Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Environmental sciences

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học915826. NGÔ THUỴ DIỄM TRANG
    Giáo trình Anh văn chuyên ngành khoa học môi trường= English for environmental sciences/ Ngô Thuỵ Diễm Trang, Nguyễn Bửu Huân.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2019.- 155tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049652059
    Tóm tắt: Trang bị kiến thức và tiếng Anh chuyên ngành môi trường thông qua 14 chương giới thiệu về môi trường và hệ sinh thái, các hiện tượng ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm đất, không khí và cách xử lý, khắc phục
(Khoa học môi trường; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Bửu Huân; ]
DDC: 333.7014 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736170. BHARAL, DR. CHAVVI
    Dictionary of environmental sciences/ Dr. Chavvi Bharal.- India: A.I.T.B.S. Publishers & Distributors, 2006.- 542 p.; 21 cm.
    ISBN: 8174733630
    Tóm tắt: The Dictionary of Environmental Science and Engineering is an essential reference book for students and professionals in such diverse disciplines as geography, earth sciences, biology, engineering and law. Expanded from its original publication, this comprehensive and concise guide defines the scientific and the technical terminology that surrounds this high profile topic
(Environmental engineering; Quản trị môi trường; ) |Khoa học môi trường; Dictionaries; Từ điển; |
DDC: 628.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720248. Geostatistics for environmental sciences. Version 7.- Michigan: Gamma design software, 2004.- 160 p.; 30 cm.
    ISBN: 0970741006
    Tóm tắt: GS* is a geostatistical analysis program that allows you to readily measure and illustrate spatial relationships in geo-referenced data. GS* analyzes spatial data for autocorrelation and then uses this information to make optimal, statistically rigorous maps of the area sampled. The map can be created in GS* or in other mapping programs or geographic information systems,...
(Earth sciences; Environmental sciences; Khoa học môi trường; Khoa học trái đất; ) |Địa thống kê; Statistical methods; Statistical methods; Phương pháp thống kê; Phương pháp thống kê; |
DDC: 550.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680120. Environmental sciences.- 1st.- Boca Raton: CRC, 1996; 83p..
    Tóm tắt: The book is considered as a essential information to the global scientific, professional, and technical communities
(science - information services; ) |Thông tin khoa học; |
DDC: 020 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736527. HAINING, ROBERT P.
    Spatial data analysis in the social and environmental sciences/ Robert Haining.- New York: Cambridge University Press, 1990.- xxi, 409 p.: ill., maps; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 391-405) and index
    ISBN: 0521448662
    Tóm tắt: A spatial data set is a data set in which each observation is referenced to a site or area. Within both the social and environmental sciences, much of the data collected is within a spatial context and requires statistical analysis for interpretation. The purpose of this book, therefore, is to describe to students and research workers in the social and environmental sciences the current methods available for the analyses of spatial data. Methods described include data description, map interpolation, exploratory and explanatory analyses. The book also examines how spatial referencing raises a distinctive set of issues for the data analyst and recognizes the need to test underlying statistical assumptions. Further, methods for detecting problems, assessing their seriousness and taking appropriate action are discussed.
(Spatial analysis (Statistics); Population geography; Phép phân tích không gian (thống kê); Địa lý dân số; ) |Dân số và môi trường; Statistical methods; Phương pháp thống kê; |
DDC: 300.15192 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029172. NGÔ THUỴ DIỄM TRANG
    Giáo trình Anh văn chuyên ngành khoa học môi trường= English for environmental sciences/ B.s.: Ngô Thuỵ Diễm Trang (ch.b.), Nguyễn Bửu Huân.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2014.- 155tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049191060
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, định nghĩa, vốn từ tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực khoa học môi trường: khái niệm chung; chu trình chuyển hoá cơ bản của đạm, lân trong tự nhiên; vai trò của nước đối với môi trường và thực phẩm, hiện tượng phú dưỡng, ô nhiễm nguồn nước, đất ngập nước cũng như khả năng xử lý nước thải của chúng; vấn đề ô nhiễm đất, không khí; chất thải và khả năng tái chế chất thải hữu cơ...
(Khoa học môi trường; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Bửu Huân; ]
DDC: 428.640243337 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152479. TRẦN THỊ NGA
    Tiếng Anh nâng cao cho sinh viên ngành Môi trường= Advanced english for student of environmental sciences/ Trần Thị Nga.- H.: Science and technics publishing house, 2008.- 236tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Các bài đọc, bài viết tiếng Anh về chủ đề môi trường như hệ sinh thái, các quan điểm về môi trường, chi phí môi trường, năng lượng và kinh tế môi trường...
(Môi trường; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 43600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.