Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá Endangered species

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298473. Experiments in consilience: Integrating social and scientific responses to save endangered species/ Ed.: Frances R. Westley, Philip S. Miller.- Washington, DC.: Island Press, 2003.- xiv, 393 p.: m.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 1559639946(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Các bài viết nghiên cứu, đánh giá về vai trò của khoa học và xã hội trong việc bảo vệ các loài sinh vật hoang dã đang có nguy cơ bị tàn phá. Các nhóm chuyên gia nghiên cứu về vấn đề này và xây dựng mạng lưới bảo vệ các loài động vật hoang dã. Những sự phối kết hợp giữa các cơ quan và cộng đồng trong việc bảo vệ sự đa dạng hệ sinh thái của con người
(Bảo vệ môi trường; Hệ sinh thái; Sinh vật; Động vật hoang dã; ) [Vai trò: Miller, Philip S.; Westley, Frances R.; ]
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726801. Willingness to pay for the conservation of endangered species in four Asian countries/ Economy and Enviroment program for Southest Asia.- Singapore: Economy and Enviroment program for Southest Asia, 2008.- ii,186 p.: ill.; 23 cm.
(Conservation of endangered species; Wildlife research; Bảo tồn loài vật có nguy cơ tuyệt chủng; Bảo tồn thiên nhiên hoang dã; ) |Bảo tồn loài vật có nguy cơ tuyệt chủng; Bảo tồn thiên nhiên hoang dã; |
DDC: 590 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335513. Endangered species recovery: Finding the lessons, improving the process/ Ed.: T. W. Clark, R. P. Reading, A. L. Clarke.- California: Island press, 1994.- XI, 448tr.: ảnh; 24cm.
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 1559632720
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nghiên cứu về những loài động vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt chủng ở Mỹ. Đánh giá tình hình chung và qua đó đưa ra các kinh nghiệm và chương trình nhằm bảo vệ chúng.
(Thiên nhiên; Bảo tồn; Mỹ; Động vật hoang dã; ) [Vai trò: Clark, Tim W.; Clarke, Alice; Reading, Richard; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350379. MANNING, LAURA L.
    The dispute processing model of public policy evolution: The case of endangered species policy changes from 1973 to 1983/ Laura L. Manning.- London: Garland publishing, Inc., 1990.- 477tr; 21cm.- (The environment problems and solutions)
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Chính sách của Chính phủ Mỹ nhằm ngăn chặn những loài gây hại, bảo vệ nông nghiệp, bảo vệ cuộc sống hoang dã
{Bảo vệ môi trường; Mỹ; chính sách; kinh tế; nông nghiệp; } |Bảo vệ môi trường; Mỹ; chính sách; kinh tế; nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.