Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 947 tài liệu với từ khoá Economy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072820. LIVERIS, ANDREW
    Make it in America: The case for re-inventing the economy/ Andrew Liveris.- Updated ed..- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xxi, 224 p.: ill.; 22 cm.
    Bibliogr.: p. 189-211
    ISBN: 9781118199626
(Chính sách; Sản xuất công nghiệp; Điều kiện kinh tế; ) [Mỹ; ]
DDC: 330.973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921630. GHOSE, ANINDYA
    Chạm để "mở" kinh tế di động= Tap: Unlocking the mobile economy/ Anindya Ghose ; Phan Ngọc Lệ Minh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 425tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786041133433
    Tóm tắt: Phân tích động lực hình thành nên hành vi của người tiêu dùng, tầm ảnh hưởng thật sự của điện thoại di động đối với người mua sắm, những động lực về kinh tế và cơ hội mà nó mang lại cho doanh nghiệp, đưa ra những quan điểm cho tương lai về sự tích hợp giữa thiết bị di động với các thiết bị thông minh khác sẽ đem đến hiệu ứng đột phá cho doanh nghiệp
(Thương mại điện tử; ) [Vai trò: Phan Ngọc Lệ Minh; ]
DDC: 381.142 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972886. LÊ VĂN TOAN
    Kinh tế Ấn Độ - Tiến trình tự lực, tự cường= Indian economy - The evolution to self reliance/ B.s.: Lê Văn Toan, Đỗ Đức Thịnh (ch.b.), Nguyễn Tuấn Quang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 446tr.: bảng; 24cm.- (Tủ sách Người đưa tin Ấn Độ)
    Thư mục: tr. 433-438
    ISBN: 9786048026288
    Tóm tắt: Nghiên cứu tiến trình tự lực tự cường của Ấn Độ qua nội dung 6 chương: Thời kỳ 1947-19910 thực hiện chính sách độc lập tự chủ và thời lỳ cải cách theo hướng tự do hoá, hiện đại hoá, hội nhập quốc tế từ 1991-nay; quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển tri thức; quá trình chuyển đổi hoạt động kinh tế đối ngoại theo hướng mở cửa, xuất khẩu, phát triển kinh tế thị trường trong nước với hội nhập quốc tế, ngoại thương, đầu tư nước ngoài...; phân tích ý tưởng, khả năng thực tế của Ấn Độ trong nỗ lực xây dựng một cường quốc kinh tế vào thế kỷ 21; đánh giá mối quan hệ truyền thống gắn bó Ấn Độ - Việt Nam; giới thiệu những bài viết ngắn gọn cập nhật về kinh tế - thương mại Ấn Độ đương đại
(Kinh tế; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyễn Tuấn Quang; Đỗ Đức Thịnh; ]
DDC: 330.954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038465. New economy TOEIC LC 1000: 10 listening actual tests/ Mozilge Language Institute.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 207 p.: phot.; 26 cm.
    ISBN: 9786045820766
(Kĩ năng nghe hiểu; TOEIC; Tiếng Anh; )
DDC: 428.3 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038464. New economy TOEIC RC 1000: 10 reading actual tests + answer key/ Mozilge Language Institute.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 268 p.: phot., tab.; 26 cm.
    ISBN: 9786045820773
(Kĩ năng đọc hiểu; TOEIC; Tiếng Anh; )
DDC: 428.4 /Price: 228000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019737. IM JEONG-SEOP
    Economy TOEIC actual tests/ Im Jeong-seop, Jang Gwang-hyeop.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 157 p.: tab.; 26 cm.- (Multi-level New TOEIC test preparation series)
    At head of tittle: Mozilge TOEIC
    ISBN: 9786045837689
(Bài kiểm tra; TOEIC; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Jang Gwang-hyeop; ]
DDC: 428 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604430. New economy TOEIC LC1000.- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2014.- 1 CD; 43/4 inch..
    Copyright by Book21 Publishing Group, 2014
    ISBN: 9786045820766
|Bài kiểm tra; Ngôn ngữ; TOEIC; Tiếng Anh; Đĩa CD; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742519. New Economy Toeic LC 1000: 10 listening actual tests/ Mozilge Language Institute.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2015.- 208 tr.: hình ảnh; 26 cm.
    Đĩa kèm theo sách: ITN.004946, ITN.004947
    ISBN: 9786045820766
(Tiếng Anh; ) |Sách luyện thi; Kĩ năng nghe hiểu; TOEIC; |
DDC: 428 /Price: 198000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742520. New Economy Toeic RC 1000: 10 reading actual tests + answer key/ Mozilge Language Institute.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2015.- 268 tr.: hình ảnh; 26 cm.
    Kèm theo CD :
    ISBN: 9786045820773
(Tiếng Anh; ) |Sách luyện thi; Kĩ năng đọc hiểu; TOEIC; |
DDC: 428 /Price: 228000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944074. LEE KI TAEK
    New economy TOEIC LC 1000: 10 listening actual tests/ Lee Ki Taek.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 212 p.: phot., tab.; 26 cm.- (Multi-level new TOEIC test preparation series)
    ISBN: 9786045880029
(Kĩ năng nghe hiểu; TOEIC; Tiếng Anh; )
DDC: 428.3 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944059. LEE KI TAEK
    New economy TOEIC RC 1000: 10 reading actual tests/ Lee Ki Taek.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 310 p.: tab.; 26 cm.- (Multi-level new TOEIC test preparation series)
    ISBN: 9786045880036
(Kĩ năng đọc hiểu; TOEIC; Tiếng Anh; )
DDC: 428.4 /Price: 258000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998012. MCGUIRE, KELLY ANN
    Hotel pricing in a social world: Driving value in the digital economy/ Kelly A. McGuire.- Hoboken: Wiley, 2016.- xxii, 329 p.: fig.; 24 cm.- (The Wiley & SAS business series)
    App.: p. 283-308. - Bibliogr.: p. 315-320. - Ind.: p. 321-329
    ISBN: 9781119129967
(Du lịch; Giá cả; Khách sạn; Mạng xã hội trực tuyến; Quản lí; )
DDC: 910.46068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061326. DEARIE, JOHN
    Where the jobs are: Entrepreneurship and the soul of the American economy/ John Dearie, Courtney Geduldig.- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2013.- xxiii, 246 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 237-246
    ISBN: 9781118573242
(Chính sách; Thị trường lao động; Việc làm; )
DDC: 331.120973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042509. TIMMERMAN, KELSEY
    Where am I eating?: An adventure through the global food economy : With discussion questions and a guide to going "glocal"/ Kelsey Timmerman.- Hoboken: Wiley, 2014.- xvi, 301 p.: phot.; 23 cm.
    ISBN: 9781118966525
(Cung cấp; Kinh tế; Nông nghiệp; Thực phẩm; )
DDC: 338.19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086608. TANOUS, PETER J.
    Debt, deficits, and the demise of the American economy/ Peter Tanous, Jeff Cox.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2011.- xiv, 207 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 201-207
    ISBN: 9781118021514
(Kinh tế; Tài chính; Đầu tư; ) [Vai trò: Cox, Jeff; ]
DDC: 330.973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108666. FITZ-GERALD, KEITH
    Fiscal hangover: How to profit from the new global economy/ Keith Fitz-Gerald.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2010.- x, 333 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 309-315. - Ind.: p. 319-333
    ISBN: 9780470289143
(Bí quyết làm giàu; Tài chính cá nhân; )
DDC: 332.024 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194734. SCHILLER, BRADLEY R.
    The micro economy today/ Bradley R. Schiller.- 10th ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Irwin, 2006.- xxiv, 444, [60] p.: ill.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 007297964X(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về kinh tế học. Những kiến thức cơ bản về các thị trường sản phẩm; Cơ cấu thị trường; Các nguyên tắc kinh doanh và bảo vệ môi trường; Lý thuyết cơ bản về thị trường lao động, Liên đoàn Lao động và thị trường tài chính; Các vấn đề thuế, thanh toán, bảo trợ và an ninh xã hội; kinh tế học quốc tế
(Kinh tế học; Kinh tế vi mô; Thị trường; )
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297233. APPLEGATE, LYNDA M.
    Corporate information strategy and management: The challenges of managing in a network economy/ Lynda M. Applegate, Robert D. Austin, F. Warren McFarlan.- 6th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- X, 307p.: fig.; 23cm.
    Bibliogr.: p. 295-299. - Ind.
    ISBN: 0071122915(internationalalk.paper)
    Tóm tắt: Xây dựng mạng lưới kinh tế: nghiên cứu thị trường và các mô hình kinh doanh, năng lực và cách tổ chức. Các phương pháp quản lý mạng vốn tài sản cố định. Chức năng và quản lý mạng kỹ thuật thông tin
(Kinh tế; Quản lí; Thông tin; ) [Vai trò: Austin, Robert D; Mc Farlan, F. Warren; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297793. SCHILLER, BRADLEY R.
    The economy today/ Bradley R. Schiller.- 9th ed.- Boston,...: Irwin / McGraw - Hill, 2003.- XXXIII, 770p.; 28cm.
    Ind.
    ISBN: 0072868929
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về kinh tế vĩ mô và vi mô. Tổng quan về mọi khía cạnh kinh tế trong thời đại mới cũng như tác động của kinh tế với thế giới ngày nay. Các chính sách chung về tài chính, tiền tệ. Cơ cấu thị trường và lí thuyết thị trường. Các vấn đề về quan hệ kinh tế quốc tế
(Chính sách kinh tế; Kinh tế; Quan hệ kinh tế; ) [Thế giới; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944947. MCGOVERN, MARION
    Nền kinh tế tự doSự biến đổi của mô hình lao động trong thời đại 4.0 = Thriving in gig economy : How to capitalize and compete in the new world of work/ Marion Mcgovern ; Lê Hồng Phương Hạ dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2018.- 410tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 367-377. - Thư mục: tr. 401-410
    ISBN: 9786049712067
    Tóm tắt: Chia sẻ những thông tin quý báu về nền kinh tế tự do: Làm thế nào để xây dựng thương hiệu của bạn, định giá mức lương của bạn, tìm công việc phù hợp với kỹ năng của bạn, quản lý rủi ro việc làm...
(Bí quyết thành công; Công việc; Kinh doanh; ) [Vai trò: Lê Hồng Phương Hạ; ]
DDC: 650.1 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.