Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 33 tài liệu với từ khoá Festivals

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282438. Traditional festivals of ASEAN/ Haji Asri Bin Haji Puteh, Keo Narom, Ayu Sutarto... ; Chief ed.: Phạm Đức Thành.- H.: ASEAN Commitee on Culture and Information, 2003.- xiv, 321 p.: ill.; 30 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 305-321
(Lễ hội truyền thống; Văn hoá; ) [Vai trò: Ayu Sutarto; Haji Asri Bin Haji Puteh; Hashim Awang A. R.; Keo Narom; Khamphaeng Ketavong; Phạm Đức Thành; ]
DDC: 394.26959 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326120. ĐỖ PHƯƠNG QUỲNH
    Traditional festivals in Vietnam/ Đỗ Phương Quỳnh.- H.: Thế giới, 1995.- 220tr; 19cm.
{Việt Nam; lễ hội; lễ hội cổ truyền; văn hoá truyền thống; } |Việt Nam; lễ hội; lễ hội cổ truyền; văn hoá truyền thống; |
DDC: 394.269597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114241. HUU NGOC
    Festivals - The rural belt= Lễ hội - Làng ven đô/ Huu Ngoc ed. ; collaboration with Lady Borton.- H.: Hanoi Publishing House, 2010.- 115p., 8p. phot.; 19cm.- (Ha Noi who are You?)
    Tóm tắt: Tuyển chọn các bài tản văn ngắn về các lễ hội cổ truyền, các làng thuộc khu vực ngoại thành Hà Nội
(Lễ hội cổ truyền; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Borton, Lady; ]
DDC: 394.2695731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116742. HÀ NGUYỄN
    Lễ hội Hà Nội= Hanoi festivals/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 200tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 79-98
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000035
    Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng của một số lễ hội lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội như lễ hội chùa Hương, hội Gióng, hội Đăm, hội Giá, đêm hội Giã La, hội Chèm, lễ hội đền Cổ Loa, lễ hội đền Và, hội làng chài Vãn Vĩ, hội kén rể làng Đường Yên, lễ hội làng Miêng Hạ
(Lễ hội; Văn hoá cổ truyền; ) [Hà Nội; ]
DDC: 394.26959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614570. LÊ, THỊ TUYẾT MAI
    Du lịch lễ hội Việt Nam= Tourism through festivals in Vietnam : Giáo trình tiếng Anh dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch/ Lê thị Tuyết Mai.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 211 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thông tin và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 209-211
    Chính văn bằng tiếng Anh
|Di tích văn hóa; Du lịch; Lễ hội; Tiếng Anh; Việt Nam; |
DDC: 915.97 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733671. HỮU NGỌC
    Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam: Lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam: Frequently asked questions about Vietnamese culture: Spring festivals in Northern Việt Nam/ Hữu Ngọc, Lady Borton.- Hà Nội: Thế giới, 2006.- 136 tr.: ảnh chụp; 18 cm.
    Bìa sách ghi: Biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh. Tìm hiểu văn hóa VIệt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam. Ý nghĩa văn hoá tinh thần của từng lễ hội. Cách thức tổ chức lễ hội. Những trò tiêu khiển phổ biến ở các lễ hội mùa xuân...
(Folk festivals; Lễ hội dân gian; ) |Lễ hội mùa xuân; Văn hoá dân gian; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Borton, Lady; ]
DDC: 394.269597 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680644. Phong tục, truyền thống và lễ hội nước Anh= Customs, traditions and festivals of Great Britain/ Đinh Văn Duy dịch.- 1st.- Tp. HCM: Thanh niên, 1994; 201tr..
(folk literature, english; ) |Phong tục tập quán; Phong tục tập quán Anh; | [Vai trò: Đinh Văn Duy; ]
DDC: 392.00942 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588735. HỮU NGỌC
    Festivals - The rural belt/ Hữu Ngọc, Lady Borton.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 135 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Hà Nội who are you?
{Làng ven đô; Lễ hội; Văn hóa Việt Nam; } |Làng ven đô; Lễ hội; Văn hóa Việt Nam; |
DDC: 394.2659731 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463393. PHẠM THĂNG
    Lễ hội Kinh Bắc= Kinh Bac festivals : Phim tài liệu/ Kịch bản và đạo diễn : Phạm Thăng; quay phim : Đình Hưng, Khắc Trung; biên tập : Tuấn Dung; cố vấn nghệ thuật : Lê Tiến Thọ, Đào Trọng Khánh, Đan Thụ.- H.: Công ty văn hóa Bắc Nam, 2006.- 1 DVD: âm thanh, màu; 4 3/4in.
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng : Việt Nam, Anh, Nhật Bản
(Hội Gióng; Hội Lim; Lễ hội truyền thống; ) [Bắc Ninh; Việt Nam; ] [Vai trò: Khắc Trung; Lê Tiến Thọ; Tuấn Dung; Đan Thụ; Đào Trọng Khánh; Đình Hưng; ]
DDC: 394.26959727 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469098. NGÔ THỊ KIM DOAN
    Những lễ hội Việt Nam tiêu biểuSong ngữ = The typical Vietnamese festivals/ Ngô Thị Kim Doan.- H.: Văn hóa thông tin, 2003.- 323tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa, nội dung và diễn tiến các lễ hội tiêu biểu ở khắp mọi miền đất nước Việt Nam như: Hội làng Đồng Kỵ, Lễ hội Đống Đa, tết Hàn Thực, hội tế yến sào...
(Lễ hội; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Văn hóa truyền thống; ) [Việt Nam; ]
/Price: 32.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583721. Customs, Traditions and Festivals of Great Britain = Phong tục truyền thống và lễ hội nước Anh. T.1/ Đinh Văn Duy: Biên dịch.- H.: Thanh niên, 1994.- 201tr; 19cm.
{Lễ hội Anh; Văn hoá truyền thống; } |Lễ hội Anh; Văn hoá truyền thống; | [Vai trò: Đinh Văn Duy; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971882. LÊ THỊ TUYẾT MAI
    Du lịch lễ hội Việt Nam= Tourism through festivals in Vietnam : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch/ Lê Thị Tuyết Mai.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H.: Lao động, 2017.- 215tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Chính văn bằng tiếng Anh
    ISBN: 9786045991107
    Tóm tắt: Học tiếng Anh chuyên ngành du lịch thông qua các bài khoá về những địa điểm du lịch lễ hội truyền thống Việt Nam như: Lễ hội truyền thống Việt Nam, Tết Nguyên Đán, lễ hội Chùa Hương, Hội Lim, lễ hội đền Hùng, lễ hội Bà Chúa Xứ, lễ hội Katê
(Du lịch; Lễ hội truyền thống; )
DDC: 394.269597 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019788. 코리아타운과 축제= Koreatowns and Korean festivals/ 임영상, 주동완, 박정선....- 성남: 북코리아, 2015.- 349 p.: 삽화; 23 cm.- (한국외대 글로벌문화콘텐츠연구센터·(사)해외한민족연구소 연구총서)
    ISBN: 9788963244471
(Lễ hội cổ truyền; Lễ hội dân gian; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 고정자; 김 바바라; 박정선; 주동완; 임영상; ]
DDC: 394.25095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032701. Lễ hội cộng đồng: Truyền thống và biến đổi= Communal festivals: Traditions and changes/ Ngô Văn Lệ, Trương Văn Món, Phạm Thanh Thôi....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- xii, 746tr.: ảnh, bảng; 28cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786047327010
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài nghiên cứu và phương pháp tiếp cận lễ hội cồng đồng ở Việt Nam. Trình bày những giá trị truyền thống và những thay đổi trong thời đại mới của lễ hội cộng đồng, kinh nghiệm quốc tế trong tổ chức và quản lý lễ hội cộng đồng
(Cộng đồng; Lễ hội truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: McAllister, Patrick; Ngô Văn Lệ; Phạm Thanh Thôi; Trương Văn Món; Võ Văn Thành; ]
DDC: 394.269597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036581. HỮU NGỌC
    Lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam= Spring Festivals in northern Việt Nam/ Ch.b.: Hữu Ngọc, Lady Borton.- H.: Thế giới, 2014.- 135tr.: ảnh; 18cm.- (Tủ sách Hỏi đáp Văn hoá Việt Nam)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047701292
    Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa và phương thức tổ chức các lễ hội dân gian được tổ chức vào mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam
(Lễ hội; Miền Bắc; Mùa xuân; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Borton, Lady; ]
DDC: 394.26109597 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048144. Calendar of events & festivals 2013-2014.- Putrajaya: Tourism Malaysia, 2013.- 53 p.: phot.; 21 cm.
(Du lịch; Lễ hội; Sự kiện; ) [Malaixia; ]
DDC: 394.269595 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053057. LÊ THỊ TUYẾT MAI
    Tourism through festivals in Vietnam= Du lịch lễ hội Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch/ Lê Thị Tuyết Mai.- 3rd ed., tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Lao động, 2013.- 211 p.; 24 cm.
    At head of title: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Bibliogr.: p. 209-211
(Du lịch; Lễ hội; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085465. 中国节日= Chinese festivals/ 编著: 姜莉君.- 合肥: 黄山书社, 2011.- 186 页: 照片; 21 cm.- (中国红)
    汉英对照
    ISBN: 9787546126531
(Lễ hội; Phong tục; Tập quán; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 姜莉君; ]
DDC: 394.26951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119343. WEI LIMING
    Chinese festivals: Traditions, customs and rituals/ Wei Liming ; Trans.: Yue Liwen, Tao Lang.- 2nd ed..- Beijing: China Intercontinental Press, 2010.- 141 p.: phot.; 23 cm.- (Cultural China series)
    App.
    ISBN: 9787508516936
    Tóm tắt: Tìm hiểu về phong tục và những nghi lễ lễ hội truyền thống của người dân Trung Quốc đối với từng lễ hội cụ thể trong năm: Lễ hội Laba, lễ hội mùa xuân, Tết cổ truyền, ngày lễ 8/3, ngày nhà giáo, cùng một số lễ hội truyền thống của các dân tộc thiểu số
(Lễ hội; Văn hoá truyền thống; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Tao Lang; Yue Liwen; ]
DDC: 394.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148218. HỮU NGỌC
    Lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam= Spring Festivals in northern Việt Nam/ Ch.b.: Hữu Ngọc, Lady Borton.- H.: Thế giới, 2008.- 136tr.: ảnh; 18cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa và phương thức tổ chức các lễ hội dân gian được tổ chức vào mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam bằng hai thứ tiếng Việt và Anh
(Lễ hội; Miền Bắc; Mùa xuân; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Borton, Lady; ]
DDC: 394.269597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.