Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Foreign relations

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641143. SHIN'ICHI, KITAOKA
    The political history of modern Japan: Foreign relations and domestic politics/ Kitaoka Shinichi..- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2019.- 274 p.; 24 cm.
    ISBN: 9781138337657
    Tóm tắt: Spanning the 130-year period between the end of the Tokugawa Era and the end of the Cold War, this book introduces students to the formation, collapse, and rebirth of the modern Japanese state. It demonstrates how, faced with foreign threats, Japan developed a new governing structure to deal with these challenges and in turn gradually shaped its international environment. Had Japan been a self-sufficient power, like the United States, it is unlikely that external relations would have exercised such great control over the nation. And, if it were a smaller country, it may have been completely pressured from the outside and could not have influenced the global stage on its own. For better or worse therefore, this book argues, Japan was neither too large nor too small.
(Japan; ) |Lịch sử Nhật Bản; History; |
DDC: 952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692775. America in the World: The historiography of American foreign relations since 1941.- 1st.- Cambridge, New York: Cambridge Univ. Press, 1996; 619p..
    ISBN: 0521498074
    Tóm tắt: The book includes state-of the art essays and historiographical surveys dealing with U.S. foreign relations since 1941. Part One offers sweeping overviews of the trends in the field of diplomatic history. Part Two features essays that survey the literature on U.S. relatoons with particular regions of the world or on the foreign policies of presidential administrations
(united states - foreign relations - 1933-1945 - historiography; united states - foreign relations - 1945-1989 - historiography; ) |Bang giao quốc tế; Lịch sử nước Mỹ; |
DDC: 327.730072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723189. OZAKI, ROBERT S.
    Japan’s foreign relations: A global search for economic security/ Robert S. Ozaki, Walter Arnold.- Boulder: Westview Press, 1985.- xiv, 240 p.; 23 cm.
(Japan; Japan; ) |Quan hệ kinh tế quốc tế; Foreign economic relations; Congresses; Foreign relations; Congresses; 1945-1989; | [Vai trò: Arnold, Walter; ]
DDC: 337.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738008. Restatement of the law, foreign relations law of the United States (revised): Tentative draft/ The American Law Institute.- Philadelphia, Pa.: Executive Office, American Law Institute, 1985.- 329 p.; 29 cm.
    Tài liệu photo
(Foreign relations; Ngoại giao; ) |Luật Hoa Kỳ; Law and legislation; Luật và văn bản quy phạm pháp luật; United States; Hoa Kỳ; |
DDC: 342.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661339. NEWFARMER, RICHARD S.
    Report to the subcommittee on multinational corporations of the committee on foreign relations United States senate/ Richard S. Newfarmer, Willard F. Mueller.- [London]: Committee on Foreign Relations, 1975.- 212 p.; 22 cm.
(International economic relations; ) |Quan hệ kinh tế; | [Vai trò: Mueller, Willard F.; ]
DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509626. FAIRBANK, JOHN KING
    The Chinese world order. Traditional Chinas foreign relations: Sách tiếng Anh/ John King Fairbank.- Cambridge: Massachusetts, 1968.- 24tr.; 19cm.
{Triều đại Tây Sơn; } |Triều đại Tây Sơn; | [Vai trò: Fairbank, John King; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952489. KITAOKA SHINICHI
    The political history of modern Japan: Foreign relations and domestic politics/ Kitaoka Shinichi ; Transl.: Robert D. Eldridge, Graham Leonard.- London...: Routledge, 2018.- xix, 274 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 188-206. - Ind.: p. 259-274
    ISBN: 9781138337657
(Chính trị; Lịch sử; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Eldridge, Robert D.; Leonard, Graham; ]
DDC: 952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136642. 中国对外关系回顾与思考 (1949-2009) = Review and analysis of China’s foreign relations (1949- 2009)/ 主编: 张蕴岭.- 北京: 社会科学文献, 2009.- 8, 357 页: 图; 24 cm.- (中国社会科学院国际研究学部集刊)
    庆祝中华人民共和国成立60周年专辑
    ISBN: 9787509710289
    Tóm tắt: Lịch sử 60 năm quan hệ đối ngoại của Trung Quốc, xét từ nhiều góc độ khác nhau như: kinh tế, quan niệm về phân cấp, xây dựng khu tự do mậu dịch, phát triển trong tương lai
(Lịch sử; Quan hệ quốc tế; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 张蕴岭; ]
DDC: 327.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238872. RISTE, OLAV
    Norway's foreign relations - A histoy/ Olav Riste.- Olso: Universitetsforlaget, 2005.- 306 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 8215007430
    Tóm tắt: Tìm hiểu về quan hệ đối ngoại của Nauy với các quốc gia trên thế giới theo từng giai đoạn cụ thể và tình hình đất nước Nauy trong giai đoạn đó: Đế chế Nauy thời trung cổ, liên minh Nauy giai đoạn 1536-1814, liên minh Thuỵ Sĩ-Nauy 1814-1905, những thay đổi chủ quyền của Nauy và Nauy trong chiến tranh thế giới thứ nhất và thời kì chiến tranh lạnh
(Chính trị; Lịch sử; Quan hệ đối ngoại; ) [Nauy; ]
DDC: 948.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241820. HILLS, CARLA A.
    Safeguarding prosperity in a global financial system: The future international financial architecture : report of an independent task force sponsored by the Council on Foreign Relations/ Carla A. Hills, Peter G. Peterson, Morris Goldstein.- Washington: Institute for International Economics, 1999.- ix, 148 p.; 22 cm.
    A Council on Foreign Relations-sponsored report
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0881322873
    Tóm tắt: Báo cáo phân tích một số yếu tố làm tăng sự phát triển của ngân hàng, tiền tệ và các cơn khủng hoảng nợ. Phân tích sự gia tăng khủng hoảng tài chính, cách phòng ngửa và các giải pháp khắc phục. Lý giải sự vững vàng kinh tế Mỹ trong sự khủng hoảng Châu Á và tạo dựng nền tài chính quốc tế trong tương lai.
(Kinh tế tài chính; Ngân hàng; Tiên tệ; ) [Thế giới; ]
DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1324803. PATERSON, THOMAS G.
    American foreign relations: A history to 1920. Vol.1/ T.G. Paterson, J.G. Clifford, K.J Hagan.- 4th ed..- Lexington: D.C. Health and company, 1995.- xv,331tr : ảnh, bản đồ; 24cm.
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao của Mỹ từ năm 1782 đến 1920 qua các vấn đề về chính sách ngoại giao, chiến tranh, quan hệ kinh tế, chính trị
{Chiến tranh; Chính sách; Kinh tế; Lịch sử cận đại; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; chính trị; } |Chiến tranh; Chính sách; Kinh tế; Lịch sử cận đại; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; chính trị; | [Vai trò: Clifford, J.G.; Hagan, K.J.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342101. EVANS, GARETH
    Australia's foreign relations: In the world of the 1990s/ Gareth Evans, Bruce Grant.- London: Melbourne University press, 1992.- 389tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Quan hệ đối ngoại của Uc: sự năng động trong việc đưa ra các chính sách ngoại giao phù hợp với tình hình chính trị, các chính sách về an ninh khu vực châu A, Thái Bình dương và thế giới, chính sách về thương mại và đầu tư kinh tế, quan hệ hợp tác với khu vực nam Thái Bình dương và đông nam, đông bắc châu A, các nước Đông dương, Trung đông và châu Phi...
{1990; Uc; quan hệ đối ngoại; } |1990; Uc; quan hệ đối ngoại; | [Vai trò: Grant, Bruce; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340847. GLENNON, JOHN P
    Foreign relations of the United States 1955-1957. Vol 26: Central and Southeastern europe/ Ed. by John P Glennon, Roberta Digangi, Lorraine Leess.- Washington: United states government printing office, 1992.- 838tr; 22cm.
    Tóm tắt: Quan hệ đối ngoại của Mỹ với Uc; Cộng hoà liên bang Đức; Các chính sách liên minh của mỹ với Béclin; Thái độ của mỹ đối với tình hình ổn định về kinh tế, chính trị của Yugoslava; Hiệp ước 1957 của Yugoslaw và chính phủ Mỹ về viện trợ quân sự
{Mỹ; Nam Âu; Quan hệ ngoại giao; Trung Âu; úc; Đức; } |Mỹ; Nam Âu; Quan hệ ngoại giao; Trung Âu; úc; Đức; | [Vai trò: Digangi, Roberta L; Leess, Lorraine; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345067. GLENNON, JOHNP
    Foreign relations of the United States 1958-1960. Vol.2: United Nations and general international matters 1958-1960/ Ed.By Johnp Glennon, Suzanne E. Coffman, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1991.- 968tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Giới thiệu về các cuộc họp của liên hiệp quốc bàn về các vấn đề chính trị xảy ra ở các nước trên thế giới
{Liên hiệp quốc; chính trị; quan hệ ngoại giao; } |Liên hiệp quốc; chính trị; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Coffman, Suzanne E.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355983. GLENNON, J.P.
    Foreign relations of the United States 1955-1957. Vol.17: Arab - Israeli dispute 1957/ Ed, by: J.P. Glennon, David M. Bachler, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1990.- 892tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các cuộc đàm phán của Mỹ để cố gắng đẩy Israeli ra khỏi lãnh thổ họ chiếm đóng, Các chính sách đối ngoại của Mỹ và những bước tiếp theo sau sự rút lui Israeli, mối quan tâm của Mỹ đối với sự tranh chấp của Arập và Israeli
{A Rập; Chính sách ngoại giao; Israeli; Mỹ; } |A Rập; Chính sách ngoại giao; Israeli; Mỹ; | [Vai trò: Bachler, David M.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355982. GLENNON, J.P.
    Foreign relations of the United States 1955-1957. Vol.19: National security policy/ Ed, by: J.P. Glennon, David M. Bachler, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1990.- 741tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Chính sách của Mỹ đối với vấn đề an ninh quốc gia: Chính sách an ninh quốc gia cơ bản; Cách nhìn nhận về quân sự, chiến lược và phát triển quân sự; Các chương trình về tên lửa
{Chính sách của Mỹ; an ninh quốc gia; } |Chính sách của Mỹ; an ninh quốc gia; | [Vai trò: Bachler, David M.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355980. GLENNON, J.P.
    Foreign relations of the United states 1955-1957. Vol.20: Regulation of armaments atomic energy/ Ed, by: J.P. Glennon, David M. Bachler, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1990.- 796tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Chính sách của mỹ liên quan tới nguyên tắc về lực lượng vũ trang và năng lượng hạt nhân. Các chính sách về giải trừ quân bị, các cuộc đàm phán trong tiểu ban của uỷ ban giải trừ quân bị liên hiệp quốc, kiểm tra vũ khí hạt nhân, sử dụn năng lượng hạt nhân cho hoà bình
{Chính sách ngoại giao; Mỹ; lực lượng vũ trang; năng lượng hạt nhân; } |Chính sách ngoại giao; Mỹ; lực lượng vũ trang; năng lượng hạt nhân; | [Vai trò: Bachler, David M.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355979. GLENNON, J.P.
    Foreign relations of the United states 1958-1960. Vol.5: American republics/ Ed, by: J.P. Glennon, David M. Bachler, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1990.- 940tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các chính sách đối ngoại của Mỹ đối với Mỹ Latinh, Trung mỹ, Nam Mỹ, các nước ở khu vực Caribbean, Achentina, Brazil, Chilê, Colombia
{Chính sách ngoại giao; Mỹ; Mỹ Latinh; Nam Mỹ; Trung Mỹ; khu vực Caribe; } |Chính sách ngoại giao; Mỹ; Mỹ Latinh; Nam Mỹ; Trung Mỹ; khu vực Caribe; | [Vai trò: Bachler, David M.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355984. GLENNON, J.P.
    Foreign relations of the United States 1958-1960. Vol.6: Cuba/ Ed, by: J.P. Glennon, David M. Bachler, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1990.- 1226tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Mối quan tâm của mỹ đối với cách mạng Cuba, vụ bắt cóc các công dân Mỹ của những người Cuba nổi dậy 1958, sự sụp đổ của chính phủ Batista 1958
{Cuba; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; } |Cuba; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Bachler, David M.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355978. GLENNON, J.P.
    Foreign relations of the United states 1961-1963. Vol.2: Việt Nam 1962/ Ed, by: J.P. Glennon, David M. Bachler, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1990.- 827tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các hoạt động quân sự và chính trị của Mỹ ở Việt Nam: Tổ chức lại cấu trúc quân sự của Mỹ ở Việt Nam từ tháng 1 đến tháng 2, tấn công vào dinh tổng thống 27/2 đến 2/3; những cố gắng của Mỹ để củng cố chính quyền Nam Việt Nam, Chuyến đi thăm của tướng Taylor, Johnson đến VN
{Hoạt động quân sự; Mỹ; Việt Nam; chính trị; } |Hoạt động quân sự; Mỹ; Việt Nam; chính trị; | [Vai trò: Bachler, David M.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.