Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Electrons

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275336. CHEN, E.C.M.
    The electron capture detector and the study of reactions with thermal electrons/ E.C.M. Chen, E.S.D. Chen.- Hoboken, N.J: Wiley-Interscience, 2004.- xvi, 399 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0471326224
    Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp nghiên cứu các phản ứng electron nhiệt của các phân tử. Giới thiệu và phân tích những ái lực hoá học electron, nhiệt động lực và các thông số động lực học của các nguyên tử, phân tử nhỏ và các phân tử hữu cơ. Những ứng dụng của ECD trong phân tích hoá học, hoá vật chất và hoá sinh
(Hóa phân tích; Phản ứng hoá học; Sắc kí khí; ) {Electron; } |Electron; | [Vai trò: Chen, E.S.D.; ]
DDC: 543 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738181. RULLHUSEN, P.
    Novel radiation sources using relativistic electrons: From infrared to x-rays/ P. Rullhusen, X. Artru, P. Dhez.- Singapore: World Scientific, 1998.- viii, 202 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9810230508
    Tóm tắt: The purpose of this book is to give a description of the state of the art in theoretical and experimental work achieved in radiation source development. It summarizes clearly and comprehensibly, the basic physical aspects needed to understand the phenomena, and also provides the interested reader with sufficient literature to be able to follow the development in more detail.
(Electrons; Radiation sources; X-rays; E-léc-tron; Nguồn bức xạ; ) |Bức xạ; | [Vai trò: Artru, X.; Dhez, Pierre; ]
DDC: 539.2028 /Price: 81.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651342. Majeure de physique: Physique des électrons dans les solides; Textes de contrôles des connaissances proposes les années antérieures.- 1st.- Paris: école polytechnique, 1997; 200p..
    ISBN: 2730204220
(electromagnetic; ) |Starưiknigi; Điện và từ; |
DDC: 530.141 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509510. PIERCE, JOHN R.
    Electrons, waves and messages/ John R. Pierce.- New York: Hanover, 1956.- 318p.; 21cm..
{kỹ thuật; liên lạc bằng điện; sóng; thư tín; Điện tử; } |kỹ thuật; liên lạc bằng điện; sóng; thư tín; Điện tử; | [Vai trò: Pierce, John R.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041986. In-situ studies with photons, neutrons and electrons scattering II/ Yu Ichi Komizo, Xin Fang Zhang, Hidenori Terasaki... ; Ed.: Thomas Kannengiesser....- Cham: Springer, 2014.- viii, 259 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the research
    ISBN: 9783319061443
(Nơtron; Photon; Vật liệu hạt; Vật liệu kĩ thuật; Điện tử; ) [Vai trò: Babu, Sudarsanam Suresh; Hidenori Terasaki; Kannengiesser, Thomas; Ramirez, Antonio J.; Santella, M. L.; X. Yu; Xin Fang Zhang; Yu Ichi Komizo; ]
DDC: 620.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350751. ECKERT, MICHAEL
    Crystals, electrons, transistors: from scholar's study to industrial reseach/ Michael Eckert, Helmut Schubert ; Transl. by: Thomas Hughes.- New York: American Institute of physics, 1990.- v, 241tr : m.hoạ; 24cm.
    Bảng tra. - TM tr. 217
    Tóm tắt: Lịch sử khoa vật lí học và các nhà vật lý học trên thế giới; Các khái niệm, nghiên cứu vật lí vi mô; Lịch sử nghiên cứu vật lí chất rắn, tính chất vật lí, ứng dụng trong công nghiệp; Chiến tranh của các nhà vật lí trong cuộc chiến tranh thế giới lần 2; ứng dụng điện tử chất rắn trong công nghiệp, điện tử bán dẫn, bộ vi xử lí
{công nghiệp; lịch sử nghiên cứu; tinh thể; vật lí học; điện tử; ứng dụng; } |công nghiệp; lịch sử nghiên cứu; tinh thể; vật lí học; điện tử; ứng dụng; | [Vai trò: Hughes, Thomas; Schubert, Helmut; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359695. ZDOBINSKÝ, STANISLAV
    Electrons in Czechoslovakia/ Stanislav Zdobinský.- Prague: Orbis Press Agency, 1986.- 42tr; 18cm.
    Tóm tắt: Vấn đề bầu cử ở Tiệp khắc được tiến hành 5 năm một lần. Luật lệ về quyền bầu cử và ứng cử viên. Quá trình tiến hành bầu cử ở các cấp (từ thấp đến cao)
{Bầu cử; Tiệp khắc; } |Bầu cử; Tiệp khắc; | [Vai trò: Drorák, Ivo; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.