1717050. KOLBE, LAURA Portraying finland: Facts and insights/ Laura Kolbe (editor-in-chief).- 2nd ed..- Helsinki: Otava, 2008.- 167 p.: ill.; 21 cm. ISBN: 9789511224204 Tóm tắt: Content: History; Apart of the kingdom of Sweden; A Grand Duchy of the Russian Empire; An independent republic (Finland; Phần Lan; ) |Lịch sử Phần Lan; History; Lịch sử; | DDC: 948.97 /Price: 2.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707899. Facts about Finland.- Finland: Otava Publishing Company Limited Helsinki, 1989.- 175 p.; 17 cm. ISBN: 9511092405 (Finland; ) |Đại lý du hành Phần Lan; | DDC: 914.89721 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
997566. 法治发展与司法改革中国与芬兰的比较 = Rule of law development and judicial reform : A comparision between China and Finland/ 主编: 李林, 尤拉·柳库恩.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 266 页: 表, 图; 24 cm. ISBN: 9787509791981 (Cải cách; Pháp luật; So sánh; Tư pháp; ) [Phần Lan; Trung Quốc; ] DDC: 347.51 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019399. Convention on environmental impact assessment in a transboundary contextAdopted in Espoo (Finland), on 25 February 1991 = Convention sur l'évaluation de l'impact sur l'environnement dans un contexte transfrontière = Конвенция об оценке воздействия на окружающую среду в трансграничном контексте.- Geneva: United Nations, 2015.- 71 p.; 30 cm. At head of cover: United States Economic Commission for Europe Text in English, French and Russian (Công ước quốc tế; Môi trường; ) DDC: 344.046 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073596. IFLA world library and information congress 2012, Helsinki, Finland: Congress programme: Libraries now! Inspiring... surprising... empowering.- S.l: S.n, 2012.- 196 p.: ill.; 21 cm. At head of title: World library and information congress: 78th IFLA general conference and assembly (Chương trình; Hội thảo Quốc tế; Đại hội; ) DDC: 021.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177350. Finland as a knowledge economy: Elements of success and lessons learned/ Ed.: Carl J. Dahlman, Jorma Routti, Pekka Ylä-Anttila.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xiv, 118 p.: fig.; 27 cm.- (WBI development studies) Bibliogr. p. 113-118 ISBN: 0821369113 Tóm tắt: Tập hợp báo cáo của Ngân hàng thế giới (WB) về vấn đề trong kinh tế tri thức của Phần Lan. Những thay đổi trong cấu trúc ở nền kinh tế từ nông nghiệp, tiến tới công nghệ cao. Những thay đổi trong thể chế, cải cách chiến lược, giáo dục trong nền kinh tế tri thức, từ đó rút ra bài học thực tế (Công nghệ; Kinh tế tri thức; Quản lí; ) [Vai trò: Dahlman, Carl J.; Routti, Jorma; Ylä-Anttila, Pekka; ] DDC: 338.94897 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177643. 涂翠珊 设计, 让世界看见芬兰Pure Finland/ 涂翠珊.- 台北: 田园城市文化事业, 2007.- 256 页: 照片; 21 cm. ISBN: 9789867009234 Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật kiến trúc hiện đại của Phần Lan. Thể hiện những nét hiện đại, phá cách trong cấu trúc và đường nét. Phong cách hợp lý và đa năng trong sử dụng, gần gũi và hoà hợp với khung cảnh thiên nhiên. Thiết bị nội thất, đồ thuỷ tinh, đồ trang sức và nhiều hình thái mĩ thuật khác thể hiện sự độc đáo trong tư duy (Kiến trúc; Nghệ thuật; ) [Phần Lan; ] DDC: 720.94897 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249734. Repovesi: A wilderness in Southern Finland/ Tuomo Häyrinen, Timo Kopperoinen, Jarkko Korhonen....- Helsinki: Edita, 2004.- 120 p.: phot.; 28 cm. ISBN: 9513741044 (Khu bảo tồn; Vườn quốc gia; Động vật hoang dã; ) [Phần Lan; ] [Vai trò: Häyrinen,Tuomo; Kopperoinen, Timo; Korhonen, Jarkko; Kujiala, Lassi; Lehesvirta, Timo; ] DDC: 333.78094897 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310306. PESONEN, PERTTI Dynamic finland: The political system and the welfare state/ Pertti Pesonen, Olavi Riihinen ; Ed.: Anna-Leena Siikala, Rauno Enden, Teppo Korhonen....- Helsinki: Finnish literature society, 2002.- 323p.; 25cm. Bibliogr. p.303 . - Ind. ISBN: 9517464266 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264513. MCRAE, KENNETH D. Conflict and compromice in the multilingual societies: Finland. Vol.3/ Kenneth D.Mcrae.- Ontario: Wilfrid Laurier univ. press, 1997.- ix,429tr; 23cm.- (Canadian cataloging in publication data) T.M cuối c.v. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử và sự phát triển ngôn ngữ của Thuủ Sỹ, Nga, và thời kỳ sau độc lập của Phần Lan; những thay đổi về cấu trúc xã hội, các nhóm ngôn ngữ đã và đang phát triển, sự so sánh giữa tiếng Phần Lan, tiếng Thuủ Sỹ và các nhóm ngôn ngữ khác; những quan điểm giống và khác nhau về chính trị và xã hội của ngôn ngữ; ngôn ngữ dùng cho hiến pháp và từ thiện trong hệ thống chính trị hành chính sự nghiệp {Ngôn ngữ học; Phần Lan; lịch sử; xung đột; } |Ngôn ngữ học; Phần Lan; lịch sử; xung đột; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359259. AARTOLAHTI, TOIVE Contorted structures in Quaternary glaciofluvial deposits in southern Finland/ Toive Aartilahti.- Helsinki: Suomalainen Tiedeakatemia, 1987.- 51tr : minh hoạ; 23cm.- (Annales Academie scientiarum fennice. Series A. III. Geologica-geographica. No. 143) Thư mục cuối sách Tóm tắt: Đề tài khoa học của trường đại học tổng hợp Helsinki (Phần Lan) về cấu trúc trầm tích sông băng kỷ thứ 4. Sự nghiên cứu cấu trúc vặn được nhận dạng ở các đồi hình rắn, đới đá vụn, tam giác... Trầm tích đáy, sự tiêm nhập xen lớp, các phiến gia được khảo sát ở 86 điểm ngoại biên của trầm tích {Phần Lan; Địa chất; } |Phần Lan; Địa chất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359449. Dendrochronology around the Baltic: A collection of papers read at the meeting held in Joensuu, Finland, 27-30, August, 1986/ Ed.: Matti Eronen.- Helsinki: Suomalainen Tiedeakatemia, 1987.- 147tr : ảnh, sơ đồ; 25cm.- (Series A III Geologica-Geographica 145) Tóm tắt: Kỷ yếu tại Hội nghị 7 nước vùng Ban tíc (Phần Lan, Ba Lan, Liên Xô (cũ), Đức, Đan Mạch, Thuỷ Điển, Nauy) bàn về hiện trạng của niên đại học thực vật quanh vùng Bantíc, hệ phương pháp nghiên cứu, những vấn đề chung cho vùng, những vấn đề riêng của từng nước, kế hoạch tương lai nghiên cứu nó. Ngoài ra còn đề cập đến việc áp dụng kết quả nghiên cứu vào dự đoán môi trường {Ban tíc; Niên đại học thực vật; thực vật; } |Ban tíc; Niên đại học thực vật; thực vật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372981. ALHONEN, PENTTI Penecontemporaneous deformation structures ina glaciofluvial environment : a new site from southern finland/ Pentti Alhonen.- Helsinki: Suomalainen Tiedeakatemia, 1978.- 12tr : ảnh minh hoạ; 25cm.- (Annales academiae scientiarum fennicae. Series A. III. Geologia-Geographica. 123) Thư mục Tóm tắt: Mô tả địa điểm mới của địa tầng học biến dạng ở lòng chảo Bantíc và lý giải môi trường nó phát triển : quá trình nó hình thành, thời gian sự lắng đọng của các hạt lơ lửng, quá trình tập hợp chúng dưới tác động của các hoạt động băng giá {Phần lan; Địa tầng học; } |Phần lan; Địa tầng học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419722. ROCHEFORT, C. DE La Finlande : Marché ouvert à l'exportation francaise/ C. de Rochefort.- Paris: Libr. L. Rodstein, 1935.- 55p. : phot.; 24cm. Tóm tắt: Kinh tế Phần Lan và quan hệ buôn bán với Pháp. Tiềm năng công nghiệp gỗ, giấy, luyện kim, dệt, da, giầy, thực phẩm, thuỷ tinh, gốm sứ, mỏ của Phần Lan; Hoạt động thương mại giữa Pháp và Phần Lan; Pháp không thể xem thường thị trường Phần Lan .. {Kinh tế ngoại thương; Pháp; Phần Lan; Thị trường; Xuất khẩu; } |Kinh tế ngoại thương; Pháp; Phần Lan; Thị trường; Xuất khẩu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398313. STIELER Grand atlas de géographie moderne: 114 feuilles comprenant 263 cartes gravées sur cuivre : Finlande, Danemark et dépendances/ Stieler ; Collaboration: Berthold Carlberg, Rudolf Schleifer.- 10e éd..- S.l.: Gotha: Justus Perthes, 1934.- 2 f. de c.; 47 cm. (Địa lí tự nhiên; ) [Bắc Mỹ; ] [Vai trò: Carlberg, Berthold; Schleifer, Rudolf; ] DDC: 912.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |