Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Fiscal policy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147004. Fiscal policy, stabilization, and growth: Prudence or abstinence?/ Ed.: Guillermo E. Perry, Luis Servén, Rogrigo Suescún.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xx, 329 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 9780821370841
    Tóm tắt: Phân tích chính sách tài khóa ở Mỹ la tinh về nguyên tắc, đầu tư lĩnh vực công, cải tiến tác dộng bền vững và phát triển qua qui tắc kế toán đầu tư lĩnh vực công. Nghiên cứu một số trường hợp thực tế ở Achentina, Brazin
(Chính sách; Tài chính; Đầu tư; ) [Achentina; Braxin; ] [Vai trò: Perry, Guillermo E.; Servén, Luis; Suescún, Rodrigo; ]
DDC: 336.3098 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726585. KOPITS, GEORGE
    Rules-based fiscal policy in emerging markets: Background, analysis and prospects/ Edited by George Kopits.- New York: Palgrave Macmillan, 2004.- xiii, 286 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1403920850
    Tóm tắt: Inspired by the experience of some advanced economies, a number of emerging market economies have recently adopted rules limiting the budget deficit, expenditure level, or indebtedness of the public sector, while others consider them for eventual adoption. This volume brings together policy analysts to discuss the rationale, suitability, and usefulness of fiscal policy rules in emerging market economies. Grouped under three main parts (political economy and macroeconomic setting; design issues at the national level; design issues at the subnational level), the chapters have a practical orientation, based on conceptual grounding.
(Fiscal policy; ) |Chính sách tài chính, ngân sách; Developing countries; Case studies; Congresses; |
DDC: 339.52 /Price: 1103000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722710. Fiscal policy speech by Finance Minister Masayoshi Ohira at the seven-fifth session of the National Diet, January 24, 1975/ Ministry for Foreign Affairs.- Tokyo, Japan: Ministry for Foreign Affairs, 1975.- p.; 25 cm.
(Constitutional law; Japan; ) |Nhà nước và pháp quyền Nhật Bản; Quản lý nhà nước Nhật Bản; Public administration; Japan; |
DDC: 351.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704736. Fiscal policy speech by finance minister masayoshi ohira at the seventy-fifth session of the national diet.- Japan: Ministry of Foregin Affairs, 1975.- 7 p.; 24 cm.
(Fiscal policy; ) |Chính sách vay mượn; |
DDC: 336.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925709. SU DINH THANH
    Fiscal policy and economic growth empirical studies/ Su Dinh Thanh, Nguyen Phuc Canh, Bui Duy Tung.- Tp. Hồ Chí Minh: University of Economics Ho Chi Minh City, 2019.- 132 p.: ill.; 21 cm.
    At head of the title: University of Economics HoChiMinh city ; National Foundation for Science & Technology Development
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 9786049227974
(Chính sách tài chính; Kinh tế vĩ mô; Tăng trưởng kinh tế; ) [Vai trò: Bui Duy Tung; Nguyen Phuc Canh; ]
DDC: 339.53 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016077. Inequality, inclusive growth, and fiscal policy in Asia/ Gemma Estrada, Sang-Hyop Lee, Donghyun Park... ; Ed.: Donghyun Park....- London...: Routledge, 2015.- xvi, 197 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9781138850354
(Chính sách tài chính; Kinh tế; Phát triển; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Abdon, Arnelyn; Donghyun Park; Estrada, Gemma; Minsoo Lee; Rathin Roy; Sang-Hyop Lee; ]
DDC: 339.52095 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177233. Fiscal policy and economic growth: Lessons for Eastern Europe and Central Asia/ Ed.: Cheryl Gray, Tracey Lane, Aristomene Varoudakis.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xxiv, 331 p.; 26 cm.
    Bibliogr. p. 315-33
    ISBN: 0821371819
    Tóm tắt: Nghiên cứu chính sách tài chính và tăng trưởng kinh tế ở châu Âu và Trung Á. Xu hướng và mối tương quan giữa tài chính công và tăng trưởng kinh tế. Những vấn đề về chi phí tài chính công và thuế.
(Chính sách; Tài chính; Tăng trưởng kinh tế; ) [Trung Á; Đông Âu; ] [Vai trò: Gray, Cheryl Williamson; Lane, Tracey; Varoudakis, Aristomène; ]
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297560. Rules - based fiscal policy in France, Germany, Italy, and Spain/ Teresa Daban, Enrica Detragiache, Gabriel di Bella....- Washington, DC: International monetary fund, 2003.- V, 46p.; 28cm.- (Occasional paper)
    ISBN: 1589062167
    Tóm tắt: Tổng quát về chính sách tài chính của Pháp, Đức, Ý & Tây Ban Nha. Các vấn đề về thể chế & việc áp dụng các nguyên tắc tài chính, thâm hụt tài chính, các nguyên tắc chi tiêu & ngân sách của các quốc gia Châu Âu này. Tác động của chính sách tài chính đối với hoạt động kinh tế
(Chính sách; Kinh tế; Tài chính; ) [Pháp; Tây Ban Nha; Ytalia; Đức; ] [Vai trò: Daban, Teresa; Bella, Gabriel di; Detragiache, Enrica; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274768. BLEJER, MARIO I.
    Fiscal policy and economic reform: Essays in honour of Vito Tanzi/ Ed.by Mario I. Blejer, Teresa Ter-Minassian.- London: Routledge, 1997.- XVII,305tr : m.h; 22cm.
    Thư mục cuối mỗi phần. - Bảng tra
    Tóm tắt: Vai trò của các chính sách tài chính trong việc tăng cường các cuộc cải tổ kinh tế; chính sách tài chính, tư nhân hoá và cải tổ cơ cấu kinh tế cũng như việc gia tăng sự khả thi của nền kinh tế; chính sách tài chính và vấn đề môi trường; vấn đề nghèo đói và an toàn xã hội; cải cách chính sách tài chính
{Kinh tế tài chính; chính sách; cải tổ kinh tế; } |Kinh tế tài chính; chính sách; cải tổ kinh tế; | [Vai trò: Ter-Minassian, Teresa; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359521. JOHNSTON, H.N.
    The role of Fiscal Policy in Post-war Australian economic growth: Papers arising from the conference: Recent Australian Economic Growth/ H.N. Johnston, D.S. Harrison, M. Hardham, R. Brooker.- Canberra: Australian National University, 1987.- III, 75tr : minh hoạ; 21cm.- (The centre for Economic Policy Research. Discussion papers. No.164)
    Tóm tắt: Những thành tựu đạt được trong khu vực kinh tế nhà nước của Uc từ sau chiến tranh thế giới thứ hai tới nay. Vai trò quản lý kinh tế vĩ mô của nhà nước và chính sách tài chính với việc áp dụng mô hình AMPS (khuyến khích xuất khẩu, chú ý đầu ra của sản xuất) trong sự gia tăng đó
{Kinh tế; Uc; chính sách tài chính; quản lý vĩ mô; } |Kinh tế; Uc; chính sách tài chính; quản lý vĩ mô; | [Vai trò: Brooker, R.; Hardham, M.; Harrison, D.S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396350. SIMONS, HENRY C.
    Personal income taxation: The definition of income as a problem of fiscal policy/ Henry C. Simons.- Chicago: The University of Chicago Press, 1965.- X, 238tr; 21cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Xác định rõ thu nhập của một người; Thảo luận về vấn đề thu nhập; Những thu nhập cùng tính chất, thu nhập chính, sự thu thuế vô cớ; Thu nhập tiền vốn; Sự bảo đảm của người được miễn thuế; Tóm tắt và đề nghị chung về thuế thu nhập cho hợp lý
{thuế thu nhập; } |thuế thu nhập; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.