Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Ethnic minority

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715132. Viet Nam: Transmission and distribution II: Policy framework and guidelines for ethnic minority development plan (EMDP)/ The World Bank.- Washington, D.C.: The World Bank, 2005.- 16 p.; 30 cm.
(Economic development projects; The World Bank; ) [Vietnam; ] |Phát triển quốc gia; Developing countries; Evaluation; Economic assistance; |
DDC: 363.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695374. MINISTRY OF INDUSTRY
    Ethnic minority development plan for Ha Tinh province/ Ministry of industry.- Washington DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695392. MINISTRY OF INDUSTRY
    Ethnic minority development plan for Quang Ngai province/ Ministry of industry.- Washington DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695257. MINISTRY OF INDUSTRY
    Ethnic minority development plan for Vinh Phuc province/ Ministry of industry.- Washignton DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695323. MINISTRY OF CONSTRUCTION (VIETNAM)
    Vietnam urban water supply development project: Policy framework for ethnic minority people (Draft)/ Ministry of construction (Vietnam).- Washington DC: The World Bank, 2004.- 11p.; cm.

DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725064. Koreans in Japan: Ethnic minority problem : presented to the Division of Human Rights of the United Nations, October 24, 1979/ Association Fighting for the Acquisition of the Human Rights of Koreans in Japan.- Japan, 1979.- 2 v.: ill.; 28 cm.
(Koreans; Koreans; Koreans; ) |Bộ tộc người; Quyền con người; Ethnic identity; Politics and government.; Japan; Japan; Japan; |
DDC: 323.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670355. Poverty reduction models in some ethnic minority communities in Vietnam: Case studies in Ha Giang, Nghe An and Dak Nong/ Oxfam.- H.: Oxfam, 2013.- 70p.; 30cm.
    Tóm tắt: Provide recommendations for policy discussion at the national and local levels in order to replicate successful poverty reduction models in ethnic minority communities in Vietnam
|Dân tộc thiểu số; Ethnic; Giảm đói nghèo; Poverty reduction; Việt Nam; | [Vai trò: Oxfam; ]
/Price: 35000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670353. Roles of village institutions in poverty reduction in some typical ethnic minority communities of Viet Nam: Case stydies in Dien Bien, Quang Tri, Dak Lak, and Tra Vinh provinces/ Oxfam.- H.: Oxfam, 2013.- 55p.; 30cm.
    Tóm tắt: Provide some recommendations for policy dialogues on sustainable poverty reduction and development in ethnic minority areas of Vietnam
|Dân tộc thiểu số; Ethnic; Giảm đói nghèo; Poverty reduction; Viet nam; | [Vai trò: Oxfam; ]
/Price: 55000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666387. A review of reproductive health studies conducted in ethnic minority communities from 2000 to 2007: Research on reproductive health in Viet Nam.- H.: UNFPA, 2010.- 47p.; 30cm.
    Tóm tắt: The review team reported on the quality of reproductive health findings related to safe motherhood, health information, management systems, information - education - communication, family planning, sexuality and reproductive tract infections...
|Dân tộc thiểu số; Ethnic minority groups; Reproductive health; Sức khoẻ sinh sản; Vietnam; |
/Price: 46000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666415. Policies on reproductive health care for ethnic minority people in Viet Nam/ UNFPA.- H.: UNFPA, 2010.- 71p.; 30cm.
    Tóm tắt: This report reflects the outcomes of the "Review of reproductive health (RH) policies for ethnic minority people" conducted by the Institute for Population and Social Affairs (National Economics University). The report aims to highlight strengths and weaknesses in RH policies, particularly those that concern ethnic minority groups. Recommendations that could be usefully applied in the development of the Population and RH strategy for 2011-2020
|Báo cáo; Chăm sóc sức khoẻ sinh sản; Dân tộc thiểu số; Ethnic minority; Report; Reproductive health care; Viet Nam; | [Vai trò: UNFPA; ]
/Price: 71000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học857206. Proceedings of the 4th International conference on teacher education renovation ICTER 2021 "Training teachers, education managers for ethnic minority, mountainous and disadvantaged areas": Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Đổi mới trong đào tạo giáo viên với chủ đề "Đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục cho vùng dân tộc thiểu số, miền núi và vùng khó khăn"/ Nguyen Thi Anh Tuyet, Le Chi Lan, Co Ton Minh Dang....- H.: Đại học Thái Nguyên, 2022.- 494 p.: ill.; 27 cm.
    At head of title: Đại học Thái Nguyên. Trường Đại học Sư phạm
    Bibliogr. at the end of the paper
    ISBN: 9786043500318
(Cán bộ; Dân tộc thiểu số; Giáo viên; Miền núi; Quản lí giáo dục; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Co Ton Minh Dang; Le Chi Lan; Nguyen Phuong Lien; Nguyen Thi Anh Tuyet; Nguyen Thi Huyen; ]
DDC: 371.1007 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077590. Experiences of implementing CLTS with ethnic minority groups in Vietnam: Supported by plan in Vietnam.- S.l.: S.n., 2012.- 32 p.: phot.; 28 cm.
(Dân tộc thiểu số; Môi trường; Vệ sinh; ) [Việt Nam; ]
DDC: 363.7209173 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123339. 尹旦萍
    当代土家族女性婚姻变迁以埃山村为例 = The evolution of the feminine role in marriage in modern Tujia ethnic minority : a case-study of Aishan Village/ 尹旦萍.- 北京: 社会科学文献, 2009.- 285 页: 地图,图; 23 cm.
    书目: 页 270-278
    ISBN: 9787509708712
(Dân tộc Thổ; Hôn nhân; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 305.8951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1151868. Các dân tộc thiểu số và miền núi hội nhập kinh tế quốc tế: Ethnic Minority Groups and Mountainous Areas in The Process of International economic Integration/ Hoàng Nam, Cư Hoà Vần, Hà Hùng...- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 409tr.: minh hoạ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Công thương. Báo Công thương
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh toàn cảnh về hoàn cảnh kĩ thuật - xã hội miền núi, chính sách của Đảng đối với dân tộc thiểu số trong thời kì hội nhập. Tình hình phát triển kinh tế, xã hội của các dân tộc thiểu số ở 63 tỉnh thành trong cả nước
(Dân tộc thiểu số; Kinh tế; Xã hội; ) [Việt Nam; ] {Chính sách dân tộc; } |Chính sách dân tộc; | [Vai trò: Cư Hoà Vần; Hoàng Nam; Hà Hùng; Phan Văn Hùng; Đôc Hữu Hào; ]
DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154953. ZHAO WUXING
    The Chinese ethnic minority literature/ Zhao Wuxing.- Beijing: Foreign Languages Press, 2008.- 154 p.: ill.; 24 cm.- (Ethnic cultures of China)
    ISBN: 9787508514581
    Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích đặc điểm và giá trị văn học của các thể loại văn học như truyện dân gian, thơ, tiểu thuyết, kịch, bài hát của dân tộc thiểu số Trung Quốc:
(Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177607. WANG XIAOLI
    Architecture of Chinese ethnic minority groups/ Wang Xiaoli ; Transl.: Wang Guozhen.- Beijing: China Intercontinental, 2007.- 128 p.: phot.; 23 cm.- (Ethnic cultures of China)
    Original title: 中国少数民族建筑
    Transl. from Chinese
    ISBN: 9787508511689
    Tóm tắt: Nghiên cứu kiến trúc của các tộc người thiểu số Trung Quốc. Các thể loại nhà ở của các dân tộc thiểu số Trung Quốc. Kiến trúc các công trình tôn giáo và công trình công cộng của các dân tộc thiểu số Trung Quốc.
(Công trình công cộng; Dân tộc thiểu số; Kiến trúc; Nhà cửa; ) [Trung Quốc; ] {Công trình tôn giáo; } |Công trình tôn giáo; | [Vai trò: Wang Guozhen; ]
DDC: 720.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177623. ZHANG TAO
    The sports of China's ethnic minority groups/ Zhang Tao ; Transl.: Wang Guozhen.- Beijing: China Intercontinental, 2007.- 136 p.: phot.; 23 cm.- (Ethnic cultures of China)
    Original title: 中国少数民族体育
    Transl. from Chinese
    ISBN: 9787508511702
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các môn thể thao của các nhóm dân tộc thiểu số Trung Quốc. Trò chơi cưỡi ngựa và các cuộc thi đấu thể thao cưỡi ngựa. Các môn thể thao bằng bóng truyền thống. Môn đấu vật và nghệ thuật đấu vật, cùng một số môn thể thao khác của các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc
(Dân tộc thiểu số; Thể dục thể thao; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang Guozhen; ]
DDC: 796.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194532. JIA ZHONGYI
    The marriage customs among China's ethnic minority groups/ Jia Zhongyi ; Transl.: Wang Guozhen.- Beijing: China Intercontinental, 2006.- 136 p.: phot.; 23 cm.- (Ethnic cultures of China)
    Original title: 中国少数民族婚俗
    Transl. from Chinese
    ISBN: 7508510038
    Tóm tắt: Giới thiệu về phong tục giao thiệp trong xã hội trước khi cưới. Hôn nhân khác tôn giáo và phong tục chọn bạn gái trong các nhóm dân tộc thiểu số. Lễ cưới truyền thống và các lễ nghi tổ chức đám cưới truyền thống ở Trung Quốc. Vấn đề li dị và văn hoá xã hội về vấn đề này ở Trung Quốc
(Dân tộc thiểu số; Hôn lễ; Phong tục tập quán; Văn hoá truyền thống; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang Guozhen; ]
DDC: 392.40951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.