1273083. Environmental monitoring and characterization/ Janick F. Artiola, Ian L. Pepper, Mark L. Brusseau (ed.)....- Amsterdam...: Elsevier Academic Press, 2004.- xii, 410 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 393-410 ISBN: 0120644770 (Kiểm soát môi trường; ) [Vai trò: Artiola, Janick F.; Brusseau, Mark L.; Guzmán, J. A. Vargas; Pepper, Ian L.; Warrick, A. W.; ] DDC: 628 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1695794. NGUYỄN, HỒNG KHÁNH Giám sát môi trường nền không khí và nướcEnvironmental monitoring in background air and water: Methodology and application in Viet Nam = Lý luậnvà thực tiển áp dụng ở Việt Nam/ Nguyễn Hồng Khánh.- Hà Nội: Khoa học kỹ thuật, 2003.- 262 tr.: ill.; 27 cm. Tóm tắt: Tài liệu trình bày phương pháp luận về giám sát môi trường, điều kiện tự nhiên, xã hội ở Việt Nam, hiện trạng các hệ thống giám sát môi trường ở Việt Nam và Quốc tế. Quy hoạch tổng thể hệ thống các trạm giám sát môi trường không khí và nước. (Air pollution; Environmental monitoring; Water pollution; ) |Giám sát ô nhiễm môi trường; | DDC: 363.7363 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695161. NGUYỄN HỒNG KHÁNH Giám sát môi ttrường nền không khí và nước: Lý luận và thực tiễn áp dụng ở Việt Nam: Environmental monitoring in background air and water: Methodology and application in Viet Nam/ Nguyễn Hồng Khánh.- H.: KHKT, 2003.- 262tr.; cm. (air pollution; environmental monitoring; water pollution; ) |Giám sát ô nhiễm môi trường; | DDC: 363.7363 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689328. Environmental monitoring handbook/ Edited by Frank R. Burden.- New York: McGraw-Hill, 2002.- 1100 p.; 24 cm.- (Environmental engineering) ISBN: 0071351760 Tóm tắt: Environmental Monitoring Handbook shows you how to get professional answers with the best testing and analysis methods in use today. The Handbook covers such topics as: Data Sampling and Analysis, Statistics, Sampling design, Scale reduction (PCA) Monitoring Program Design and Logistics, Chemical Monitoring, In-situ Measurements, Trace metals, Nutrients, Non Metal Species, Organic Matter, Organic Carbon, Biological Monitoring, and Ecotoxicological Monitoring. (Environmental monitoring; Envirronmental engineering; Pollution; ) |Bảo vệ môi trường; Công nghệ môi trường; Ô nhiễm môi trường; Measurement; | [Vai trò: Burden, Frank R; ] DDC: 363.7063 /Price: 1810000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1660694. Water quality assessments: A guide to the use of biota, sediments and water in environmental monitoring/ Edited by Deborah Chapman.- 2nd ed..- London: E & FN Spon, 1996.- 626 p.; 21 cm. ISBN: 0419215905 Tóm tắt: This guidebook, now thoroughly updated and revised in its second edition, gives comprehensive advice on the designing and setting up of monitoring programmes for the purpose of providing valid data for water quality assessments in all types of freshwater bodies. It is clearly and concisely written in order to provide the essential information for all agencies and individuals responsible for the water quality (Hydraulic engineering; Water quality management; Water supply; ) |Thủy công; | [Vai trò: Chapman, Deborah; ] DDC: 628.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699237. Water Quality Assessments: A guide to the use of biota, sediments and water in environmental monitoring.- 2nd.- London, 1996; 626p.. |Môi trường; | DDC: 628.1684 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703311. Draft: Environmental monitoring of pesticide residues - Guidelines for the SADC region.- Sweden: SADC ELMS, 1995.- 220 p.; 30 cm. (Environmental monitoring; Pesticides; ) |Môi trường; Thuốc trừ sâu; Thuốc trừ sâu - môi trường; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
970923. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Ứng dụng GIS và viễn thám trong nghiên cứu địa lý và quản lý, giám sát tài nguyên môi trường= Application of GIS and remote sensing in geography research, environmental monitoring and natural resource managemennt/ Soe W. Myint, Norman Kerle, Hiroyuki Miyazaki....- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 336tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Hà Nội Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786045440582 Tóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo, nghiên cứu trình bày tại hội thảo khoa học quốc tế về ứng dụng công nghệ GIS, viễn thám và các phương pháp phân tích thống kê không gian trong nghiên cứu và quản lý, giám sát tài nguyên môi trường; ứng dụng công nghệ GIS trong giáo dục địa lý (Hệ thống thông tin địa lí; Hội thảo quốc tế; Môi trường; Quản lí; Tài nguyên; ) [Vai trò: Hiroyuki Miyazaki; Kerle, Norman; Myint, Soe W.; Nguyen Viet Thinh; Tran X. Duy; ] DDC: 333.70285 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185340. NGUYỄN HỒNG KHÁNH Giám sát môi trường nền không khí và nước - Lý luận và thực tiễn áp dụng ở Việt Nam= Environmental monitoring in background air and water - Methodology and application in Vietnam/ Nguyễn Hồng Khánh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 262tr.; 27cm. Thư mục: tr. 261 Tóm tắt: Phương pháp luận về giám sát (monitoring) chất lượng môi trường. Điều kiện tự nhiên ở Việt Nam. Điều kiện kinh tế xã hội ở Việt Nam. Hiện trạng các hệ thống giám sát môi trường ở Việt Nam và quốc tế, hiện trạng môi trường không khí và nước ở Việt Nam (Bảo vệ môi trường; Giám sát; Không khí; Nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.7 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295291. Environmental monitoring and reporting: Eastern Europe, the Caucasus and central Asia.- Geneva: United Nations, 2003.- XI, 67tr.; 28cm. Đầu trang tên sách ghi: Economic commission for Europe Thư mục: tr.67 ISBN: 9211168481 Tóm tắt: Báo cáo của Uỷ ban kinh tế Châu Âu về thực trạng và xu hướng biến đổi của môi trường từ đó đưa ra những báo cáo và bổ sung vào cơ sở để hoạch định chính sách đối với môi trường. Điều kiện kinh tế và những ảnh hưởng đối với bảo vệ tài nguyên môi trường ở các khu vực Đông Âi, Cáp ca và Trung á.. (Môi trường; Bảo vệ môi trường; Trung á; Đông Âu; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |