Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 909 tài liệu với từ khoá Evolution

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896443. Dạy học trong cách mạng công nghiệp lần thứ tư= Teaching in the fourth industrial revolution/ Armand Doucet, Jelmer Evers, Elisa Guerra... ; Trần Ninh Bình dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 293tr.: hình vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786041174467
    Tóm tắt: Đưa ra những tác động của công nghệ đối với việc dạy học; phát hiện ra các phương pháp độc đáo, sáng tạo để sử dụng công nghệ nhằm phát triển việc giảng dạy mang lại lợi ích cho việc học của học sinh; tạo tiền đề cho việc thiết kế hệ thống giáo dục phù hợp với nhu cầu tương lai
(Công nghệ giáo dục; ) [Vai trò: Doucet, Armand; Evers, Jelmer; Guerra, Elisa; Lopez, Nadia; Soskil, Michael; Trần Ninh Bình; ]
DDC: 370.1 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869907. LIEBERMAN, DANNIEL E.
    Câu chuyện cơ thể con ngườiTiến hoá, sức khoẻ và bệnh tật = The story of the human body : Evolution, health, and disease/ Danniel E. Lieberman ; Đinh Ngọc Hưng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 527tr.: minh hoạ; 20cm.- (Khoa học và khám phá)
    ISBN: 9786041183339
    Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu và giải thích hấp dẫn về cách mà cơ thể con người đã tiến hoá qua hàng triệu năm, làm sáng tỏ những chuyển đổi chính góp phần tạo nên những thích nghi chủ chốt của cơ thể về sức khoẻ và bệnh tật như: Đứng dạy trên hai chân, chuyển đổi sang bữa ăn không chỉ thuần hoa quả, phát minh ra săn bắn và hái lượm... giúp thúc đẩy và tạo ra một môi trường lành mạnh hơn và theo đuổi một lối sống tích cực
(Cơ thể người; Thích nghi; Tiến hoá; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Liễn; Phạm Văn Thiều; Vũ Công Lập; Đinh Ngọc Hưng; ]
DDC: 612 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972886. LÊ VĂN TOAN
    Kinh tế Ấn Độ - Tiến trình tự lực, tự cường= Indian economy - The evolution to self reliance/ B.s.: Lê Văn Toan, Đỗ Đức Thịnh (ch.b.), Nguyễn Tuấn Quang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 446tr.: bảng; 24cm.- (Tủ sách Người đưa tin Ấn Độ)
    Thư mục: tr. 433-438
    ISBN: 9786048026288
    Tóm tắt: Nghiên cứu tiến trình tự lực tự cường của Ấn Độ qua nội dung 6 chương: Thời kỳ 1947-19910 thực hiện chính sách độc lập tự chủ và thời lỳ cải cách theo hướng tự do hoá, hiện đại hoá, hội nhập quốc tế từ 1991-nay; quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển tri thức; quá trình chuyển đổi hoạt động kinh tế đối ngoại theo hướng mở cửa, xuất khẩu, phát triển kinh tế thị trường trong nước với hội nhập quốc tế, ngoại thương, đầu tư nước ngoài...; phân tích ý tưởng, khả năng thực tế của Ấn Độ trong nỗ lực xây dựng một cường quốc kinh tế vào thế kỷ 21; đánh giá mối quan hệ truyền thống gắn bó Ấn Độ - Việt Nam; giới thiệu những bài viết ngắn gọn cập nhật về kinh tế - thương mại Ấn Độ đương đại
(Kinh tế; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyễn Tuấn Quang; Đỗ Đức Thịnh; ]
DDC: 330.954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645102. DZOGCHEN, PONLOP
    Ðường đến cuộc cách mạng tâm thức: Rebel Buddha : A guide to a revolution of mind/ Dzogchen Ponlop ; Thái An (dịch).- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 287 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786048630089
    Tóm tắt: Bàn về tâm thức trong thuyết nhà Phật
(Buddhism; Đạo Phật; ) |Thuyết nhà Phật; Doctrines; học thuyết; | [Vai trò: Thái, An; ]
DDC: 294.34 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951635. LEKE, ACHA
    Africa's business revolution: How to succeed in the world's next big growth market/ Acha Leke, Mutsa Chironga, Georges Desvaux.- Boston: Harvard Business Review Press, 2018.- 222 p.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 183-197. - Ind.: p. 199-216
    ISBN: 9781633694408
(Chủ nghĩa tư bản; Doanh nghiệp; Kinh tế; Lịch sử; ) [Châu Phi; ]
DDC: 330.96 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041830. TREFLER, ALAN
    Build for change: Revolutionizing customer engagement through continuous digital innovation/ Alan Trefler.- Hoboken: Wiley, 2014.- xiii, 175 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 161-166. - Ind.: p. 167-175
    ISBN: 9781118930267
(Tiếp thị; ) {Quan hệ khách hàng; Tiếp thị trực tuyến; } |Quan hệ khách hàng; Tiếp thị trực tuyến; |
DDC: 658.812 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072853. CLOW, JULIE
    The work revolution: Freedom and excellence for all/ Julie Clow.- Hoboken: Jogn Wiley & Sons, 2012.- xi, 254 p.; 21 cm.
    App.: p. 223-244. - Ind.: p. 245-254
    ISBN: 9781118172056
(Công việc; Hành vi văn hoá; Tổ chức; )
DDC: 306.36 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239666. DAALDER, IVO H.
    America unbound: The Bush revolution in foreign policy/ Ivo H. Daalder, James M. Lindsay.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2005.- 259 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 203-230. - Ind.
    ISBN: 0471741507(pbk.)
    Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc cách mạng của tổng thống Bush về chính sách đối ngoại của Mỹ từ năm 2001. Những triết lí về đối ngoại của tổng thống Bush. Nghiên cứu luật quốc tế, cán cân quyền lực, chiến tranh và khủng bố. Ảnh hưởng của vụ khủng bố 11/9/2001. Lịch sử quan hệ ngoại giao và tình hình chính phủ và chính trị Mỹ từ 2001
(Chiến tranh; Chính phủ; Chính sách đối ngoại; Chính trị; Khủng bố; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Lindsay, James M.; ]
DDC: 327.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123005. ALCOCK, JOHN
    Animal behavior: An evolutionary approach/ John Alcock.- 9th ed..- Sunderland: Sinauer Associates, 2009.- xvi, 606 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 553-589. - Ind.: p. 593-606
    ISBN: 9780878932252
(Hành vi; Động vật; )
DDC: 591.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122617. KARDONG, KENNETH V.
    Vertebrates: Comparative anatomy, function, evolution/ Kenneth V. Kardong.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2009.- xviii, 779 p.: ill.; 29 cm.
    App.: p. 723-735. - Ind.: p. 756-779
    ISBN: 9780073040585(hardcopyalk.paper)
(Giải phẫu sinh lí; Tiến hoá; Động vật có xương sống; )
DDC: 596 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086063. ROSENBAUM, PETER A.
    Volpe's understanding evolution/ Peter A. Rosenbaum.- 7th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xx, 282 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.: p. 271-282
    ISBN: 9780073383231
(Sinh học; Tiến hoá; )
DDC: 576.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177244. The global family planning revolution: Three decades of population policies and programs/ Ed.: Warren C. Robinson, John A. Ross.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xviii, 470 p.; 26 cm.
    Includes twenty-three case studies
    Bibliogr. at the end of chapter . - Ind.
    ISBN: 9780821369517
    Tóm tắt: Nghiên cứu các chương trình về dân số và kế hoạch hoá gia đình của các nước đang phát triển ở khu vực: Trung Đông, Bắc Phi, châu Âu và Trung Á, châu Mỹ Latinh và vùng Caribê, Đông Á và vùng Thái Bình Dương, Nam Á và vùng cận sa mạc Châu Phi. Kinh nghiệm và những bài học cho tương lai.
(Chính sách; Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Nước đang phát triển; Tránh thai; ) [Vai trò: Robinson, Warren C.; Ross, John A.; ]
DDC: 363.909172 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323515. LOGAN, KENNETH A.
    Desert Puma: Evolutionary ecology and conservation of an enduring carnivore/ Kenneth A. Logan, Linda L. Sweanor.- Washington,...: Island Press, 2001.- xxxi,463 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book - Ind.
    ISBN: 1559638672
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển của loài báo sư tử. Sự phân loại và đặc điểm môi trường sống. Nghiên cứu số lượng báo sư tử ở bang New Mexico, Hoa Kỳ. Đặc điểm giới tính, tuổi, quá trình sinh sản, tỷ lệ tử vong và quá trình chọn lọc tự nhiên. Sự độc lập của con cái báo sư tử. Cách ứng xử và tổ chức xã hội của loài báo sư tử. Quan hệ với con mồi. Bảo tồn và quản lý báo sư tử hoang dã.
(Động vật; ) [Bang New Mexico; Mỹ; ] {Báo sư tử; } |Báo sư tử; | [Vai trò: Sweanor, Linda L.; ]
DDC: 599.75 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216454. MARZOTTO, TONI
    The evolution of public policy: Cars and the environment/ Toni Marzotto, Vicky Moshier Burnor, Gordon Scott Bonham.- Boulder: Lynne Rienner, 2000.- XIV, 231p.; 23cm.
    Bibliogr.: p. 211-224. - Ind.
    ISBN: 1555878822
    Tóm tắt: Thảo luận về chính sách công và quá trình ban hành các chính sách trong việc đi lại hàng ngày bằng xe con tới cơ quan ở Mỹ. Phân tích, ảnh hưởng tác động của việc đi lại thường ngày bằng ô tô tới môi trường sống. Thảo luận vè quá trình sửa đổi chính sách, luật lệ đối với vấn đề này. Vai trò của chính phủ, của các cơ quan công cộng, của các đơn vị tư nhân trong việc cố gắng hạn chế sử dụng xe con trong giao thông đi lại
(Chính sách; Giao thông; Luật lệ; Ô tô; Ảnh hưởng; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Bonham, Gordon Scott; Burnor, Vicky Moshier; ]
DDC: 363.739 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học867289. FUKUYAMA, FRANCIS
    Nguồn gốc trật tự chính trịTừ thời tiền sử đến cách mạng Pháp = The origins of political order : From prehuman times to the French Revolution/ Francis Fukuyama ; Nguyễn Khắc Giang dịch.- H.: Tri thức, 2021.- 738tr.: hình vẽ, bản đồ; 24cm.- (Tủ sách Khoa học xã hội)
    Thư mục: tr. 703-728
    ISBN: 9786049903793
    Tóm tắt: Nghiên cứu nguồn gốc lịch sử và quá trình suy tàn của các thể chế chính trị từ thởi Tiền sử cho đến khoảng trước thềm các cuộc cách mạng Pháp và cách mạng Mỹ
(Lịch sử; Thể chế chính trị; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Nguyễn Khắc Giang; ]
DDC: 320.9 /Price: 339000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học867287. FUKUYAMA, FRANCIS
    Trật tự chính trị & suy tàn chính trịTừ cách mạng công nghiệp tới toàn cầu hoá = Political order and political decay : From the industrial revolution to the globalization of democracy/ Francis Fukuyama ; Bùi Kim Tuyến dịch.- H.: Tri thức, 2021.- 806tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Khoa học xã hội)
    Thư mục: tr. 760-792
    ISBN: 9786049903809
    Tóm tắt: Trình bày về sự hình thành và phát triển của nhà nước, pháp luật và dân chủ từ cách mạng công nghiệp tới thời đại toàn cầu hoá; xem xét cách chúng tương tác với nhau và với các chiều kích phát triển kinh tế - xã hội, để cuối cùng, chúng đã bộc lộ những dấu hiệu suy tàn tại Mỹ và các nền dân chủ phát triển khác ra sao
(Chính trị; Nhà nước; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Bùi Kim Tuyến; ]
DDC: 320.1 /Price: 369000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900226. CLAYBOURNE, ANNA
    Amazing evolution - Hành trình của sự sống: Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên/ Lời: Anna Claybourne ; Minh hoạ: Wesley Robins ; Đặng Thu Hà dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 79tr.: tranh vẽ; 30cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)
    ISBN: 9786043033434
    Tóm tắt: Lý giải cho các em biết tiến hoá là gì, quá trình của tiến hoá và ai khám phá ra bí mật của sự tiến hoá. Chỉ rõ cách mà sự sống đã biến đổi và phân nhánh thành nhiều hình thức khác nhau trong hàng tỉ năm...
(Khoa học thường thức; Tiến hoá; ) [Vai trò: Robins, Wesley; Đặng Thu Hà; ]
DDC: 576.8 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914408. EINSTEIN, ALBERT
    Sự tiến hoá của vật lý= Тhe evolution of physics : Từ những khái niệm ban đầu đến Thuyết Tương đối và lượng tử/ Albert Einstein, Leopold Infeld ; Dương Minh Trí dịch.- In lần thứ 7.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 347tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786041129849
    Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng, các sự kiện và lý thuyết vật lý của tư duy cơ học; sự suy tàn của tư duy cơ học; trường, thuyết tương đối; lượng tử
(Lịch sử; Thuyết lượng tử; Thuyết tương đối; Vật lí; ) [Vai trò: Dương Minh Trí; Infeld, Leopold; ]
DDC: 530.09 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041836. KRISHNAN, SANKAR
    The power of mobile banking: How to profit from the revolution in retail financial services/ Sankar Krishnan.- Hoboken: Wiley, 2014.- xix, 172 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: at the end of chapter. - Ind.: p. 167-172
    ISBN: 9781118914243
(Internet; Ngân hàng thương mại; Ứng dụng; )
DDC: 332.1202854678 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062068. FLEAGLE, JOHN G.
    Primate adaptation and evolution/ John G. Fleagle.- 3rd ed..- Amsterdam: Academic press, 2013.- x, 423 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 421-423
    ISBN: 9780123786326
(Linh trưởng; Thích nghi; Tiến hoá; )
DDC: 599.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.