Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 19 tài liệu với từ khoá Environmental Protection

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925903. Chính sách bảo vệ môi trường của một số nước châu Âu và gợi mở cho Việt Nam= Environmental protection policy of European countries and implication for VietNam : Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Ngọc (ch.b.), Đinh Thị Ngọc Bích, Trần Thị Thu Huyền....- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 487tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu châu Âu
    Phụ lục: tr. 428-458. - Thư mục: tr. 459-487
    ISBN: 9786049568619
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung và bối cảnh hình thành chính sách bảo vệ môi trường ở các nước châu Âu; chính sách bảo vệ môi trường ở cấp độ liên minh châu Âu; chính sách bảo vệ môi trường tại một số quốc gia châu Âu; những bài học gợi mở cho Việt Nam
(Bảo vệ môi trường; Chính sách; ) [Châu Âu; Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Thanh Hương; Lê Hoàng Minh; Nguyễn Thị Ngọc; Nguyễn Thị Ngọc; Trần Thị Thu Huyền; ]
DDC: 363.70094 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735317. Vetiver system: Disaster mitigation and environmental protection in VietNam : Proceeding regional vetiver conference.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2006.- 141 p.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Contents:Opening speech; disaster mitigation; environmental protection; on farm applications and its social impact; recant research and trend
(Environmental protection; Plant ecology; Bảo vệ môi trường; Sinh thái thực vật; ) |Bảo vệ môi trường; Sinh thái thực vật; |
DDC: 581.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693046. Hybrid rice for food security poverty alleviation and environmental protection/ Edited by S. S. Virmani, C. X. Mao and B. Hardy.- Manila, Philippines: IRRI, 2003.- 407; cm.
    ISBN: 9712201880
(agriculture and state; farm management; ) |Chính sách lúa gạo; Quản lý nông nghiệp; |
DDC: 338.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736842. Economic instruments in environmental protection in Denmark/ COWI Consulting Engineers and Planners AS.- Denmark: Ministry of Environment and Energy, 1999.- 176 p.; 30 cm.
    ISBN: 8779095674
    Tóm tắt: This report provides a comprehensive and up-to-date statut on the current use of economic instruments in Danish environment protection. The report focuses on the implementation and enforcement aspects of the Danish experience.
(Environmental protection; Bảo vệ môi trường; ) |Bảo vệ môi trường; Denmark; Đan Mạch; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691739. Environmental protection in transition: Economic, legal and socio-political perspectives on Poland/ Edited by John Clark and Daniel H. Cole.- Aldershot, Eng.: Ashgate, 1998.- 156; cm.
    ISBN: 184014422X
(environmental policy; poland; poland; ) |Bảo vệ môi trường Ba Lan; Chính sách môi trường Ba Lan; congresses; economic policy; economic policy; 1958-; 1990-; poland; |
DDC: 363.709438 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701080. WENTZ, CHARLES A
    Safety, health, and environmental protection/ Charles A Wentz.- Boston, Massachusetts: McGraw-Hill, 1998.- 468 p.; 24 cm.
    ISBN: 0071168613
    Tóm tắt: This comprehensive textbook integrates scientific and engineering principles with legislation, regulation, technology, and business. In addition, in-depth coverage of hazard characterization, assessment, prevention, and control are also provided. With the principal safety and health hazards identified, this text satisfies the new ABET requirements for safety, health, and environmental training.
(Industrial hygiene; Industrial safety; ) |Công nghệ môi trường; |
DDC: 363.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737119. Environmental protection and community development in the siphandone Wetland/ Cooperazione e sviluppo associazione di volontariato per la solidarietà mondiale.- Italy, 1997.- 59 p.; 29 cm.
    Tóm tắt: Contents:Activities undertaken at inception report stage; general workplan; fianacial execution report.
(Environmental protection; Bảo vệ môi trường; ) |Bảo vệ môi trường; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632643. China issues and options in greenhouse gas emissions control: Report of a Joint study team from the national Environmental Protection Agency or China/ Ed.: Todd M. Johnson, Junfeng Li, Zhongxiao Jiang....- Washington, DC: World bank, 1996.- X, 66 p.; 28 cm.- (World bank discussion paper No. 330)
    Includes bibliographiacl reference
[Trung Quốc; ] |Bảo vệ môi trường; Hiệu ứng nhà kính; Môi trường; |
/Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891461. HA ANH TUAN
    Ocean governance in the South China sea: Fishery cooperation and environmental protection/ Ha Anh Tuan ed..- H.: National Political, 2020.- 262 p.: fig., tab.; 21 cm.
    ISBN: 9786045756515
(Phát triển bền vững; Quản trị; Tài nguyên biển; ) [Biển Đông; ]
DDC: 333.9164160916472 /Price: 235000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965103. Pháp luật về bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp ở Việt NamSách chuyên khảo = Legal of environmental protection at industrial zone in Vietnam : Monographs/ Doãn Hồng Nhung (ch.b.), Vũ Thu Hạnh, Nguyễn Thị Bình....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 384tr.: bảng, biểu đồ; 24cm.
    Thư mục: tr. 301-315. - Phụ lục: tr. 317-382
    ISBN: 9786046276951
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về khu công nghiệp và pháp luật bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp. Phân tích thực trạng pháp luật về bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp và thực tiễn thi hành ở Việt Nam. Đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp và nâng cao hiệu quả thi hành pháp luật bảo vệ môi trường khu công nghiệp ở Việt Nam
(Bảo vệ môi trường; Khu công nghiệp; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Doãn Hồng Nhung; Nguyễn Thanh Hải; Nguyễn Thị Bình; Phạm Quang Phương; Vũ Thu Hạnh; ]
DDC: 344.597046 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017222. Advances in surface mining for environmental protection and sustainable development: Proceedings of the International workshop on advances in surface mining for environmental protection and sustainable development : 22 -23 October 2015, Ha Noi, Viet Nam/ Le Van Quyen, Bui Xuan Nam, Ho Si Giao....- H.: Publishing House for Science and Technology, 2015.- 280 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9786049134234
(Bảo vệ môi trường; Công nghệ; Hội thảo khoa học; Khai thác mỏ lộ thiên; Phát triển bền vững; ) [Vai trò: Bui Xuan Nam; Cai Qing-xiang; Ho Si Giao; Le Van Quyen; Tran Manh Xuan; ]
DDC: 622.292 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068607. Luật bảo vệ môi trường năm 2005Song ngữ Việt - Anh = The Law on environmental protection in 2005 : Vietnamese - English/ Dịch, h.đ.: Thông tấn xã Việt Nam.- H.: Chính trị Quốc gia, 2012.- 261tr.; 21cm.
    Song ngữ Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 với những quy định chung và quy định cụ thể về hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ môi trường; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ môi trường
(Luật bảo vệ môi trường; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 344.59704 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154938. Environmental protection: Harmony and co-existence.- Beijing: Foreign Languages Press, 2008.- 165 p.: col. phot.; 24 cm.- (Panoramic China)
    ISBN: 9787119051895
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường ở Trung Quốc: môi trường đất, môi trường nước và môi trường tự nhiên
(Bảo vệ môi trường; Dự án; Môi trường; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 363.70951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170906. An toàn và bảo vệ môi trường trong khai thác và chế biến khoáng sản= Safety and environmental protection in minerals mining and processing activities : Tuyển tập báo cáo/ Trần Lê Đông, Nguyễn Thúc Kháng, Nguyễn Hữu Chính...- H.: Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam, 2007.- 474tr.: minh hoạ; 29cm.
    Thư mục cuối mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại hội nghị khoa học kĩ thuật mỏ toàn quốc lần thứ XVIII-2007 về những vấn đề công tác an toàn và bảo vệ môi trường trong các khâu sản xuất mỏ như vấn đề trôn lấp bãi thải, xử lí nước thải từ mỏ, giảm bụi khi phương tiện vận tải chạy trên đường...
(Báo cáo; Bảo vệ môi trường; Chế biến; Hội nghị; Khai thác; ) [Vai trò: Nguyễn Cảnh Nam; Nguyễn Hữu Chính; Nguyễn Thúc Kháng; Trần Lê Đông; Trần Tấn; ]
DDC: 622 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231553. An toàn - vệ sinh lao động và bảo vệ môi trường trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ= Osh and environmental protection in small and medium enterprises/ B.s.: Lê Vân Trình (ch.b.), Nguyễn Thế Công, Vương Nam Đàn...- H.: Lao động, 2005.- 14tr.: hình vẽ; 20cm.
    ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Viện Nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động. Công đoàn Australia. Tổ chức nhân dân y tế, giáo dục và phát triển hải ngoại (APHEDA)
    Tóm tắt: Gồm những quy định, hướng dẫn thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quá trình sản xuất có tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ảnh hưởng đến sức khoẻ và tính mạng của người lao động
(An toàn; Bảo hiểm môi trường; Doanh nghiệp; Vệ sinh lao động; ) [Vai trò: Hoàng Lệ Hằng; Hoàng Minh Hiền; Lê Vân Trình; Phạm Văn Hải; Vương Nam Đàn; ]
DDC: 331.25 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323218. NEUMAYER, ERIC
    Greening trade and investment: Environmental protection without protectionism/ Eric Neumayer.- Sterling: Earthscan, 2001.- xii, 228 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 202-222. - Ind.
    ISBN: 1853837881
    Tóm tắt: Sơ lược về vấn đề đầu tư, thương mại và môi trường trong thời đại kinh tế hội nhập. Nêu một số thực trạng và phân tích các vấn đề về môi trường ở các nước đang phát triển. Đưa ra một số chính sách về bảo vệ môi trường và phát triển ở các nước đang phát triển. Các chiến lược đầu tư và thương mại trong lĩnh vực môi trường.
(Chính sách; Môi trường; Nước đang phát triển; Thương mại; Đầu tư; )
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278187. DUA, ANDRÉ
    Sustaining the Asia Pacific miracle: Environmental protection and economic integration/ André Dua, Daniel C. Esty.- Washington: Institute for International Economics, 1997.- xvi, 208 p.: Fig, m.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 177-193. - Ind.
    ISBN: 0881322504
    Tóm tắt: Nghiên cứu phân tích viễn cảnh của Tổ chức hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương theo các góc độ: Thực hiện hợp tác; Vấn đề môi trường đang thách thức các thành viên; Nguyên nhân tiềm ẩn dẫn đến tác hại cho môi trường. Căng thẳng trong cân đối kinh tế - môi trường; Hướng tới công tác quản trị môi trường tối ưu; Những cố gắng đang thực hiện vì môi trường và đề ra một chương trình nghị sự bảo vệ môi trường
(Hội nhập; Kinh tế; Môi trường; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ]
DDC: 363.7/0099 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340830. MAROWSKI, DANIEL G.
    Environmental viewpoints: Selected essays and excerpts on issues in environmental protection. Vol.1/ Ed. by D.G. Marowski.- London: Gale research, 1992.- 543tr; 25cm.- (Gale environmental library)
    Tóm tắt: Môi trường và bảo vệ môi trường: mưa axit, sự ô nhiễm không khí; các nguồn nhiên liệu có sẵn, hoang mạc hoá, quản lý rừng, năng lượng hạt nhân...
{bảo vệ môi trường; môi trường; } |bảo vệ môi trường; môi trường; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347614. TROCH, FREDERICK R.
    Soil and water conservation: Productivity and environmental protection/ F.R. Troch, J.A. Hobbs, R.L. Donahue.- 3rd ed..- Upper Saddle River (N.J.): Prentice Hall, 1991.- XIV,610tr; 23cm.
    T.m. cuối mỗi chương. - Bảng tra
    Tóm tắt: Bảo vệ đất và nước; sự xói mòn đất và nền văn minh nhân loại; xói mòn địa chất và địa chấn; sự xói mòn nước và tầng địa chấn; sự sói mòn và lệch hướng gió; đánh giá sự mất mát của đất; trách nhiệm bảo vệ đất đai; hệ thống cấy trồng; bảo vệ nước; hệ thống thoát nước cho đất; bảo vệ môi trường đất; chất lượng nước và việc làm sạch nước
{Bảo vệ; môi trường; nước; đất; } |Bảo vệ; môi trường; nước; đất; | [Vai trò: Donahue, Roy L.; Hobbs, J. Arthur; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.