Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 62 tài liệu với từ khoá Giáo sĩ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1089183. THÍCH ĐIỀN TÂM
    Phật giáo sinh tử kỳ thư/ Thích Điền Tâm.- H.: Thời đại, 2011.- 479tr.; 27cm.
    Phụ lục: tr. 432-474
    ISBN: 136963
    Tóm tắt: Trình bày quan niệm về lẽ sinh tử của Phật giáo và lý giải chân tướng của sự sống và cái chết cùng 200 đồ hình miêu tả quá trình trước và sau lúc lâm chung. Các phương pháp Mật tu để giúp cho vong linh được đầu thai chuyển kiếp, phá giải chân tướng sinh mệnh luân hồi cùng với các nghi thức tang lễ được dùng phổ biến trong Phật giáo
(Sự sống; Triết lí; Đạo Phật; ) {Cái chết; } |Cái chết; |
DDC: 294.3 /Price: 239000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542283. CAO HUY THUẦN
    Giáo sĩ thừa sai và chính sách thuộc địa của Pháp tại Việt Nam (1857-1914)/ Cao Huy Thuần.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2014.- 434tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu về chính sách xâm chiếm thuộc địa và thừa sai, ảnh hưởng của chính sách trên đến việc tổ chức bảo hộ của thực dân Pháp tại Việt Nam giai đoạn 1856 - 1914
{Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ Pháp thuộc; Thời kỳ phong kiến; Thực dân Pháp; } |Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ Pháp thuộc; Thời kỳ phong kiến; Thực dân Pháp; |
DDC: 959.703 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318767. ĐÀO NGỌC DUNG
    Phân tích tác phẩm âm nhạc: Dùng cho giáo viên âm nhạc và giáo sinh các trường sư phạm/ Đào Ngọc Dung.- H.: Giáo dục, 2001.- 291tr; 20cm.
    Thư mục: tr. 288
    Tóm tắt: Phân tích tác phẩm âm nhạc nhằm giúp chúng ta hiểu được cấu tạo của tác phẩm âm nhạc, từ việc cấu tạo nên hình thức đến việc xây dựng tác phẩm âm nhạc. Cuốn sách bao gồm 2 phần: kết cấu âm nhạc (ph.1) và hình thức âm nhạc (ph.2)
{Phân tích tác phẩm; Sách giáo viên; Âm nhạc; } |Phân tích tác phẩm; Sách giáo viên; Âm nhạc; |
DDC: 781.2 /Price: 13800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359526. TRẦN TRỌNG THUỶ
    Giải phẫu sinh lý vệ sinh trẻ em: Sách giáo khoa dùng cho giáo sinh các trường trung học sư phạm mẫu giáo/ Trần Trọng Thuỷ (chủ biên), Trần Thị Hồng Tâm, Lê Thanh Vân, Trần Quy.- H.: Giáo dục, 1988.- 275tr; 19cm.
    Tóm tắt: Quá trình tăng trưởng và phát triển của trẻ em. Cấu tạo và chức năng hoạt động của các bộ phận trong cơ thể trẻ em. Phòng bệnh cho trẻ em. Công tác giáo dục vệ sinh ở các nhà trẻ, mẫu giáo
{Sinh lí; Trẻ em; giáo trình; giải phẫu sinh lí; } |Sinh lí; Trẻ em; giáo trình; giải phẫu sinh lí; | [Vai trò: Lê Thanh Vân; Trần Quy; Trần thị Hồng Tâm; ]
DDC: 612 /Price: 565đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359527. NGUYỄN DUY THUẬN
    Toán học và phương pháp dạy trẻ làm quen với toán: Sách giáo khoa dùng cho giáo sinh các trường trung học sư phạm mẫu giáo/ Nguyễn Duy Thuận (chủ biên), Lương Thị Hùng, Đặng Ngọc Châm.- H.: Giáo dục, 1988.- 175tr; 19cm.
    Tóm tắt: Vai trò, nhiệm vụ, đặc điểm và các nguyên tắc hình thành những biểu tượng toán học ban đầu ở trẻ mẫu giáo. Phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen với toán. Các hình thức tổ chức dạy học
{Toán học; giáo dục; mẫu giáo; sách giáo viên; } |Toán học; giáo dục; mẫu giáo; sách giáo viên; | [Vai trò: Lương Thị Hùng; Đặng Ngọc Châm; ]
DDC: 372.7 /Price: 365đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567333. Giáo trình Văn học dân gian: Dùng cho giáo sinh Trung học Sư phạm cấp I hệ 12+2 khóa thí điểm 1983-1985.- H.: Ban cải cách sư phạm bộ Giáo dục, 1983.- 38tr; 27cm.
    Trang bìa ghi: T.1
    Tóm tắt: Giới thiệu giáo trình Văn học dân gian dùng cho giáo sinh trung học sư phạm khoá 1983 - 1985
{Giáo trình; Hải Dương; Văn học dân gian; Địa chí; } |Giáo trình; Hải Dương; Văn học dân gian; Địa chí; |
DDC: 398.2 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286131. CAO HUY THUẦN
    Giáo sĩ thừa sai và chính sách thuộc địa của Pháp tại Việt Nam (1857-1914)/ Cao Huy Thuần ; Nguyên Thuận dịch.- H.: Tôn giáo, 2003.- 619tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 606-611. - Phụ lục: tr. 612
    Tóm tắt: Những vấn đề về truyền giáo tại Việt Nam thời Pháp thuộc và sự ảnh hưởng Gia Tô giáo với cuộc xâm chiếm Nam kì của chính phủ Pháp. Chính sách thuộc địa và chính sách của các giáo sĩ thừa sai tại Bắc Kì cùng sự ảnh hưởng của chính sách thừa sai trên việc tổ chức chế độ bảo hộ
{Lịch sử; Thuộc địa; Truyền giáo; Việt Nam; Đạo Thiên chúa; } |Lịch sử; Thuộc địa; Truyền giáo; Việt Nam; Đạo Thiên chúa; | [Vai trò: Nguyên Thuận; ]
DDC: 959.703 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228791. NGUYỄN TRÍ
    Văn miêu tả và phương pháp dạy văn miêu tả ở tiểu học: Tài liệu tham khảo cho giáo viên tiểu học, giáo sinh sư phạm tiểu học và cha mẹ học sinh/ Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1999.- 107tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 105-106
    Tóm tắt: Trình bày những tri thức cơ bản, cần thiết về văn miêu tả, các yêu cầu cơ bản và phân tích một số điểm về phương pháp dạy văn miêu tả theo sách giáo khoa cải cách giáo dục
{Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; Văn miêu tả; } |Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; Văn miêu tả; |
/Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714007. CAO HUY THUẦN
    Giáo sĩ thừa sai và chính sách thuôc địa của Pháp tại Việt Nam (1857- 1914)/ Cao Huy Thuần; Nguyễn Thuận dịch.- Hà Nội: Tôn Giáo, 2003.- 619tr.; 21cm.

/Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693154. CAO HUY THUẦN
    Giáo sĩ thừa sai và chính sách thuộc địa của Pháp tại Việt Nam (1857-1914): Les missionnaires et la politique coloniale francaise au Viet Nam (1857-1914)/ Cao Huy Thuần; Nguyên Thuận biên dịch.- H.: Tôn giáo, 2003.- 619tr.; cm.
(colonies; vietnam; ) |Chính sách thuộc địa của Pháp; Lịch sử Việt Nam cận đại; history; 19th century; |
DDC: 325.34409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613940. VŨ, THỊ PHƯƠNG
    Nhận thức của giáo sinh CĐSP Đồng Tháp về tác dụng của môn Tâm lý- GDH với sự hình thành phẩm chất nhân cách người thầy giáo: Luận văn thạc sĩ khoa học sư phạm tâm lý . Chuyên ngành: Tâm lý học. Mã số: 50701/ Vũ Thị Phương; Lê Thị Hoa (hướng dẫn).- Hà Nội: Viên khoa học và giáo dục, 1998.- 78 tr.: bảng biểu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Viên khoa học và giáo dục
|Luận văn; Nhân thức; Phẩm chất; Sinh viên; Thầy giáo; Tâm lý học; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Lê, Thị Hoa; ]
DDC: 150 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612735. ĐẶNG THU QUỲNH
    Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo 5 tuổi làm quen với chữ cái: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm mầm non và giáo viên các trường mẫu giáo/ Đặng Thu Quỳnh.- H.: [kxd], 1997.- 137tr.; 20 cm..
|Mẫu giáo; Trò chơi; Ngôn ngữ; Giáo dục; Chữ cái; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613055. LÝ THU HIỀN
    Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo hoạt động âm nhạc: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm mầm non và giáo viên các trường mẫu giáo/ Lý Thu Hiền.- H.: [kxd], 1996.- 233 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo.Trung tâm nghiên cứu giáo viên
|bài soạn; giáo dục mẫu giáo; hoạt động âm nhạc; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609487. NGUYỄN ÁNH TUYẾT
    Bài tập thực hành tâm lí học và giáo dục học: Tài liệu tham khảo cho giáo sinh các trường sư phạm Mầm non/ Nguyễn Ánh Tuyết.- In lần thứ 2.- Tp. HCM: Giáo dục, 1996.- 104 tr.; 21 cm..
|Giáo dục; Mẫu giáo; |
DDC: 372.21 /Price: 5600 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616014. NGUYỄN, ÁNH TUYẾT
    Bài tập thực hành tâm lí học và giáo dục học: Tài liệu tham khảo cho giáo sinh các trường sư phạm mầm non/ Nguyễn Ánh Tuyết.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục, 1996.- 104 tr.; 29cm.
|Giáo dục học; Tâm lí; thực hành; |
DDC: 155 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612725. NGUYỄN LĂNG BÌNH
    Đồ chơi và cách làm đồ chơi cho trẻ mầm non: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm mầm non và giáo viên các trường mầm non/ Nguyễn Lăng Bình, Lê Đức Hiền,Nguyễn Mỹ Nga,Đặng Hồng Nhật.- H.: [kxd], 1996.- 237tr.; 19cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Trung tâm nghiên cứu giáo viên
|mầm non; đồ chơi; | [Vai trò: Lê Đức Hiền; Nguyễn Mỹ Nga; Đặng Hồng Nhật; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672742. BÙI TẤT TƯƠM
    Giáo trình tiếng Việt: Dùng cho giáo sinh ngữ văn và giáo viên ngữ văn phổ thông/ Bùi Tất Tươm.- Hà Nội: Giáo Dục, 1995; 294tr..
    Mất
(vietnamese language - study and teaching; ) |Tiếng Việt; |
DDC: 495.922007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617708. TRẦN, THỊ THANH
    Sổ tay rèn luyện nghiệp vụ sư phạm: Dành cho giáo sinh các trường Sư phạm nhà trẻ - mẫu giáo/ Trần Thị Thanh, Phan Thu Lạc.- Hà Nội, 1994.- 45 tr.; 20 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm nghiên cứu đào tạo bồi dưỡng giáo viên
|Mẫu giáo; Nghiệp vụ sư phạm; Nhà trẻ; Sổ tay; | [Vai trò: Phan Thu Lạc; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612546. NGUYỄN LĂNG BÌNH
    Tạo hình và phương pháp hướng dẫn hoạt động tạo hình: Sách dùng cho giáo sinh hệ sư phạm mầm non. T.1/ Nguyễn Lăng Bình.- H., 1994.- 177tr.; 20cm..
    ĐTTS ghi:Bộ GD và ĐT. Trung tâm nghien cứu đào tạo bồi dưỡng giáo viên
|trẻ em; tạo hình; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612646. NGUYỄN LĂNG BÌNH
    Tạo hình và phương pháp hướng dẫn hoạt động tạo hình: Sách dùng cho giáo sinh hệ sư phạm mầm non. T.2/ Nguyễn Lăng Bình,Phạm Việt Hoa.- H.: [kxd], 1994.- 189tr.; 20cm..
    ĐTTS ghi:Bộ GD và ĐT. Trung tâm nghien cứu đào tạo bồi dưỡng giáo viên
|trẻ em; tạo hình; | [Vai trò: Phan Việt Hoa; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.