Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Factories

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668944. CAD/CAM robotics and factories of the future: 22 nd international conference/ Editors S. Narayanan...[et al.].- New Delhi: Narosa Publishing House, 2006.- xix, 1074 p.: ill.; 25 cm..
    ISBN: 9788173197925
    Tóm tắt: This Conference focuses on areas like CAD/CAM, Robotics, Automation, Artificial, Intelligence, Advanced Manufacturing Technologies, Manufacturing Management, Artifical Intelligence, product Desgin and LifeCycle Management, Supply Chain and Logistics Management...
(CAD/CAM systems; Robotics; Công nghệ CAD/CAM; ) |Quản trị dữ kiện tin học; Congresses; Congresses; Thiết kế cơ khí; | [Vai trò: Narayanan, S.; ]
DDC: 670.285 /Price: 3389000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736983. Rung động và chấn động - rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệpMức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư = Vibration and shock - Vibration emitted by construction works and factories : Maximum permitted levels in the environment of public and residential areas/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 7 tr.; 31 cm.
    "TCVN 6962 : 2001"--trang bìa
    Tóm tắt: Mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư cho phép do hoạt động sản xuất công nghiệp và xây dựng gây ra trong các khu vực công cộng và dân cư.
(Noise pollution; Ô nhiễm tiếng ồn; ) |Chấn động; Khu dân cư; Rung động; |
DDC: 354.338 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724002. HARRIS, SHELDON H.
    Factories of death: Japanese biological warfare, 1932-45, and the American cover-up/ Sheldon H. Harris.- London: Routledge, 1994.- xii, 297 p.: map; 25 cm.
(Sino-Japanese conflict, 1937-1945; ) [Japan; United States; ] |Chiến tranh vi trùng; Hợp tác quân sự Mỹ - Nhật; Biological warfare; Manchuria; China; |
DDC: 358.380952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707133. CUSUMANO, MICHAEL A.
    Japan's software factories/ Michael A. Cusumano.- Oxford: Oxford University Press, 1991.- 513 p.; 21 cm.
    ISBN: 0195062167
(Computer software; ) |Máy vi tính; |
DDC: 005.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738621. WHITTAKER, D. H.
    Managing innovation: A study of British and Japanese factories/ D.H. Whittaker.- Cambridge [England]: Cambridge University Press, 1990.- xvi, 205 p.; 24 cm.
    ISBN: 0521380553
    Tóm tắt: Innovation is a key to corporate success, particularly in times of rapid technological change. This book sheds new light on the introduction of technology in the manufacturing sector. The author considers the use of innovative technology in both Britain and Japan by examining nine firms in each country. He focuses on computerized machine tools (CNC) and shows how the various firms have risen to the challenge of implementing the new technology. Particular emphasis is placed on the differing employment relations in the factories, the nature of operator training and workload distribution. Dr. Whittaker identifies fundamentally different approaches in the two countries that have implications for competitiveness as well as future innovation. The contrast is especially interesting since Japanese industrial relations are commonly distinguished by their cooperative nature while industrial relations in Britain have tended to be more confrontational. These conventional views are challenged with an original perspective on the labor process and new technology. The book will be of major interest to specialists in technical innovation and industrial relations. Managers eager to learn the practical lessons of a comparison between British and Japanese work habits will also gain much from reading this book.
(Industrial management; Industrial management; Quản lý công nghiệp; Quản lý công nghiệp; ) |Quản lý sản xuất; Case studies; Case studies; Nghiên cứu trường hợp; Nghiên cứu trường hợp; Nhật Bản; Great Britain; Japan; Nước Anh; |
DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695273. MARSH, ROBERT MORTIMER
    Organizational change in Japanese factories/ Robert M. Marsh, Hiroshi Mannari.- London: JAI Press, 1988.- xxi, 313 p.; 24 cm.
    ISBN: 0892327774
    Tóm tắt: This is a kind of book that you require currently. Besides, it can be your preferred book to check out after having this organizational change in japanese factories monographs in organizational behavior and Do you ask why? Well, organizational change in japanese factories monographs in organizational behavior and is a book that has various characteristic with others. You could not should know which the author is, how well-known the job is. As smart word, never ever judge the words from who speaks, yet make the words as your inexpensive to your life.
(Industrial sociology; Xã hội học công nghiệp; ) |Hệ thống lao động; Japan; Nhật Bản; |
DDC: 306.360952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.