Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 86 tài liệu với từ khoá Hài kịch

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962070. ČAPEK, KAREL
    Các robot toàn năng của Rossum: Hài kịch ba màn/ Karel Čapek ; Phạm Công Tú dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2017.- 169tr.; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Czech: R.U.R.
    ISBN: 9786045381434
(Văn học hiện đại; ) [Séc; ] [Vai trò: Phạm Công Tú; ]
DDC: 891.86252 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1749625. CAPEK, KAREL
    R.U.R - Các rô bốt toàn năng của Rossum: Hài kịch ba màn/ Karel Capek; Phạm Công Tú dịch.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2017.- 169 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045381434
    Tóm tắt: Kể về một nhóm nhà khoa học trên đảo Rossum mang ý tưởng tốt đẹp sản xuất ra các Robot để thay thế sức lao động của con người. Tất cả mọi nhu cầu của con người trên thế giới đều được thỏa mãn, nhân loại chỉ còn một việc phải làm là hưởng thụ. Nhưng cái gì đến phải đến, cuộc chiến của người và máy đã nổ ra và nguy cơ diệt vong của loài người là có thể...
(Văn học Séc; Văn học hiện đại; ) |Kịch; Kịch; Séc; | [Vai trò: Phạm, Công Tú; ]
DDC: 891.8 /Price: 58000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004830. Người nhện Spider-man: Màn hài kịch mới! Nhóm 6 ác nhân tấn công/ Marvel ; Phan Hồng Vân dịch.- H.: Kim Đồng, 2015.- 34tr.: tranh màu; 26cm.
    ISBN: 9786042020893
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Phan Hồng Vân; ]
DDC: 813 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183051. SÊKHỐP
    Chim hải âu: Hài kịch bốn hồi/ Sêkhốp ; Dịch: Nhị Ca...- H.: Sân khấu, 2006.- 155tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
(Hài kịch; Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Dương Tường; Nhị Ca; Lê Phát; ]
DDC: 891.7 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515488. PHẠM VĂN QUÝ
    Hài kịch/ Phạm Văn Quý.- H.: Sân khấu, 2008.- 306tr; 21cm.
{Hài kịch; Văn học Việt nam; } |Hài kịch; Văn học Việt nam; |
DDC: 895.9222 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183074. GÔGÔN
    Quan thanh tra: Hài kịch năm hồi/ Gôgôn ; Vũ Đức Phúc dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 231tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
(Hài kịch; Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Vũ Đức Phúc; ]
DDC: 891.7 /Price: 30500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184506. AXTƠRÔPXKI
    Tài năng và những người hâm mộ: Hài kịch bốn hồi/ Axtơrôpxki ; Đỗ Lai Thuý dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 188tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
(Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Đỗ Lai Thuý; ]
DDC: 891.72 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183124. ARBUDỐP, ALẾCXÂY
    Vở hài kịch cổ lỗ: Kịch hai phần/ Alếcxây Arbudốp ; Vũ Đình Phòng dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 119tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
(Hài kịch; Văn học cận đại; ) [Liên Xô; ] [Vai trò: Vũ Đình Phòng; ]
DDC: 891.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501301. MAIACÔPXKI, V.
    Hài kịch/ V. Maiacôpxki; Hoàng Ngọc Hiến dịch.- Đà Nẵng: Hội văn học nghệ thuật Quảng Nam Đà Nẵng, 1985.- 400tr.; 19cm..
{Kịch; Văn học hiện đại Liên Xô; Văn học hiện đại nước ngoài; } |Kịch; Văn học hiện đại Liên Xô; Văn học hiện đại nước ngoài; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Hiến; Maiacôpxki, V.; ]
DDC: 891.72 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1450763. SÊKHỐP, A. P.
    Vườn anh đào: Hài kịch bốn hồi/ A. P. Sêkhốp; Nhị Ca dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 155tr; 21cm.- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
(Hài kịch; Kịch bản; Văn học nước ngoài; ) [Nga; ] [Vai trò: Nhị Ca; ]
DDC: 891.72 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502690. NGUYỄN ĐỨC ĐÀN
    Các trào lưu trường phái kịch phương tây hiện đại/ Nguyễn Đức Đàn.- H.: Tạp chí nghệ thuật, 1985.- 289tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Các trào lưu trường phái kịch Phương tây trong nửa đầu thế kỷ 20 và từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến những năm 70; Giới thiệu các tác giả, tác phẩm tiêu biểu
{Kịch nói; Phương tây; Sân khấu; trào lưu; trường phái; } |Kịch nói; Phương tây; Sân khấu; trào lưu; trường phái; | [Vai trò: Nguyễn Đức Đàn; ]
/Price: 8đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184513. HUBẮC, IRI
    Ngôi nhà trên thiên đường: Bi hài kịch hai phần/ Iri Hubắc ; Lương Duyên Tâm dịch ; Dương Tất Từ h.đ..- H.: Sân khấu, 2006.- 179tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
(Văn học hiện đại; ) [Séc; ] [Vai trò: Dương Tất Từ; Lương Duyên Tâm; ]
DDC: 891.8 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1263470. MÔLIERƠ
    Hài kịch/ Môlierơ ; Tôn Gia Ngân dịch, giới thiệu.- H.: Văn học, 2004.- 321tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Tôn Gia Ngân; ]
DDC: 842 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499421. SECHXPIA
    Hài kịch Sêchxpia. T.2/ Sêchxpia; Dương Tường dịch.- H.: Văn học, 1981.- 203tr; 22cm.
{Anh; Shakespeare, William (1564-1616); Văn học trung đại; hài kịch; } |Anh; Shakespeare, William (1564-1616); Văn học trung đại; hài kịch; | [Vai trò: Dương Tường; ]
DDC: 822 /Price: 11d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504505. MIKHANCỐP,XÉCGÂY
    Vai người khác đóng: Hài kịch 3 hồi 4 cảnh/ Mikhancốp Xécgây ; dịch: Mai Vân Lan ; biên tập: Ngô Thu Hằng ; Hiệu đính: Bùi Văn Hòa ; minh họa: V.Sundencô.- H.: Cầu vồng, 1984.- 101tr. : minh họa; 19cm..
{Liên Xô; Văn học thiếu nhi; hài kịch; kịch; } |Liên Xô; Văn học thiếu nhi; hài kịch; kịch; | [Vai trò: Mai Vân Lan; Xécgây, Mikhancốp; ]
DDC: 891.7 /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564993. SÊCHXPIA
    Hài kịch Sêchxpia/ Sêchxpia; Dương Tường dịch; Nguyễn Đức Nam viết tiểu dẫn.- H.: Văn học, 1981.- 203tr; 19cm.
{Anh; Văn học; hài kịch; văn học cổ điển; văn học nước ngoài; } |Anh; Văn học; hài kịch; văn học cổ điển; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Sêchxpia; ]
/Price: 10200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499103. SECHXPIA, W.
    Hài kịch Sêchxpia/ W. Sechxpia ; Dương Tường dịch.- H.: Văn học, 1979.- 2 tập; 22cm.
{Anh; Shakespeare, William (1564-1616); Văn học trung đại; hài kịch; } |Anh; Shakespeare, William (1564-1616); Văn học trung đại; hài kịch; | [Vai trò: Dương Tường; Sechxpia, W.; ]
/Price: 11d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1126976. N. GOGOL
    Quan thanh tra: Hài kịch năm hồi/ N. Gogol ; Vũ Đức Phúc dịch.- H.: Lao động, 2009.- 147tr.; 21cm.
(Hài kịch; Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Vũ Đức Phúc; ]
DDC: 891.72 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183106. MIKALCÔP, XECGÂY
    Chú bé giá đắt: Hài kịch đả kích 2 phần, 7 cảnh/ Xecgây Mikalcôp ; Tất Thắng dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 96tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
(Hài kịch; Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Tất Thắng; ]
DDC: 891.7 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406570. GÔGÔN, NICÔLAI VAXILIÊVICH
    Quan thanh tra: Hài kịch năm hồi/ Nicôlai Vaxiliêvich Gôgôn ; Vũ Đức Phúc dịch.- H.: Văn học, 1963.- 143tr, 1 ảnh chân dung; 19cm.
{Nga; Văn học cận đại; hài kịch; kịch bản; } |Nga; Văn học cận đại; hài kịch; kịch bản; | [Vai trò: Vũ Đức Phúc; ]
/Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.