Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 75 tài liệu với từ khoá Fashion

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004472. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    Tiếng Anh dùng trong ngành công nghiệp thời trang= English for the fashion industry : Trang bị các kỹ năng ngôn ngữ và vốn từ cần thiết về thời trang/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2015.- 202tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tiếng Anh chuyên đề)
    ISBN: 9786049183669
    Tóm tắt: Gồm nhiều bài học liên quan đến ngành công nghiệp thời trang như: kiến tạo quần áo, sản xuất, quảng bá sản phẩm, bán lẻ...
(Thời trang; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học878500. FUONK NGUYEN
    Fashion stylist - Vén màn hậu trường của những bước chân 4.0/ Fuonk Nguyen.- H.: Kim Đồng, 2021.- 221 tr.: ảnh, tranh vẽ; 21 cm.- (Hướng nghiệp 4.0)
    ISBN: 9786042227872
    Tóm tắt: Giới thiệu về nghề stylist, kiến thức cơ bản về stylist và phía sau ánh hào quang của những trang phục lộng lẫy; đồng thời chia sẻ kinh nghiệm giúp bạn đốt cháy giai đoạn thần tốc để trở thành một stylist và viết nên giấc mơ đời mình
(Nghề nghiệp; Thiết kế thời trang; Thời trang; )
DDC: 746.92023 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974784. ARNOLD, REBECCA
    Dẫn luận về thời trang= Fashion - A very short introduction/ Rebecca Arnold ; Hải Ngọc dịch.- H.: Hồng Đức, 2017.- 254tr.: tranh vẽ, ảnh; 20cm.
    Thư mục: tr. 248-254
    ISBN: 9786049554384
    Tóm tắt: Giới thiệu những giai đoạn phát triển của ngành thời trang qua từng dấu mốc cụ thể, xác định những motif rộng lớn, trong đó có sự trỗi dậy của các nhà thiết kế trang phục, những điểm giao cắt giữa nghệ thuật và thời trang, sự phát triển của công nghiệp thời trang và tác động từ quá trình toàn cầu hóa và tương lai của ngành này
(Phát triển; Thời trang; Trang phục; ) [Vai trò: Hải Ngọc; ]
DDC: 391 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968222. SI-NA YU
    Fashion phong cách toả sáng – mix đồ sành điệu/ Si-na Yu ; Minh hoạ: Sun-young Kang ; Dịch: Đỗ Thanh Hằng, Dương Thanh Hoài.- H.: Phụ nữ, 2017.- 174tr.: bảng, tranh màu; 21cm.- (Pretty girl Là con gái...)
    Dịch từ nguyên tác tiếng Hàn: 예 쁜소녀 패 션 코디
    ISBN: 9786045642313
    Tóm tắt: Hướng dẫn cho bạn gái cách phối hợp đồ thật tinh tế giúp bạn tự tìm ra phong cách toả sáng của riêng bản thân
(Con gái; Phong cách; Thời trang; ) [Vai trò: Dương Thanh Hoài; Sun-young Kang; Đỗ Thanh Hằng; ]
DDC: 646.34 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141890. 우리 옷 이천년 / 류희경, 김미자, 조효순, 박민여, 신혜순, 김영재, 최은수= Two thousand years of Korean fashion/ 류희경, 김미자, 조효순....- 서울: 미술문화, 2008.- 192 p.: 삽화(주로천연색), 초상; 27 cm.
    참고문헌: p. 188-189
    영어 요약 있음
    ISBN: 9788991847569
(Trang phục; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 김미자; 류희경; 박민여; 조효순; 신혜순; ]
DDC: 391.0095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477719. MARSH, LISA
    House of Klein: fashion, controversy, and a business obsession/ Lisa Marsh.- Hoboken, N.J.: John Wiley, 2003.- viii, 232 p., [16] p. of plate: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references (p. 217-219) and index.
    ISBN: 9780471455639
(Fashion design; Fashion designers; Thiết kế; Thời trang; )
DDC: 338.7 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463988. WEBER, JEANETTE
    Clothing fashion, fabrics & construction/ Jeanette Weber.- New York: McGraw - Hill/Glenco, 2008.- 608 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9780078767951
(Quần áo; Thời trang; )
DDC: 746.9 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298416. MARSH, LISA
    The house of Klein: Fashion, controversy, and a business obsession/ Lisa Marsh.- Hoboken, NJ.: John Wiley and Sons, 2003.- vi, 232p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0471455636
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc sống và sự nghiệp của Calvin Klein - một nhà thiết kế thời trang nổi tiếgn của Mỹ thế kỉ 20. Những mẩu chuyện về thời niên thiếu của ông. Những bước thăng trầm trong sự nghiệp và con đường dẫn tới thành công trong ngành thời trang của ông
(Doanh nhân; Nhà thiết kế; Thời trang; Tiểu sử; ) {Llein, Calvin, Nhà thiết kế thời trang, 1942 - , Mỹ; } |Llein, Calvin, Nhà thiết kế thời trang, 1942 - , Mỹ; |
DDC: 338.7092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728924. DIAS, LAURA PORTOLESE
    Core concepts in fashion/ Laura Portolese Dias.- 1st ed..- Boston: McGraw Hill, 2008.- xiii, 298 p.: ill. (some col.); 29cm.
    Includes bibliographical references (p. 287-288) and index
    ISBN: 0073196223
    Tóm tắt: This book offers a hands-on, fun approach to learning fashion. The content and the style of the book is organized to discuss the three major areas of fashion. The supplemental material is full of projects and in class activities-especially useful for the longer, blocked course. This book is full of pictures and charts for our visual learners.
(Clothing trade; Fashion; Thương mại trang phục; Thời trang; ) |Kinh doanh quần áo; Ngành thời trang; Vocational guidance; Vocational guidance; Hướng nghiệp; |
DDC: 746.92023 /Price: 1500000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724114. Thời trang Phương Đông: Eastern fashion. T.29.- Hà Nội: Phương Đông, 2006.- 64 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách bao gồm các mẫu thiết kế thời trang Phương đông do Minh Châu Fashion sưu tầm.
(Costume; Fashion; ) |Thời trang Phương Đông; |
DDC: 746.92 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709326. VÕ, PHƯỚC TẤN
    Giáo trình môn học anh văn chuyên ngành may thời trang: English for the fashion garment industry/ Võ Phước Tấn, Trần Anh Dũng.- Hà Nội: Thống Kê, 2005.- 204 tr.; 21 cm.
(English language; ) |Tiếng Anh ngành may; Tiếng Anh thực hành; Textbooks for foreign speakers; | [Vai trò: Trần, Anh Dũng; ]
DDC: 428.24 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726218. DEMOOR, MARYSA
    Marketing the author: Authorial personae, narrative selves, and self-fashioning, 1880-1930/ Edited by Marysa Demoor.- New York: Palgrave Macmillan, 2004.- xiv, 239 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1403933294
    Tóm tắt: Marketing the Authorlooks at the careers and the writings of a selection of authors writing in the period 1880-1930 (from the fairly unknown Emilia Dilke and Rosamund Watson to literary celebrities like Henry James, James Joyce and Virginia Woolf) who all impersonated identities which they had created for themselves. It argues that as a result of the socio-economic changes at the time authors had to remain in control of their public image in order to survive.
(Authors and readers; Authors in literature; Authorship; English literature; ) |Văn học Mỹ thời hiện đại, 1900 -; English-speaking countries; History; Marketing; History and criticism; 20th century; 20th century; |
DDC: 820.9 /Price: 1053000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690677. ALEXANDRA PALMER
    Couture and commerce : The transatlantic fashion trade in the 1950s/ Alexandra Palmer.- Canada: UBC Press, 2001.- 351tr; 24cm.
    ISBN: 0774808268
(Clothing trade; Couture clothes; ) |Y phục trang trọng; |
DDC: 391.209045 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656038. GEORGINA HOWELL
    Sultans of style: Thirty years of fashion and passion 1960-1990/ Georgina Howell.- 1st.- London: Ebury Press, 1990; 170p..
    ISBN: 0852239149
(fashion designers - biographies - collections; ) |Chân dung nhà thiết kế; Thiết kế thời trang; |
DDC: 746.920922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676053. SI - NA YU
    Fashion - Phong cách tỏa sáng mix sành điệu/ Si - na Yu ; Sun - young Kang minh họa ; Dịch: Đỗ Thanh Hằng, Dương Thanh Hoài.- H.: Phụ nữ, 2017.- 174tr.: tranh màu; 21cm.- (Pretty girl Là con gái...)
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách sáng tạo, phối hợp đồ thời trang dễ thương, đáng yêu giúp các em trở thành ngôi sao thời trang tỏa sáng
|Phong cách; Thời trang; |
/Price: 89000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học827412. Tô màu nối số thông minh: Thời trang của bé= Creative dot to dot coloring book: Fashion : Song ngữ Việt - Anh/ Hà Phương b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 15 tr.: tranh vẽ; 24 cm.- (Tủ sách Kiến nâu)
    ISBN: 9786043957457
(Tô màu; ) [Vai trò: Hà Phương; ]
DDC: 745.73 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học835408. Dán hình & tô màu: Fashion - Nhà thiết kế thời trang. T.1/ Huyền Linh.- H.: Dân trí, 2022.- 20 tr., 2 tr. đề can: hình vẽ; 28 cm.
    ISBN: 9786043448757
(Dán hình; Tô màu; ) [Vai trò: Huyền Linh; ]
DDC: 745.73 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học835410. Dán hình & tô màu: Fashion - Nhà thiết kế thời trang. T.2/ Huyền Linh.- H.: Dân trí, 2022.- 20 tr., 2 tr. đề can: hình vẽ; 28 cm.
    ISBN: 9786043448764
(Dán hình; Tô màu; ) [Vai trò: Huyền Linh; ]
DDC: 745.73 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học835439. Dán hình & tô màu: Fashion - Nhà thiết kế thời trang. T.3/ Huyền Linh.- H.: Dân trí, 2022.- 20 tr., 2 tr. đề can: hình vẽ; 28 cm.
    ISBN: 9786043448771
(Dán hình; Tô màu; ) [Vai trò: Huyền Linh; ]
DDC: 745.73 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học835440. Dán hình & tô màu: Fashion - Nhà thiết kế thời trang. T.4/ Huyền Linh.- H.: Dân trí, 2022.- 20 tr., 2 tr. đề can: hình vẽ; 28 cm.
    ISBN: 9786043448788
(Dán hình; Tô màu; ) [Vai trò: Huyền Linh; ]
DDC: 745.73 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.