Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1694 tài liệu với từ khoá Environment

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969436. KRICKEBERG, KLAUS
    Sức khoẻ môi trường: Các nguyên lý cơ bản= Environmental health: Basic principles : Sách song ngữ Việt - Anh/ Klaus Krickeberg, Ngô Thị Bích Ngọc, Trương Công Đạt ; B.s.: Klaus Krickeberg... ; Phiên dịch: Nguyễn Xuân Hương....- H.: Y học, 2017.- 251tr.: bảng; 27cm.
    Tuyển tập các chủ đề cơ bản về y tế công cộng
    Phụ lục: tr. 107-112. - Thư mục: tr. 239
    Chính văn bằng hai thứ tiếng Việt - Anh
    ISBN: 9786046626985
    Tóm tắt: Lý luận về môi trường, sức khoẻ và sức khoẻ môi trường; một số nghiên cứu về những yếu tố nguy cơ gây bệnh đã thực hiện tại Việt Nam; vấn đề vệ sinh và sức khoẻ môi trường đối với bệnh nhiễm khuẩn và bệnh không nhiễm khuẩn. Giới thiệu các công cụ tiên tiến để nghiên cứu về sức khoẻ môi trường, những tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến sức khoẻ...
(Nguyên lí cơ bản; Sức khoẻ môi trường; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Sơn; Nguyễn Xuân Hương; Ngô Thị Bích Ngọc; Phan Vũ Diễm Hằng; Trương Công Đạt; ]
DDC: 613.1 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018818. DOÃN HỒNG NHUNG
    Quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường với vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam= Human rights in field of natural resources and environment with sustainable development issues in Vietnam : Sách chuyên khảo/ Doãn Hồng Nhung.- H.: Tư pháp, 2015.- 558tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa Luật
    Phụ lục: tr. 480-534. - Thư mục: tr. 544-558
    ISBN: 9786048107079
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường với vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam. Tình hình tài nguyên - môi trường và thực trạng quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường. Quan điểm và giải pháp bảo đảm quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường hướng tới phát triển bền vững ở nước ta
(Môi trường; Phát triển bền vững; Quyền con người; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Việt Nam; ]
DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730668. SUBRAMANIAN, V.
    A text book in environmental science/ V. Subramanian.- 1st.- Pangbourne, England: Alpha Science International Ltd., 2007.- vi, 238 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9781842650752
(Environmental sciences.; Khoa học môi trường; ) |Môi trường học; |
DDC: 363.7 /Price: 997000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689803. OMS
    Environmental health criteria; N.221: Zinc/ OMS.- 1st ed..- Geneva: OMS, 2001.- 360- (IPCS ( International Programme on Chemical Safety ))
    ISBN: 9241572213
(environmental exposure; public health; zinc; zinc; ) |An toàn lao động; Sức khỏe cộng đồng; Độc hóa học; adverse effects; toxicity; |
DDC: 363.7384 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041122. HOUGH, PETER
    Environmental security: An introduction/ Peter Hough.- London: Routledge, 2014.- xvii, 158 p.: phot.; 26 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 154-158
    ISBN: 9780415516488
(An ninh quốc gia; Bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Môi trường; )
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108370. Because digital writing matters: Improving student writing in online and multimedia environments/ National Writing Project, Dànielle Nicole DeVoss, Elyse Eidman-Aadahl, Troy Hicks.- San Francisco: Jossey-Bass, 2010.- xiii, 194 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 160-166. - Ind.: p. 184-194
    ISBN: 9780470407721
(Giảng dạy; Học tập; Hệ thống đa phương tiện; Tiếng Anh; Tu từ học; ) [Vai trò: DeVoss, Dànielle Nicole; Eidman-Aadahl, Elyse; Hicks, Troy; ]
DDC: 808.0420785 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026635. SAVITZ, ANDREW W.
    The triple bottom line: How today's best-run companies are achieving economic, social, and environmental success--and how you can too/ Andrew W. Savitz, Karl Weber.- San Francisco: Jossey-Bass, 2014.- viii, 335 p.: tab.; 24 cm.
    Ind.: p. 323-335
    ISBN: 9781118226223
(Doanh nghiệp; Kinh doanh; Thành công; Trách nhiệm xã hội; ) [Vai trò: Weber, Karl; ]
DDC: 658.408 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107772. The legal and regulatory environment of business/ O. Lee Reed, Peter J. Shedd, Marisa Anne Pagnattaro, Jere W. Morehead.- 15th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2010.- xliv, 736 p.: ill.; 27 cm.
    App.: p. 651-682. - Ind.: p. 716-736
    ISBN: 9780073377667
(Luật thương mại; Pháp luật; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Morehead, Jere W.; Pagnattaro, Marisa Anne; Reed, O. Lee; Shedd, Peter J.; ]
DDC: 346.7307 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154700. The legal and regulatory environment of business/ O. Lee Reed, Peter J. Shedd, Jere W. Morehead, Marisa Anne Pagnattaro.- 14th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xl, 664 p.: ill; 27 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780073048499
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về luật kinh doanh, thương mại và việc quản lí kinh doanh thương mại ở Mỹ. Hệ thống toà án về giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh và thương mại. Các kiến thức nền tảng về kinh doanh ở Mỹ. Các quy chế về kinh doanh, vấn đề toàn cầu hoá và luật thương mại quốc tế
(Kinh doanh; Luật pháp; Luật thương mại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Morehead, Jere W.; Pagnattaro, Marisa Anne; Reed, O. Lee; Shedd, Peter J.; ]
DDC: 346.7307 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177849. CUNNINGHAM, WILLIAM P.
    Environmental science: A global concern/ William P. Cunningham, Mary Ann Cunningham, Barbara Woodworth Saigo.- 9th ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2007.- xvi, 620 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072830897(hardcopyalk.paper)
    Tóm tắt: Nguyên lí cơ bản về môi trường. Những vấn đề về con người đối với môi trường. Nghiên cứu và quản lí hệ sinh tồn. Nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Bảo vệ môi trường, nguồn tài nguyên thiên nhiên
(Bảo tồn; Môi trường; Quản lí; Tài nguyên; ) [Vai trò: Cunningham, Mary Ann; Saigo, Barbara Woodworth; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193660. MONTGOMERY, CARLA W
    Environmental geology/ Carla W. Montgomery.- 7th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xix, 540 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0072528168
    Tóm tắt: Khái quát chung về môi trường trên hành tinh chúng ta. Tìm hiểu các khối đá và các nguồn khoáng sản, kiến tạo địa tầng học, núi lửa, động đất, lụt lội, hạn hán, các khu vực biển, nguồn nước, sinh thái
(Môi trường; Địa chất học; )
DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274962. BELT, MARJAN VAN DEN
    Mediated modeling: A system dynamics approach to environmental consensus building/ Marjan van den Belt.- Washington,...: Island Press, 2004.- xv, 339 p.: fig.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 155963961X(pbk.)
    Tóm tắt: Giới thiệu về mô hình gián tiếp trong quản lí môi trường. Vai trò và qui trình của mô hình này trong việc quản lí môi trường. Một số phương pháp và mô hình quản lí đối với từng môi trường cụ thể như môi trường nước ở một số lưu vực sông của Mỹ, quản lí môi trường bờ biển
(Mô hình; Môi trường; Quản lí; )
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298506. Natural assets: Democratizing environmental ownership/ Ed.: James K. Boyce, Barry G. Shelley.- Washington D.C,...: Island Press, 2003.- xvii, 331 p.: fig.; 21 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 1559635398(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự giàu có của thiên nhiên. Vấn đề cải tạo vùng đầm lầy, tái xây dựng hệ sinh thái rừng. Con đường xoá đói giảm nghèo và bảo vệ môi trường và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
(Bảo tồn; Bảo vệ môi trường; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Vai trò: Boyce, James K.; Shelley, Barry G.; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456022. EDITED, SELECTED
    Taking sides: Clashing views on Environmental Issues/ Selected, Edited, and with introductions by Thomas A. Easton,.- 12 th ed.- Contemporary, Learning Series: McGraw-Hill Companies, 2007.- xxviii, 362p: ill; 24cm.
    ISBN: 9780073514420
(Bảo vệ môi trường; Chính sách môi trường; Environmental policy; Environmental protection; ) [Vai trò: Easton, Thomas A.; ]
DDC: 363.7 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086084. REICHARD, JAMES S.
    Environmental geology/ James S. Reichard.- New York: McGraw-Hill, 2011.- xvi, 545 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. A1-A3. - Ind.: p. I1-I15
    ISBN: 9780073046808
(Môi trường; Địa chất học; )
DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154646. HILTON, RONALD W.
    Managerial accounting: Creating value in a dynamic business environment/ Ronald W. Hilton.- 7th ed..- Boston,...: McGraw-Hill, 2008.- xxxv, 824 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780073022857
    Tóm tắt: Thay đổi vai trò kế toán quản lý trong môi trường doanh nghiệp. Tìm hiểu hệ thống chi phí, hoạt động nền tảng chi phí, và phương pháp quản lý chúng. Đưa ra những kế hoạch, phương pháp quản lý và hệ thống quản lý chi phí. Cách sử dụng thông tin kế toán cho việc đưa ra quyết định,...
(Kế toán; Quản lí; )
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194112. CUNNINGHAM, WILLIAM P.
    Principles of environmental science: Inquiry and applications/ William P. Cunningham, Mary Ann Cunningham.- 3rd ed.- Boston, ...: McGraw-Hill/Higher Education, 2006.- xviii, 428 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 0072823399(acidfreepaper)
    Tóm tắt: Tìm hiểu về môi trường quanh chúng ta; những nguyên tắc về sinh thái; dân số, cộng đồng và các loài; quần xã sinh vật và đa dạng sinh học; thực phẩm và nông nghiệp, sức khoẻ môi trường và bảo vệ môi trường; không khí, nước, năng lượng, và địa lý học môi trường
(Khoa học môi trường; Ứng dụng; ) [Vai trò: Cunningham, Mary Ann; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237856. CUNNINGHAM, WILLIAM P.
    Environmental science: A global concern/ William P. Cunningham, Mary Ann Cunningham, Barbara Woodworth Saigo.- 8th ed.- New York...: McGrawHill, 2005.- xxiv, 600 p.: ill.; 27 cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0072951729
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về khoa học và sinh thái môi trường. Nghiên cứu khía cạnh dân số, kinh tế, sức khoẻ môi trường. Nguồn thực phẩm, đất đai, sinh vật, nguồn tài nguyên thiên nhiên. Mối quan hệ giữa xã hội và môi trường.
(Kinh tế; Môi trường; Tài nguyên; Xã hội; ) [Vai trò: Cunningham, Mary Ann; Saigo, Barbara; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298430. Precaution, environmental science, and preventive public policy/ Ed.: Joel A. Tickner.- Washington, DC...: Island Press, 2003.- xix, 406 p.: fig.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 1559633328
    Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò của khoa học trong sự phát triển các phương pháp phòng ngừa đối với môi trường và chính sách sức khoẻ cộng đồng. Nghiên cứu rủi ro về môi trường đối với các lĩnh vực như: Thuỷ sản, luật hoá học, thay đổi khí hậu, đa dạng sinh học và cách chỉ đạo các chính sách phòng ngừa đối với môi trường.
(Chính sách; Khoa học môi trường; Môi trường; ) [Vai trò: Tickner, Joel A.; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075281. ROM, WILLIAM N.
    Environmental policy and public health: Air pollution, global climate change, and wilderness/ William N. Rom ; Foreword: Frances Beinecke.- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xxvi, 420 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 407-420
    ISBN: 9780470593431
(Chính sách; Môi trường; Sức khoẻ; Y tế công cộng; ) [Vai trò: Beinecke, Frances; ]
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.