1086541. Shifting baselines: The past and the future of ocean fisheries/ Ed.: Jeremy B.C. Jackson, Karen E. Alexander, Enric Sala.- Washington, DC: Island Press, 2011.- 296 p.: fig.; 24 cm. Ind.: p. 283-296 ISBN: 9781610910002 (Nghề cá; Quản lí; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Alexander, Karen; Jackson, Jeremy B. C.; Sala, Enric; ] DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218183. Fishing grounds: Defining a new era for American fisheries management/ Susan Hanna, Heather Blough, Richard Allen, ....- Washington, DC: Island Press, 2000.- xiii, 241 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 1559638044 Tóm tắt: Giới thiệu chung về nghề cá. Tìm hiểu lịch sử phát triển quản lý nghề cá từ những năm 1950 đến 1990. Đánh giá và quản lý một số sản phẩm nghề cá, làm chủ nguồn cá, sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý nghề cá,.. cùng một số định hướng trong tương lai,.. (Nghề cá; Quản lí; ) [Vai trò: Allen, Richard; Blough, Heather; Hanna, Susan; Iudicello, Suzanne; Matlock, Gary; McCay, Bonnie; ] DDC: 333.950973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069060. Sharing knowledge for sustainable aquaculture and fisheries in the South - East Asia: Book of abstracts.- Can Tho, 2012.- 315 p.: ill.; 21 cm. (Chăn nuôi; Cá; Thuỷ sản; ) [Đông Nam Á; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311311. WEBER, MICHAEL L. From abundance to scarcity: A history of U.S. marine fisheries policy/ Michael L. Weber.- Washington, DC...: Island Press, 2002.- xxv, 245 p.: fig.; 24 cm. Bibliogr. p. 213-231. - Ind. ISBN: 1559637064 Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử phát triển của các chính sách và thể chế về tài nguyên sinh học biển của Mỹ từ thế kỷ 19 đến nay đặc biệt là nhấn mạnh sự thay đổi từ sau chiến tranh thế giới lần 2. Đưa ra sự cần thiết phải đổi mới thể chế và chiến lược để bảo tồn tài nguyên sinh vật biển có giá trị. (Chính trị; Lịch sử; Sinh vật biển; Thể chế; Tài nguyên biển; ) [Mỹ; ] DDC: 333.950973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322799. Reservoir and culture-based fisheries: biology and management: Proceedings of an international workshop held in Bangkok, Thailand from 15-18 February 2000/ Barney Smith, Sena S. De Silva (ed.), Daoming Huang....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2001.- 384 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR proceedings) Bibliogr. at the end of the researchs ISBN: 0642456941 (Khai thác; Nghề cá; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Chuanlin Hu; Daoming Huang; Jiashou Liu; Silva, Sena S. De; Smith, Barney; ] DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333878. CAMPBELL, HARRY F. The economics of Papua New Guinea's tuna fisheries/ Ed. by H. Campbell.- Caberra: ACIAR, 1994.- 269tr; 22cm. T.m. cuối chương Tóm tắt: Các vấn đề kinh tế quản lý, phát triển, luật, các khu vực chế biến, thị trường... của nghề đánh cá ngừ ở Papua Tân Ghi nê {Kinh tế ngư nghiệp; Papua Tân Ghi nê; cá ngừ; } |Kinh tế ngư nghiệp; Papua Tân Ghi nê; cá ngừ; | [Vai trò: Owen, Anthony D.; ] DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154139. NGUYỄN THỊ KIM ANH Quản trị doanh nghiệp thuỷ sản: Management of fisheries enterprise : Dành cho sinh viên chuyên ngành Kinh tế thuỷ sản/ Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Ngọc.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 164tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 157 Tóm tắt: Đối tượng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu. Quản trị các quá trình sản xuất trong doanh nghiệp thuỷ sản. Dự báo nhu cầu sản phẩm thuỷ sản. Hoạch định tổng hợp trong doanh nghiệp thuỷ sản... (Doanh nghiệp sản xuất; Quản trị doanh nghiệp; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Ngọc; ] DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640346. Freshwater fisheries ecology/ Edited by John F. Craig.- Chichester, West Sussex, UK.: Wiley Blackwell, 2016.- xvi, 899 p.: illustrations (some color); 29 cm. ISBN: 9781118394427 Tóm tắt: The book also covers in detail fisheries development, providing information on improving fisheries through environmental and habitat evaluation, enhancement and rehabilitation, aquaculture, genetically modified fishes and sustainability. The book thoroughly reviews the negative impacts on fisheries including excessive harvesting, climate change, toxicology, impoundments, barriers and abstractions, non-native species and eutrophication. Finally, key areas of future research are outlined. (Freshwater ecology; Sinh thái nước ngọt; ) |Đánh bắt cá nước ngọt; | [Vai trò: Craig, John F.; ] DDC: 639.21 /Price: 3019000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1637642. Promoting healthier aquaculture and fisheries for food safety and security: Book of abstracts.- Can Tho: Can Tho University Publishing House, 2016.- 535 p.; 27 cm.- (Phu Quoc Island, Vietnam, October 31-November 02, 2016) ISBN: 9786049197833 (Food industry and trade; Công nghiệp thực phẩm và thương mại; ) |An toàn thủy hải sản; Công nghệ thực phẩm; Quality control; Kiểm soát chất lượng; | DDC: 664.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1637839. Fisheries co-management in Viet Nam.- Ha Noi: Nxb. Ha Noi, 2015.- 99 p.: ill.; 28 cm. Tóm tắt: Content: Overview of Vietnam fisheries; status of fisheries co-management in Vietnam... (Fishery co-management; Quản lý thủy sản; ) DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1637836. A reiview of mangrove and seagrass ecosystem and their kinkage to fisheries and fisheries management/ Fao.- Bangkok: Food And Agriculture organization of the United Nations, 2013.- 74 p.: ill.; 27 cm. Sách photocopy ISBN: 9789251077733 Tóm tắt: Content: introduction to commericial seaweeds; seadweeds used as a source of agar; agar; seaweeds used as a source of alginate... (Forest ecology; Forests and forestry; Mangrove forests; Rừng ngập mặn; Rừng và lâm nghiệp; ) |Nguồn lợi thủy sản; Rừng nước mặn; Đa dạng sinh học; | [Vai trò: Funge-Smith, S.; Gartside, D.; ] DDC: 577.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641096. NGUYỄN, THANH LONG Nghiên cứu các giải pháp quản lý hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản ven biển tỉnh Sóc Trăng: Study on the management strategies for coastal aquaculture and capture fisheries in Soc Trang province/ Nguyễn Thanh Long.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2012.- 147 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý để thúc đẩy sự phát triển thủy sản vùng ven biển một cách bền vững ở tỉnh Sóc Trăng nói riêng và ở đồng bằng sông Cửu Long nói chung. (Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Khai thác thủy sản; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Failler, Pierre; Lê, Xuân Sinh; Nguyễn, Thanh Phương; ] DDC: 639.342 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1637596. TAKAHASHI, BAKU Operationalizing Fisheries co-management: Lessons learned from lagoon fisheries co-management in Thu Thien Hue province, Viet Nam/ Baku Takahashi, Arie Pieter van Duijn.- Bangkok: Food and Agriculture organization of the United Nations, 2012.- 131 p. p.: ill.; 28 cm. ISBN: 9789251071618 Tóm tắt: The designations employed an the presentation of material in this information product do not imply the expression of any opinion whatsoever on the part of the food and agriculture organization of the United Nations (FAO) conerning the legal or development status of any country, terrritory, city or area or of its authorities. (Fishery co-management; Quản lý thủy sản; ) |Nguồn tài nguyên biển; | [Vai trò: Duijn, Arie Pieter van; ] DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640608. Kỷ yếu hội nghị khoa học thủy sản lần 4Proceedings of the 4th aquaculture and fisheries conference : Đại học Cần Thơ ngày 26 tháng 01 năm 2011 = Can Tho University, January 26th, 2011/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Thủy sản.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2011.- 543 tr.: minh họa; 26 cm. Tóm tắt: Quyển sách này nói về các công trình nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thủy sản: Nghiên cứu ảnh hưởng của các điều kiện môi trường đến nuôi trồng thủy sản và đặc điểm phát triển của một số loài thủy sản. (Aquaculture; ) |Thủy sản; Thủy sản; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640520. Kỷ yếu hội nghị khoa học thủy sản lần 4 (Đại học cần thơ ngày 26 tháng 01 năm 2011): Proceedings of the 4th aquaculture and fisheries conference (Can Tho university, January 26th , 2011)/ Trường Đại học Cần Thơ.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2011.- 543 tr.: minh họa, bảng biểu; 26 cm. Tóm tắt: Nói về các công trình nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thủy sản (Aquaculture anf fisheries; Nghiên cứu thủy sản; ) |Nuôi trồng thủy sản; conference; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Phương; ] DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638951. Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long 2011: Journal of Mekong fisheries 2011/ Ban biên tập: Nguyễn Văn Hảo ... [et al.].- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2011.- 658 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu là tập hợp trên 70 bài báo cáo khoa học trong lĩnh vực khai thác, quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản nội địa ... được trình bày tại hội thảo khoa học "Phát triển thủy sản ở hạ lưu sông Cửu Long" từ ngày 3-4/11/2010 tại Tp.HCM (Fisheries; Nghề đánh cá; ) |Nghề đánh cá; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Hảo; ] DDC: 639 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726726. Fisheries management: 3. Managing fishing capacity/ Food and Agriculture Organization of The United Nations.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.- xii, 104 p.: ill.; 22 cm. ISBN: 9789251060629 Tóm tắt: The purpose of these guidelines is to aid stakeholders and fisheries managers in the development of national and regional plans of action for the management of fishing capacities, in order to align fishing capacity with the sustainable use of fish stocks (Fishery management; Quản lý nghề cá; ) |Quản lý nghề cá; Quản lý ngư nghiệp; | DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727345. Fisheries management: 2. The ecosystem approach to fisheries. 2.1 Best practices in ecosytem modelling for informing an ecosystem approach to fisheries. Number 4: FAO technical guidelines for responsible fisheries/ Food and Agriculture Organization of the United Nations.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.- xi, 78 p.; 21 cm. ISBN: 9789251059951 Tóm tắt: Introduction, modelling, issue to be addressed by ecosystem modelling, model types and attributes, best practice in escosystem modelling. (Ecosystem management; Fishery management; Fishery policy; Chính sách thủy sản; Quản lý hệ thống sinh thái; ) |Quản lý nghề cá; Đánh bắt thủy sản; | DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735827. General Fisheries Commission for the Mediterraneanreport of the tenth session of the Scientifc Advisory Committee, Nicosia, Cyprus, 22-26 October 2007 = Commission Générale des Pêches pour la Méditerranée : report of the tenth session of the Scientific Advisory Committee = rapport de la dixième session du Comité Scientifique Consultatif, Nicosie, Chypre, 22-26 octobre 2007.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.- 144 p.: ill (map); 30 cm.- (FAO fisheries report =) Text in English and French ISBN: 9789250059228 Tóm tắt: The book repords the result of the tenth section of The Scientific Advisory Committee (SAC). It acknowledged the progress in strengthening the stock assessment process notably through promoting joint assessment practice as well as the definition and identification of criteria for the priority species and shared stocks. It favoured the trend for the use of the data from trawl survey and requested to pay special attention to the hake (Merluccius merluccius) and associated species in 2008. SAC reviewed fishery management proposals emanating from its Sub-Committees and formulated related advice. The Committee took note of progress achieved with regard to defining fisheries restricted areas and the promotion of activities on the ecosystem approach to fisheries (EAF) and marine protected areas (MPAs). The Committee emphasized the need to implement catch and effort data reporting in the frame of Resolution GFCM/31/2007/1 on Task 1 statistical matrix. (Fish stock assessment; Fishery resources; Fishes; Cá; Nguồn lợi thuỷ sản; ) |Cá; Nguồn lợi thủy sản; Congresses; Congresses; Congresses; Hội nghị; Hội nghị; Hội nghị; Sự phân bố theo vùng địa lý; Mediterranean Sea; Mediterranean Sea; Geographical distribution; Biển Địa Trung Hải; Biển Địa Trung Hải; | DDC: 333.95616 /Price: 30.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727372. General fisheries commission for the mediterranean: Report of the thirty-second session Rome, 25-29 february 2008. Volume 32: GFCM report/ Food and Agriculture Organization of the United Nations.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.- v, 85 p.: ill.; 30 cm. ISBN: 9789251059999 Tóm tắt: The thirty-second session of the General Fisheries Commission for the Mediterranean (GFCM) was attended by 23 Contracting Parties. The Commission reviewed the intersessional activities of its Scientific Advisory Committee, its Committee on Aquaculture and hold the second session of its Compliance Committee. The GFCM adopted a binding Recommendation on a Regional Scheme on Port States Measures to Combat Illegal, Unreported and Unregulated (IUU) Fishing and endorsed an International Commission for the Conservation of Atlantic Tunas (ICCAT) Recommendation on a Fishing Period for the Swordfish Fisheries... (Fishery management; Fishing boats; Quản lý nghề cá; Tàu đánh cá; ) |Nuôi trồng thuỷ sản; | DDC: 639.2 /Price: 24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |