1153904. TSUTOMU MIZUKAMI The temple of the wild geese and Bamboo dolls of echizen/ Tsutomu Mizukami ; Transl.: Dennis Washburn.- Champaign: Dalkey Archive, 2008.- 203 p.; 24 cm. Original title: Gan no tera ; Echizen take ningyo Transl. from Japanese ISBN: 9781564784902 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Washburn, Dennis; ] DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1664268. Geese on the go.- Columbus: Macmillan / McGraw-Hill, 2009.- 16p.: pictures; 23cm.- (Real-world problem solving. Math and social studies) Number and operations Tóm tắt: Why might canada geese fly to a different place for part of the year? |Mathematics; Sách thiếu nhi; Children; Toán học; | /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1061848. WRIGHT, DANIELLE Korean nursery rhymes: Wild geese, Land of goblins and other favorite songs and rhymes/ Danielle Wright ; Ill.: Helen Acraman.- 1st ed..- Tokyo: Tuttle Pub., 2013.- 31 p.: pic.; 29 cm. Text in English and Korean ISBN: 9780804842273 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Acraman, Helen; ] DDC: 398.8095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337644. BUDIM, K.Z. Geeseticaustrojhrvosti rrastenij k boleznăm i vregitelăm/ K.Z. Budim (Otv. red.).- S-Pb: VIR, 1993.- 98tr; 22cm.- (Trudy po prikladnoj botanike, genetike i selekcii. T. 147) Tóm tắt: Biểu hiện gen trội của lúa mỳ đen trong số các lúa mì, của lúa đối với lúa mạch, của lúa mạch đen đối với lúa mạch. Đặc tính di truyền của ngô ảnh hưởng đến hiệu đuả xử lí hoá học chống sâu ngô. Nghiên cứu độ ổn định của các giống lúa mì đen có tính trội thuộc 3 nhóm lúa mì mềm i429309, 429235 (Efiôpi), i429413 (úc) {Côn trùng có hại; Gen học; Lai giống; Lúa mỳ mềm; Lúa mỳ đen; Thực vật; Độ ổn định; } |Côn trùng có hại; Gen học; Lai giống; Lúa mỳ mềm; Lúa mỳ đen; Thực vật; Độ ổn định; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |