết; Nông nghiệp; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362744. Trade and national economic management.- Canberra: Canberra publishing and publishing Co., 1987.- 358tr; 26cm.
    Tóm tắt: Báo cáo cho uỷ ban hiến pháp Uc về quản lý kinh tế quốc gia và thương mại 1987
{Kinh tế; úc; } |Kinh tế; úc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.