1723706. TRỊNH, TRÍ THỨC Triết học cổ điển Đức: Những vấn đề nhận thức luận và đạo đức học = German classical philosophy: Problems of epistemology and ethics/ Chủ biên: Trịnh Trí Thức, Nguyễn Vũ Hảo.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2006.- 839 tr.; 24cm.- (Kỷ yếu hội thảo Quốc tế, Hà Nội, 21-22/12/2004 = Proceeding of international conference, HaNoi, Dec 21st - 22th, 2004) Tóm tắt: Tập hợp các tham luận của các nhà khoa học trong và ngoài nước phân tích vấn đề nhận thức luận theo quan niệm của các nhà triết học cổ điển Đức, ảnh hưởng của triết học cổ điển Đức đối với sự hình thành, phát triển của triết học Mác và các trào lưu khuynh hướng triết học phương Tây khác, vấn đề đạo đức học, giảng dạy và nghiên cứu lịch sử triết học. (Kantianism; Philosophy, german; ) |Triết học phương Tây; Triết học Đức; | DDC: 142.3 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679602. Construction mathematical knowledge: Epistemology and mathematics education.- 1st.- London: Falmer, 1994; 282p.. ISBN: 0705703547 Tóm tắt: This book is a contribution to the philosophy of mathematics education, that closely defined cluster of interests at the intersection of mathematics, education and philosophy (mathematics - philosophy; ) |Triết học; | DDC: 121.68 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1071510. COADY, DAVID What to believe now: Applying epistemology to contemporary issues/ David Coady.- Malden: Wiley-Blackwell, 2012.- x, 202 p.; 24 cm. Bibliogr.: p. 188-196. - Ind.: p. 197-202 ISBN: 9781405199933 (Lí thuyết; Tri thức; ) [Lí luận; ] DDC: 121 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1180718. Triết học cổ điển Đức: những vấn đề nhận thức luận và đạo đức học= German classical philosophy: Problems of epistemology and ethics = Proceedings of international conference: Ha Noi/ Trịnh Trí Thức, Phạm Xuân Hằng, Âu Dương Khang...- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 839tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc Gia Hà Nội Tóm tắt: Tập hợp các tham luận của các nhà khoa học trong và ngoài nước phân tích vấn đề nhận thức luận theo quan niệm của các nhà triết học cổ điển Đức, ảnh hưởng của triết học cổ điển Đức đối với sự hình thành, phát triển của triết học Mác và các trào lưu khuynh hướng triết học phương Tây khác, vấn đề đạo đức học, giảng dạy và nghiên cứu lịch sử triết học (Nhận thức luận; Triết học cổ điển; Đạo đức; ) [Đức; ] [Vai trò: Nguyễn Vũ Hảo; Phạm Xuân Hằng; Trịnh Trí Thức; Wang Chao Chun; Ân Dương Khang; ] DDC: 193 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335528. STUMPF, SAMUEL ENOCH Philosophical problems: Selected readings in socratic dialogues, ethics, religion, political philosophy, epistemology, and metaphysics/ Samuel Enoch Stumpf.- 4th ed.- New York...: McGraw - Hill, 1994.- XVI, 403tr.; 25cm. Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 0070621772 Tóm tắt: Giới thiệu về triết học, các phương pháp của Socratic, các vấn đề định nghĩa, cắt nghĩa, tri thức & đạo đức trong triết học. Xem xét bản chất của kiến thức, những vấn đề đối lập với ý tưởng, vấn đề về tâm linh học, sự tồn tại của chúa, luân lí, tự do ý chí, triết học chính trị, bản chất con người.. (Chính trị; Triết học cổ đại; Tôn giáo; Đạo đức; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339408. FOLEY, RICHARD Working without a net: A study of egocentric epistemology/ Richard Foley.- New York: Oxford Univ. press, 1993.- x,214tr; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu khoa học luận của việc tư duy cá nhân; Lý thuyết về lòng tin sáng suốt dẫn đến sự sáng suốt trong hành động; Học thuyết triết học về khoa học luận tính vị kỷ của René Descartes (1596-1650) {Pháp; Triết học; khoa học luận; tính vị kỷ; } |Pháp; Triết học; khoa học luận; tính vị kỷ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373594. BOTWINICK, ARYEH Ethics, politics and epistemology: A Study in the Unity of Hume's Thought/ Aryeh Botwinick.- Lanham: Univ. Press of America, 1980.- xii,185tr; 24cm. T.m. cuối mỗi chương. Tóm tắt: Nghiên cứu học thuyết luận về đánh giá đạo đức của Hume; Chủ nghĩa phi nhận thức và mối quan hệ nhân quả trong các định nghĩa về nguyên nhân của Hume; Học thuyết chính trị của Hume {Hume. David; Triết học; chính trị; khoa học luận; đạo đức; } |Hume. David; Triết học; chính trị; khoa học luận; đạo đức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |