Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5 tài liệu với từ khoá Economics research

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646722. Integrating gender into environmental economics research: Lessons from EEPSEA studies/ Herminia A. Francisco, Linda M. Penalba, Kalikasan C. Cuevas (editor).- Phillippines: EEPSEA, 2016.- xi, 183 p.: ill. (color); 22 cm.
    ISBN: 9789719994879
    Tóm tắt: This is book introduce about integrating gender into environmental and natural resoueces economic research insights from Phillippine studies.
(Environmental degradation; Suy thoái môi trường; ) |Nghiên cứu môi trường; Research; Nghiên cứu; | [Vai trò: Cuevas, Kalikasan C.; Herminia A. Francisco; Penalba, Linda M.; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737848. Aquaculture economics research in Asia: Proceedings of a worshop held in Singapore, 2-5 June 1981/ Cosponsored by International development Research center and International center for living Aquatic Resources management.- Ottawa: Cosponsored by International development Research center and, 1982.- 128 p.: ill.; 25 cm.
    Tóm tắt: This book is to supply microeconomic analysis of existing production systems, microeconomic analysis of experimental production systems, socioeconomics of aquaculture.
(Fisheries economics; Fisheries research; Kinh tế nghề cá; ) |Nghiên cứu cá; |
DDC: 338.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974986. Measuring poverty and wellbeing in developing countries: A study prepared by the United Nations University World Institute for Development Economics Research (UNU-WIDER)/ Channing Arndt, Finn Tarp (ed.), Kristi Mahrt....- Oxford: Oxford University Press, 2017.- xxiv, 347 p.: ill.; 24 cm.- (UNU-WIDER studies in development economics)
    ISBN: 9780198744818
(Đói nghèo; ) {Nước đang phát triển; } |Nước đang phát triển; | [Vai trò: Arndt, Channing; Mahrt, Kristi; Siersboek, Nikolaj; Tarp, Finn; Φsterdal, Lars Peter; ]
DDC: 362.5091724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292828. PHAM HUY DUNG
    Scientific works 2002: Health systems research. Health economics research/ Pham Huy Dung.- H.: Medical publ. House, 2003.- 479tr; 29cm.
    ĐTTS ghi: Ministry of health. Institute for health strategies and policies
    Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu về hệ thống y tế và kinh tế y tế; Nghiên cứu về các chính sách y tế, sự phát triển của các thành phần y tế tư, vấn đề đào tạo về y tế, việc ngăn chặn nạn dịch và bệnh truyền nhiễm
{Công trình khoa học; Việt Nam; Y tế; } |Công trình khoa học; Việt Nam; Y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291480. PAGANO, UGO
    Democracy and efficiency in the economic enterprise: A study prepared for the World Institute for development economics research (WIDER) of the United Nations University/ Ed. by Ugo pagono, Robert Rowthorm.- London: Routledge, 1996.- xiii,337tr; 22cm.- (Routledge studies in business organization and networks)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các bài nghiên cứu trình bày tại một Hội nghị do Viện thế giới về nghiên cứu phát triển kinh tế của Liên Hiệp Quốc bảo trợ (UNU/WIDER), tháng 1/1993; Tập trung nghiên cứu về hiệu quả của nền dân chủ của các nhà nước tư bản đối với công việc kinh doanh kinh tế về các phương diện: Triết học, lý thuyết và kinh nghiệm
{Kinh tế học; kinh doanh; nền dân chủ; } |Kinh tế học; kinh doanh; nền dân chủ; | [Vai trò: Rowthorm, Robert; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.