Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá Electromagnetism

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717036. LIM, YUNG-KUO
    Bài tập và lời giải điện từ học: Problems and solutions on electromagnetism/ Lim Yung-kuo ; dịch giả: Lê Hoàng Mai, Trần Thị Đức, Đào Khắc An.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- ix, 653 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Gồm bài tập và lời giải: tĩnh điện học, trường từ tĩnh và trường điện từ chuẩn dừng, phân tích mạch điện, các sóng điện từ và các thuyết tương đối, tương tác hạt - trường
(Electromagnetics; Điện từ học; ) |Thuyết tương đối; Trường điện từ; Tĩnh điện học; |
DDC: 537.2076 /Price: 98800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729632. Điện từ học: Électromagnétisme. T.1/ Jean-Marie Brebec ... [et al.].- Tái bản lần 6.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 191 tr.; 27 cm.
    Cuốn sách này được xuất bản trong khuôn khổ chương trình Đào tạo kĩ sư chất lượng cao tại Việt Nam, với sự trợ giúp của Bộ Văn hóa và Hợp tác của Đại Sứ quán Pháp tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
    Tóm tắt: Cuốn sách được các tác giả mô tả các thiết bị thí nghiệm nhưng vẫn không bỏ qua khía cạnh thực hành. Các phép đối xứng và bất biến của các phân bố điện tích và dòng cho phép nghiên cứu lần lượt những tính chất của trường tĩnh điện và của từ trường. Lưu số bảo toàn và nghiên cứu thông lượng của trường tĩnh điện dẫn tới khái niệm về thế (và thế năng tĩnh điện),...
(Electromagnetics; Electromagnetism; Physics; ) |Điện từ học; | [Vai trò: Brebec, Jean-Marie; Nguyễn, Hữu Hồ; ]
DDC: 537 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716515. Điện từ học: Électromagnétisme. T.2/ Jean - Marie Brébec...[et.al].- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 255 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    Trang đầu có ghi: “Cuốn sách này được xuất bản trong chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao tại Việt Nam với sự trợ giúp của bộ phận văn hoá và hợp tác của Đại sứ quán Pháp tại nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam”.
    Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra một sự đổi mới trong việc giảng dạy môn vật lí ở các lớp dự bị đại học. Nội dung cuốn sách gồm 3 chủ đề lớn là: trường điện từ không đổi, nghiên cứu trường điện từ biến thiên và các phương trình Maxwell trong vật chất cũng được đề cập tiếp theo với các hiện tượng phân cực và từ hoá, máy biến thế, cho phép nêu bật các khái niệm về hiện tuợng sắt từ nhờ có thí nghiệm.
(Electromagnetics; Electromagnetism; Physics; Hiện tượng điện từ; Vật lý; ) |Từ trường; Điện; |
DDC: 537 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705549. P.F.I.E.V.
    Điện từ học I= Électromagnétisme/ P.F.I.E.V., Nguyễn Hữu Hồ.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 191tr..
(electromagnetics; physics; ) |01.06; Điện từ học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồ; ]
DDC: 530.141 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699158. Problems and solutions on electromagnetism/ The Physics Coaching Class University of Science and Technology of China.- Singapore: World Scientific, 1998.- 665 p.; 24 cm.
    ISBN: 9810206267
    Tóm tắt: This book consists of five parts: electrostatics, magnetostatics and quasi-stationary, electromagnetic fields, circuit analysis, electromagnetic waves and particle-field interactions, and contains 440 problems
(Electromagnetism; ) |Bài tập điện từ học; Toán lý; Problems, exercises, etc; |
DDC: 537.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726564. LORRAIN, PAUL
    Electromagnetism: Principles and applications/ Paul Lorrain, Dale R. Corson.- 2nd ed..- New York: Freeman and Company, 1997.- 472 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0716720965
    Tóm tắt: This book is the ideal text for applications-oriented, single-semester courses covering the essentials. Many popular features of the longer work appear in this version, including problems from the current literature, worked examples, and chapter summaries, with the added advantage of true-perspective drawings.
(Electromagnetism; ) |Điện tử học; |
DDC: 537 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688772. RICHARD PHILLIPS FEYNMAN
    The Feynman lectures on physics. Vol.2: Electromagnetism and matter/ Richard Phillips Feynman, Mathew Linzee Sands, Robert B Leighton.- 1st.- Redwood City, California: Addison-Wesley, 1989
    ISBN: 0201510049
(physics; ) |Vật lý học; Điện từ; | [Vai trò: Mathew Linzee Sands; Robert B Leighton; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674562. MICHEL BERTIN
    Electromagnétisme: Cours de physique. T3: Magnétostatique, induction équations de Maxwell, compléments d'électronique/ Michel Bertin, Jean Pierre Faroux.- Paris: Bordas, 1986; 310p..
    ISBN: 2040169164
(electromagnetism; magnetostatics; ) |Cảm ứng điện từ; | [Vai trò: Jacques Renault; Jean Pierre Faroux; ]
DDC: 537 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674532. MICHEL BERTIN
    Electromagnétisme: Cours de physique. T2: Electrocinétique et éléments d'électronique/ Michel Bertin, Jean-Pierre Faroux.- Paris: Bordas, 1985; 190p..
    ISBN: 2040157891
(electromagnetism; ) |Điện từ học; | [Vai trò: Jacques Renault; Jean-Pierre Faroux; ]
DDC: 537 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674606. MICHEL BERTIN
    Electromagnétisme;: Cours de physique. T4: Milieux diélectriques et milieux aimantés/ Michel Bertin, Jean Pierre Faroux.- Paris: Bordas, 1984; 264p..
    ISBN: 2040154396
(electromagnetism; ) |Cảm ứng điện từ; | [Vai trò: Jacques Renault; Jean Pierre Faroux; ]
DDC: 537 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674600. MICHEL BERTIN
    Electromagnétisme: Cours de physique. T1: Electrostatique et magnetostattique/ Michel Bertin, Jean Pierre Faroux.- Paris: Dunod, 1981; 299p..
    ISBN: 2040101187
(electromagnetism; electrostatics; magnetostatics; ) |Điện hoc Từ học; | [Vai trò: Jacques Renault; Jean Pierre Faroux; ]
DDC: 537 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700252. RICHARD P FEYMAN
    The Feyman lectures on physics; Vol.2: Mainly electromagnetism and matter/ Richard P Feyman, Robert B Leighton, Sands.- 1st.- Reading, Massachusetts: Addison Wesley, 1977
    ISBN: 020102117X
(electromagnetism; matter; physics; ) |Vật lý học; spham; Điện từ học; | [Vai trò: Sands; Robert B Leighton; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.