Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Fishery resources

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687724. FAO
    Report of the workshop on the management of shared small pelagic fishery resources in northwest Africa: FAO, 2002.- 35
    ISBN: 9250048149
(fisheries; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704365. GUNNAR SAETERSDAL
    FAO fisheries technical paper N391: The Dr. Fridtjof Nansen programme 1975-1993: Investigations of fishery resources in developing regions: History of the programme and review of results/ Gunnar Saetersdal, FAO, Gabrriella Bianchi, Siebren C Venema, Tore Stromme.- 1st.- Rome: FAO, 1999; 434p..
    ISBN: 9251043779
(fisheries; ) |01t1; Ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; Gabrriella Bianchi; Siebren C Venema; Tore Stromme; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688707. IOFC
    FAO fisheries report N558: Report of the ninth session of the committee for the development and management of the fishery resources of the Gulfs/ IOFC, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 30tr..
    98T3;IOFC: Indian Ocean Fishery Commission
    ISBN: 9250040091
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687744. L FLORENTINL
    Studies and reviews N.69: Long- and short-term trends of Mediterranean fishery resources/ L Florentinl, FAO, J F Caddy, J I de Leiva.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 80p..
    ISBN: 9251040257
    Tóm tắt: This study makes use of the recently published ( FAO 1995 ) 45 year time series ( 1950 - 1994 ) of landings now available from FAO through the program FISHTAT-PC ( Version 5094/96 of March 1996 ) to analyse long-term trends and separate them automatically in a number of categories using an expert system for data analysis. Landing time series of the most important commercial speciesand group of species of both West ( 148 species ) and East ( 137 species ) Mediterranean have been processed with this program written in Pascal, in order to analyse and cotegorize long and short-term trends in these fisheries. Species trends have been caregorized following a discription of the differen stages a fishery could pass through in time ( new, rising, stable, declining, recovering and collapsed fisheries ). Species have been also arranged into ecological or biological categories ( estuarine, benthic and coastal, pelagic, large pelagic, demersal and slope resources ), and differences between West and East Mediterranean trends were sough for the same and different species. A ranking of the most important commercial species using 1992 catches, as well as by 1992 total value of landings, have been carried out, and a comparison between West and East Mediterranean fisheries has been provided.
(fisheries; ) |Danh mục cá; | [Vai trò: FAO; J F Caddy; J I de Leiva; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704353. ALBERT G J. TACON
    FAO fisheries circular N.881: Feed ingrediens for carnivorous fish species altenatives to fishmeal and other fishery resources/ Albert G J. Tacon, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 35p..
    ISBN: ISSN04299329
(fisheries; fishes - feeding and feeds; ) |Thức ăn cho tôm cá; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676486. FAO
    FAO fisheries technical paper N.335: Review of the state of world marine fishery resources/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 136p..
    ISBN: 9251034710
(fisheries; )
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722544. DE BRUIN, GEORGE H. P.
    The marine fishery resources of Sri Lanka/ by George H.P. De Bruin, Barry C. Russell, André Bogusch..- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 1994.- x, 400 p., 32 leaves of plates: ill. (some col.), maps; 24 cm.
    ISBN: 9251032939
(Fishery resources; Marine resources; Nguồn tài nguyên thủy sản; ) |Nguồn tài nguyên biển; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; | [Vai trò: Bogusch, André.; Russell, Barry C.; ]
DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676579. FAO
    FAO fisheries technical paper N.326: Marine fishery resources of the Antilles/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 325p..
    ISBN: 9251031835
(fisheries; )
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676759. IOFC
    FAO fisheries report N.487: Report of the 7th session of the committee for the development and management of the fishery resources of the gulfs/ IOFC.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 44tr..
    IOFC: Indian Ocean Fishery Commission
    ISBN: 9250033877
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676232. J P VANDEN BOSSCHE
    CIFA technical paper N.18.2: Source book for the inland fishery resources of Africa: Vol.2/ J P Vanden Bossche, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 240p..
    ISBN: 9251029849
(fisheries; ) |Thống kê ngư nghiệp; Tạp chí Thống kê ngư nghiệp của FAO; | [Vai trò: CIFA; FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676484. C CONAND
    FAO fisheries technical paper N.272.2: The fishery resources of Pacific island countries: Part 2: Holothurians/ C Conand, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 143p..
    ISBN: 9251025088
(fisheries; ) |Ngư cụ; Thăm dò ngư trường; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676706. W BOUR
    FAO fisheries technical paper N.272.3: The fishery resources of Pacific island countries: part 3: Trochus/ W Bour.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 89p..
(fisheries; ) |Ngư cụ; Thăm dò ngư trường; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676792. WCAC
    FAO fisheries report N.431: Report of the 6th session of the working party on assessment of marine fishery resources/ WCAC.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 125tr..
    ISBN: 9250029543
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676709. WECAFC
    FAO fisheries report N.431 supp: National reports and selected papers presented at the 6th session of the working party on assessment of marine fishery resources/ WECAFC.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 243tr..
    WECAFC: Western Central Atlantic Fishery Commission
    ISBN: 9250030819
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676281. J P VANDEN BOSSCHE
    CIFA technical paper N.18.3: Source book for the inland fishery resources of Africa Vol.3/ J P Vanden Bossche, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1988; 219p..
    ISBN: 9251030731
(fisheries; ) |Thống kê ngư nghiệp; Tạp chí Thống kê ngư nghiệp của FAO; | [Vai trò: CIFA; FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676713. FAO
    FAO fisheries report N.383: Report and proceedings on the expert consultation on shared fishery resources of the lesser Antilles region/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1987; 277tr..
    ISBN: 9251025770
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676415. WECAFC
    FAO fisheries report N.376: National reports and selected papers presented at the 5th session of the working party on assessment of marine fishery resources/ WECAFC.- 1st.- Rome: FAO, 1986; 110tr..
    WECAFC: Western Central Atlantic Fishery Commission
    ISBN: 9250026870
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.