Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 50 tài liệu với từ khoá GATT

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653858. Sự tiến hoá của định chế thương mại: Chính trị, luật pháp và kinh tế học của Gatt và WTO/ John H. Barton, Judith L. Goldstein, Timothy E. Josling,...; Vũ Tiến Phúc, Huỳnh Hoa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ . Thời báo kinh tế Sài Gòn, 2007.- 471tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Phân tích cơ sở chính trị của định chế thương mại; Tạo dựng các cơ sở lập pháp và quy tắc để mở cửa của thị trường; Cơ sở chính trị của hệ thống pháp lý Gatt/WTO các quá trình lập pháp và tư pháp; Mở rộng các quy tắc thương mại và các công ước; Mở rộng thành viên của Gatt / WTO và tăng cường các nhóm khu vực; Tiếp nhận các nhân tố phi nhà nước
|Lập pháp; Quản lý kinh tế; Phương pháp quản lý; Thương mại; Định chế thương mại; | [Vai trò: Barton, John H.; Vũ Tiến Phúc; ]
DDC: 382 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271834. Phương pháp xác định trị giá tính thuế theo GATT và tác động doanh nghiệp Việt Nam khi tham gia WTO/ Hồ Thanh Tùng s.t., b.s..- H.: Giao thông Vận tải ; Viet Nexpor, 2004.- 358tr.: bảng; 28cm.- (Cẩm nang thuế XNK)
    Tóm tắt: Gồm các nghị định, thông tư của Chính phủ qui định chi tiết về việc xác định trị giá tính thuế theo GATT và tác động doanh nghiệp Việt Nam khi tham gia WTO
(Doanh nghiệp; Phương pháp xác định; Thuế; Thuế xuất nhập khẩu; WTO; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Thanh Tùng; ]
DDC: 343.59706 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665518. BARTON, JOHN H.
    Sự tiến hoá của định chế thương mạiChính trị, luật pháp và kinh tế học của GATT và WTO = The evolution of the trade regime/ John H. Barton ... [et al.] ; Người dịch: Vũ Tiến Phúc, Huỳnh Nga.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2007.- 471 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày lịch sử phát triển toàn diện về chính trị - Kinh tế các thể chế thương mại đa phương của thế giới, Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT), và hậu thân của nó là Tổ chức Thương mại Thế Giới (WTO). Trong khi các cuốn sách khác nói về các quy định hiện thời của GATT/WTO hay phân tích tính logic kinh tế của nó, thì đây là cuốn sách đầu tiên giải thích tính logic chính trị của các quy định và quá trình phát triển của các thể chế này.
(Foreign trade regulation; Free trade; Free trade; General Agreement on Tariffs and Trade (Organization); Regionalism; ) |Kinh tế chính trị; Ngoại thương; Tổ chức Thương mại Thế giới; WTO; Political aspects; | [Vai trò: Huỳnh, Nga; Vũ, Tiến Phúc; ]
DDC: 382.92 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668712. Sự tiến hóa của định chế thương mại: Chính trị, pháp luật và kinh tế học của Gatt và WTO/ John H. Barton,...[et al.]; Vũ Tiến Phúc, Huỳnh Hoa dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2007.- 471 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Cuốn sách Sự tiến hoá của định chế thương mại trình bày lịch sử phát triển toàn diện về chính trị, kinh tế của các thể chế thương mại đa phương của thế giới. Hiệp định chung về thế quan và thương mại (GATT) và hậu thân của nó là Tổ chức thương mại thế giới WTO ....
(Foreign trade regulation; Free trade; Free trade; Regionalism; Trade blocs; ) |Political aspects; | [Vai trò: Barton, John H; Quỳnh Hoa; Vũ, Tiến Phúc; ]
DDC: 382.92 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700135. ERIC CANAL-FORGUES
    GATT/ OMC recueil des contentieux du 1er janvier au 31 décembre 1999/ Eric Canal-Forgues et Thiébaut Flory.- Bruxelles: Bruylant, 2001.- 1229p; 25cm.
    ISBN: 2802714295
(export sales contracts; foreign trade regulation; ) |Luật thương mại quốc tế; |
DDC: 341.7543 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611583. Applied computer keyboarding: Jerry W. Robinson, Jack P. Hoggatt, Jon A. Shank, Lee R. Beaumont.- 4th ed.- Cicinnati, Ohio: South-Western Educational Publishing, 1999.- xv, 192, [15] p.: ill.; 28 cm..
    ISBN: 0538687592
(Sử dụng bàn phím; Xử lý dữ liệu điện tử; ) [Vai trò: Beaumont, Lee R.; Hoggatt, Jack; Robinson, Jerry W.; Shank, Jon A.; ]
DDC: 004.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700315. MICHAEL BLAKER
    The politics of trade: U.S. and Japanese policymaking for the GATT negotiations/ Michael Blaker.- New York: Columbia University, 1978.- 184p.; 21cm.
(commerce; ) |Ngoại thương; united states; japan; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657416. Sự tiến hóa của định chế thương mại: Chính trị, luật pháp và kinh tế học của Gatt và WTO/ John H. Barton, Judith L. Goldstein, Timothy E. Josling... ; Dịch: Vũ Tiến Phúc, Huỳnh Hoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 471tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Cơ sở chính trị của định chế thương mại; cơ sở lập pháp và quy tắc mở cửa thị trường; cơ sở chính trị của hệ thống pháp lí GATT/WTO; mở rộng thành viên của GATT/WTO và tăng cường các nhóm khu vực
|GATT; Kinh tế; Luật pháp; Thương mại quốc tế; WTO; Định chế thương mại; | [Vai trò: Dịch; Huỳnh Hoa; Judith L. Goldstein; Timothy E. Josling; John H. Barton; ]
/Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754753. Trị giá tính thuế theo Gatt - WTO: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 805 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Một số những tiêu chuẩn tính thuế theo GATT và WTO khi các doanh nghiệp Việt Nam hội nhập toàn cầu
|Pháp luật; Thuế; Nhập khẩu; Doanh nghiệp; WTO; GATT; |
DDC: 343.59705 /Price: 285000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498028. Gatto the cat/ Kana Riley; illustrated by Erika LeBarre.- New York: Macmillan/McGraw-Hill, 1997.- 16p: ill; 20cm.- (Spotlight books)
    ISBN: 0021824495
[Vai trò: LeBarre, Erika; Riley, Kana; ]
DDC: 818 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136399. 颜庆章
    揭开GATT的面纱: 全球贸易的秩序与趋势/ 颜庆章.- 台北: 时报文化, 2009.- 4, 194 页; 21 cm.- (财经座标)
    书目在书里
    Tóm tắt: Trình bày trình tự và xu thế thương mại toàn cầu; nguồn gốc và việc phát triển hiệp định về thương mại và thuế quan; tự do vận chuyển quá cảnh. Bình luận và phân tích quá trình Trung Quốc gia nhập vào GATT...
(Thương mại quốc tế; WTO; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 382.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192861. The evolution of the trade regime: Politics, law, and economics of the GATT and the WTO/ John H. Barton, Judith L. Goldstein, Timothy E. Josling, Richard H. Steinberg.- Princeston: Princeston Univ., 2006.- xiv, 242 p.; 24 cm.
    Bibliogr. 219-231. - Ind.
    ISBN: 0691124507
    Tóm tắt: Đánh giá một cách tổng quát về lịch sử phát triển kinh tế chính trị của các thể chế thương mại nhiều phía trên thế giới, của hiệp định chung về thuế quan, thương mại, và tổ chức thương mại thế giới. Phân tích thể chế của các vai trò, các nguyên tắc, thực hiện hợp pháp các tiêu chuẩn từ giai đoạn đầu hậu chiến tranh cho đến nay. Đánh giá các phạm vi thay đổi và xây dựng lại khu vực bầu cử nội địa cho thị trường mở
(Chính trị; Hiệp định thương mại; Kinh tế; Pháp luật; Thuế quan; ) {Tự do thương mại; } |Tự do thương mại; | [Vai trò: Barton, John H.; Goldstein, Judith L.; Joshing, Tunothef E.; Steinberg, Richard H.; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236969. WON-MOG CHOI
    'Like products' in international trade law: Towards a consistent GATT/WTO jurisprudence/ Won-Mog Choi.- New York: Oxford univ., 2005.- xxi, 265 p.; 23 cm.- (International economic law series/ Ed.: John H. Jackson)
    Ind.
    ISBN: 0199260788
    Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề cơ bản trong luật thương mại quốc tế qui định về việc xử lý các "sản phẩm nhái"; các khái niệm về sản phẩm nhái; Việc phân loại các sản phẩm giống nhau; Những áp dụng luật cơ bản của WTO và GATT về vấn đề này
(Bản quyền; GATT; Luật thương mại; Nhãn hiệu; Sản phẩm; )
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239836. RIEMEL, MIKE
    Flyer-Soziotope: Topographie einer Mediengattung/ Mike Riemel hrsg..- Berlin: Tilsner, 2005.- 809 s.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 3865460321
(Vẽ; Đồ hoạ; Ứng dụng; ) [Đức; ]
DDC: 741.60943 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236967. KOUL, AUTAR KRISHEN
    Guide to the WTO and GATT: Economics, law and politics/ Autar Krishen Koul.- The Hague: Kluwer Law International, 2005.- xxi, 632 p.; 21 cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 9041124896
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề liên quan đến kinh tế, chính trị và luật kinh tế quốc tế. Giải thích những nguyên tắc Luật Thương mại quốc tế. Nghiên cứu những ảnh hưởng của các quyết định đưa ra bởi các cơ quan nghiên cứu kinh tế quốc tế như GATT và WTO. Giải quyết tranh chấp của hệ thống , giải quyết tranh chấp của WTO. Hiệp định về việc thực hiện các điều khoản của GATT. Nội dung hiệp định WTO về các lĩnh vực thương mại.
(Chính trị; GATT; Kinh tế; Luật Thương mại quốc tế; )
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236995. NARLIKAR, AMRITA
    International trade and developing countries: Bargaining coalitions in the GATT & WTO/ Amrita Narlikar.- London: Routledge, 2005.- xi, 238 p.; 23 cm.- (Ripe studies in global political economy)
    Bibliogr. p. 209-234. - Ind.
    ISBN: 0415318599
    Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích việc liên kết, thương lượng trong thoả ước chung về thuế quan và thương mại ở các nước đang phát triển ; các hình thức liên kết; các dịch vụ được đưa ra thương lượng trong GATT; các chính sách đối ngoại và hình thức ngoại giao giữa các nước, các nhóm trong khu vực
(Các nước đang phát triển; Hợp tác quốc tế; Thương mại quốc tế; )
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273717. HODA, ANWARUL
    Tariff negotiations and renegotiations under the GATT and the WTO: Procedures and practices/ Ed.: Anwarul Hoda.- Cambridge: Cambridge Univ., 2004.- 312 p.; 25 cm.
    At head of title: World Trade Organization
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0521804493
    Tóm tắt: Sự chuẩn bị về mặt pháp lí cho các đàm phán về thuế quan theo GATT năm 1994; Các hội thảo và vòng đàm phán song phương và đa phương dưới GATT và WTO; các quá trình đàm phán lại trong suốt giai đoạn thực hiện các thoả ước về thuế quan
(Pháp lí; Thuế quan; Đàm phán; )
DDC: 382/.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273723. XU YI-CHONG
    The governance of world trade: International civil servants and the GATT/WTO/ Xu Yi-chong, Patrick Weller.- Cheltenham: Edward Elgar, 2004.- ix, 311 p.; 24 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 1843765012
    Tóm tắt: Đánh giá sự phát triển hệ thống thương mại đa quốc gia và vòng đàm phán Uruguay. Phân tích một số vấn đề mới như đàm phán thương mại về các dịch vụ và một số mặt về quyền sử hữu trí tuệ. Đàm phán tranh luận các thoả thuận sơ bộ, chức năng của hệ thống hiệp định thuế quan và thương mại, bộ phận hành chính của WTO và những ảnh hưởng.
(Dịch vụ; Hiệp định thuế quan; Kinh tế thương mại; Kinh tế tri thức; Quan hệ kinh tế; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Weller, Patrick; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297492. Trị giá tính thuế theo GATT - WTO - Doanh nghiệp Việt Nam hội nhập - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi/ Hồ Thanh Tùng s.t., b.s..- H.: Văn hoá Thông tin ; Việt Nexpor ; Goldnet, 2003.- 805tr.: bảng; 28cm.
    Phụ lục: tr. 679-805
    Tóm tắt: Gồm các biểu thuế nhập khẩu ưu đãi về mọi loại hình sản phẩm như: Động vật sống, các sản phẩm từ động vật và thực vật, thực phẩm chế biến, khoáng sản, sản phẩm của các ngành công nghiệp... máy móc, trang thiết bị cơ khí, các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm, đồ cổ và nhiều mặt hàng khác
(Biểu thuế; Doanh nghiệp; Hàng hoá; Nhập khẩu; Thuế; ) [Việt Nam; ] {Nhập khẩu ưu đãi; } |Nhập khẩu ưu đãi; | [Vai trò: Hồ Thanh Tùng; ]
DDC: 336.2 /Price: 285000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310963. MATHIS, JAMES H.
    Regional trade agreements in the GATT/WTO: Article XXIV and the internal trade requirement/ James H. Mathis.- The Hague: T.M.C. Asser, 2002.- xxii, 328 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 311-318. - Ind.
    ISBN: 9067041394
    Tóm tắt: Nghiên cứu luật thương mại theo hiệp định GATT trong điều khoản 24 về yêu cầu thương mại trong nước
(Quan hệ quốc tế; Thuế quan; Thương mại; ) {GATT; } |GATT; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.