Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 69 tài liệu với từ khoá Ethical

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646583. PAUL, RICHARD
    Cẩm nang tư duy đạo đứcDựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện = The thinker's guide to understanding the foundations of ethical reasoning/ Richard Paul and Linda Elder ; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn (Chuyển ngữ) ; Bùi Văn Nam Sơn (Hiệu đính).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 88 tr.; 22 cm.
    ISBN: 9786045856611
    Tóm tắt: Giới thiệu chức năng của đạo đức học và trở ngại chính của nó, vấn đề của lĩnh vực giả-đạo đức học, những yếu tố của lập luận đạo đức, logic của lập luận đạo đức, ngôn ngữ xét như một hướng dẫn cho lập luận đạo đức, hai loại câu hỏi đạo đức, ý nghĩa của các sự kiện và góc nhìn và các chuẩn trí tuệ để đánh giá lập luận đạo đức.
(Ethical problems; Vấn đề đạo đức; ) |Tư duy phê phán; | [Vai trò: Elder, Linda; Bùi, Văn Nam Sơn; Hoàng, Nguyễn Đăng Sơn; ]
DDC: 170 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142267. RUGGIERO, VINCENT RYAN
    Thinking critically about ethical issues/ Vincent Ryan Ruggiero.- 7th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2008.- xi, 202 p.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 193-197. - Ind.: p. 198-202
    ISBN: 9780073535685
(Nghiên cứu; Đạo đức học; )
DDC: 170 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155213. Taking sides: Clashing views on bioethical issues/ Selected, ed., introductions: Carol Levine.- 12 th ed..- Washington: Island Press, 2008.- xxviii, 360 p.; 24 cm.
    Bibliogr. in the text . - Ind.: p. 350-360
    ISBN: 0073397180
(Y học; Đạo đức nghề nghiệp; ) {Đạo đức sinh học; } |Đạo đức sinh học; | [Vai trò: Levine, Carol; ]
DDC: 174 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463841. JENNINGS, MARIANNE.
    Business: its legal, ethical, and global environment/ Marianne Moody Jennings.- 7th ed..- Mason, Ohio: Thomson/West, 2006.- 1 v. (various pagings): col. ill., forms; 27cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 0324204884(studentedition)
(Business ethics; Commercial law; United States; )
DDC: 346.7307 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086544. RUGGIERO, VINCENT RYAN
    Thinking critically about ethical issues/ Vincent Ryan Ruggiero.- 8th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xiii, 208 p.; 23 cm.
    App.: p. 192-198.- Bibliogr.: p. 199-203. - Ind.: p. 204-208
    ISBN: 9780073535906
(Đạo đức học; )
DDC: 170 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107996. Taking sides: Clashing views on bioethical issues/ Selected, ed., introductions: Carol Levine.- 13th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xxx, 338 p.; 24 cm.
    ISBN: 9780073545660
(Đạo đức sinh học; ) [Vai trò: Levine, Carol; ]
DDC: 174.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293044. KALLMAN, ERNEST A.
    Ethical decision making and information technology: An introduction with cases/ Ernest A. Kallman, John P. Grillo.- 2nd ed..- Boston...: Irwin McGraw Hill, 1996.- 138 p.: tab.; 24 cm.
    App.: p. 109-134. - Ind.: p. 135-138
    ISBN: 9780070340909
(Công nghệ thông tin; Đạo đức; ) [Vai trò: Grillo, John P.; ]
DDC: 174 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298592. The ethical challenge: How to lead with unyielding integrity/ Ed.: Noel M. Tichy, Andrew R. McGill.- San Francisco: Jossey-Bass, 2003.- ix, 293 p.: ill.; 24 cm.- (University of Michigan Business School management series)
    Ind.
    ISBN: 078796767X(alk.paper)
    Tóm tắt: Hướng dẫn của trường kinh doanh Michigan đáp ứng nhu cầu đào tạo các lãnh đạo doanh nghiệp, để họ có tầm nhìn và tính chính trực vẹn toàn. Đây là nội dung tổng hợp đóng góp kinh nghiệm từ những lãnh đạo doanh nghiệp và lãnh đạo nhà nước, để làm nên những lãnh đạo, cộng đồng và tổ chức tốt hơn. Quan điểm chính giảng dạy là: nội lực hóa những giá trị cốt lõi; xây dựng nền văn hóa dựa trên giá trị trong tổ chức; tham gia dạy những bài học về giá trị cho nhân viên; và hành động đề cao đạo đức.
(Lãnh đạo; Đạo đức kinh doanh; ) [Mỹ; ] [Vai trò: McGill, Andrew R.; Tichy, Noel M.; ]
DDC: 174 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311595. BIRSCH, DOUGLAS
    Ethical insights: A brief introduction/ Douglas Birsch.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2002.- xvi, 203 p.; 23 cm.
    App.: p. 191-193. - Bibliogr.: p. 195-199. - Ind.: p. 201-203
    ISBN: 9780767420181
(Đạo đức học; )
DDC: 171 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477839. Engineering the farm: ethical and social aspects of agricultural biotechnology/ edited by Britt Bailey, Marc Lappé.- Washington, D.C.: Island Press, 2002.- xix, 202 p.; 23cm.
    Includes bibliographical references (p. 170-171)
    ISBN: 1559639474
(Agricultural biotechnology; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Genetic engineering; Kỹ thuật di truyền; ) [Vai trò: Bailey, Britt; Lappé Marc; Smith-Moran, Barbara; ]
DDC: 174/.96315233 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107690. Business law: The ethical, global, and e-commerce environment/ Jane P. Mallor, A. James Barnes, Thomas Bowers, Arlen W. Langvardt.- 14th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2010.- xxxvi, 1370, [234] p.: fig.; 26 cm.
    App.: p. A1-B153. - Ind.: p. I1-I48
    ISBN: 9780073377643
(Luật thương mại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Barnes, A. James; Bowers, Thomas; Langvardt, Arlen W.; Mallor, Jane P.; ]
DDC: 346.7307 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178614. Business law: The ethical, global, and e-commerce environment/ Jane P. Mallor, A. James Barnes, Thomas Bowers, Arlen W. Langvardt.- 13th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxxvii, 1309 p.: ill.; 28 cm.
    App. and Ind. at the end text
    ISBN: 9780073271392
(Luật pháp; Luật thương mại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Barnes, A. James; Bowers, Thomas; Langvardt, Arlen W.; Mallor, Jane P.; ]
DDC: 346.7307 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298195. STEINBOCK, BONNIE
    Ethical issues in modern medicine/ Bonnie Steinbock, John D. Arras, Alex John London..- 6th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2003.- xxv, 830 p.; 23 cm.
    Page 4 of cover: "part of 0072833491."
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0767420160(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về những lập luận, tranh luận về đạo đức trong ngành y. Phân tích nền tảng của mối quan hệ giữa bác sĩ và bệnh nhân. Những qui định, luật pháp xã hội và các chính sách y tế. Những quyết định về cái chết hay kéo dài cuộc sống cho bệnh nhân. Vấn đề đạo đức trong sinh sản và nạo phá thai
(Y học; Đạo đức; ) [Vai trò: Arras, John.; London, Alex John.; ]
DDC: 174.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311309. Engineering the farm: Ethical and social aspacts of agricultural biotechnology/ Ed.: Britt Bailey, Marc Lappé.- Washington, DC...: Island Press, 2002.- xix, 202 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 70-71. - Ind.
    ISBN: 1559639474
    Tóm tắt: Nghiên cứu và thảo luận một số vấn đề về kỹ thuật ứng dụng gen, công nghệ sinh học nông nghiệp, được xem xét dưới góc độ xã hội và góc độ đạo đức
(Gen; Kĩ thuật ứng dụng; Nông nghiệp; Sinh học; Xã hội; ) [Vai trò: Bailey, Britt; Lappé, Marc; ]
DDC: 174 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216701. FISCHER, MARILYN
    Ethical decision making in fund raising/ Marilyn Fischer.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XIX, 251p.; 23cm.- (The NSFRE/Wiley fund development series)
    Bibliogr. in book.- Ind.
    ISBN: 0471298433(clothalk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp các nhà từ thiện phân tích các tình huống đạo đức để lựa chọn việc tài trợ hay làm từ thiện cho các đơn vị: các công cụ cơ bản cho việc tạo lập quyết định đạo đức; vấn đề đạo đức và sự gây các quỹ tài trợ, từ thiện
(Quĩ từ thiện; Trợ cấp; Xã hội học; Đạo đức; )
DDC: 327.51 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278538. EPSTEIN, RICHARD G.
    The case of the killer robot: Stories about the professional, ethical, and societal dimensions of computing/ Richard G. Epstein.- New York,...: John Wiley & Sons, 1997.- 242, lxi p.; 23 cm.
    ISBN: 0471138231
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729200. Taking sides: bioethical issues/ Selected, edited, and with introductions by Carol Levine.- 12th ed..- Dubuque, Iowa: McGraw Hill Contemporary Learning Series, 2008.- xxvii, 360p.; 24 cm.
    Includes bibliopraphical and reference index
    ISBN: 9780073397184
(Bioethical; Đạo đức sinh học; ) |Đạo đức sinh học; | [Vai trò: Levine, Carol; ]
DDC: 174.9574 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725890. CHEESEMAN, HENRY R.
    Essentials of business and online commerce law: Legal, E-commerce, ethical, and global environments/ Henry R. Cheeseman.- New Jersey: Pearson Prentice Hall, 2006.- 706 p.; 29 cm.
    ISBN: 0131440470
(Business law; Electronic commerce; ) |Law and legislation; United States; United States; |
DDC: 343.7309944 /Price: 69.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719281. Ethical issues in fisheries.- Rome: FAO, 2005.- 30 p.; 24 cm.- (FAO ethics series)
    ISBN: 9251053227
(Fishers; Fishing; ) |Đạo đức ngư nghiệp; Professional ethics; Moral and ethical aspects; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701381. Handbook of Genome Research: Genomics, Proteomics, Metabolomics, Bioinformatics, Ethical & Legal Issues. Volume 1/ Edited by Christoph W. Sensen.- Weinheim: Wiley-Vch, 2005.- 295 p.: ill.; 30 cm.
    Tóm tắt: This book is an introduction to the ever_expanding technology of the subject., which inclucdes detailed description of the technology used to characterize genomic organization, gene expression patterns, protein complements, and the post-translational modification of proteins.
(Genomics; Hệ gen; ) |Bộ gen; Nghiên cứu bộ gen; | [Vai trò: Sensen, Christoph W.; ]
DDC: 572.86 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.