Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Hương liệu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283004. VĂN NGỌC HƯỚNG
    Hương liệu và ứng dụng/ Văn Ngọc Hướng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 203tr : minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 203
    Tóm tắt: Nêu các kiến thức cơ sở về mùi, về cơ chế cảm nhận mùi, thành phần chất thơm, nguồn nguyên liệu. Giới thiệu các thành phần trong hỗn hợp hương liệu và các lĩnh vực áp dụng hương liệu thực phẩm
{Chất thơm; Công nghệ sinh hoá; Hương liệu; ứng dụng; } |Chất thơm; Công nghệ sinh hoá; Hương liệu; ứng dụng; |
DDC: 547.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341739. CERBELAUD, RENÉ
    Hương liệu trong mỹ phẩm và thực phẩm/ René Cerbelaud ; Lê Thanh Vân dịch.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1992.- 271tr; 20cm.
{Hương liệu; Mỹ phẩm; Thực phẩm; } |Hương liệu; Mỹ phẩm; Thực phẩm; | [Vai trò: Lê Thanh Vân; ]
DDC: 547.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721528. VƯƠNG, NGỌC CHÍNH
    Hương liệu mỹ phẩm/ Vương Ngọc Chính.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 514 tr.: minh họa; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 457-513. - Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá hương liệu như: Mùi, các nguồn hương liệu thiên nhiên, phương pháp tách hợp chất thơm, tách hợp chất quan trọng trong tinh dầu, hợp chất có hương tính... và các hoá mỹ phẩm: Sinh lí cơ bản của các đối tượng mỹ phẩm, nguyên liệu cơ bản dùng trong mỹ phẩm, sử dụng nước trong công nghệ mỹ phẩm, nhũ mỹ phẩm...
(Aromatic compounds; ) |Hương liệu; Mỹ phẩm; |
DDC: 668 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690155. Bí quyết sử dụng gia vị và hương liệu/ Thục Nữ và Mỹ Thanh dịch.- Đồng Nai: Đồng Nai, 2002.- 96tr.
(cookery; ) |Gia chánh; Nghệ thuật nấu ăn; |
DDC: 641.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696760. LÊ HOÀNG LỆ THỦY
    ảnh hưởng liều lượng và dạng phân urê trên năng suất lúa IR64, tại Bình Đức - An Giang, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Lê Hoàng Lệ Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 44tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; rice, effect of urea on; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697694. VÕ THỊ KIM HẰNG
    ảnh hưởng liều lượng phân đạm và khoảng cách cấy trên năng suất giống lúa nước sâu Radin STR; ảnh hưởng mật độ sạ và liều lượng phân đạm trên năng suất giống lúa cải tiến MTL61 tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ mùa 1984 và Đông Xuân 1984-1985/ Võ Thị Kim Hằng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 79tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655192. TRẦN VĂN HỶ
    ảnh hưởng liều lượng và dạng phân urê lên sự phát triển của lúa lúa NN 7A trồng trên đất phèn sulfaquepts tại Hòa An - Hậu Giang/ Trần Văn Hỷ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 64tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; rice, effect of urea on; soil science; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696958. LƯƠNG VĂN QUANG
    ảnh hưởng liều lượng và dạng phân urê lên sự phát triển của lúa NN7A trồng trên đất phù sa acid ở Cái Khế - Hậu Giang/ Lương Văn Quang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1984; 41tr..
(acid soils; fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; rice, effect of urea on; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696875. TRẦN VĂN NGHĨA
    So sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày; ảnh hưởng liều lượng phân lân trên năng suất giống lúa HT74 tại trại lúa giống Ma Lâm - Thuận Hải, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Trần Văn Nghĩa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1984; 47tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653776. NGUYỄN THỊ THU HÀ
    So sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cải tiến; ảnh hưởng liều lượng phân lân trên năng suất giống lúa MTL54 và NN6A tại huyện Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Nguyễn Thị Thu Hà.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1984; 55tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697584. TRẦN KHẮC PHƯƠNG
    So sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cải tiến; ảnh hưởng liều lượng phân lân trên năng suất lúa cải tiến MTL54 và NN6A; trắc nghiệm tính kháng bệnh cháy lá của 50 giống/dòng lúa cải tiến tại huyện Giồng Riềng - Kiên Giabng, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Trần Khắc Phương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1984; 52tr..
(field crops; rice - breeding; rice - disease and pest resistance; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696779. VÕ THANH TÂN
    So sánh năng suất 12 giống/dòng lúa nổi có triển vọng; ảnh hưởng liều lượng phân đạm và phân lân lên năng suất giống lúa Nàng Tây Đùm trên đát có đào mương phèn tại An Giang, vụ mùa 1983-1984/ Võ Thanh Tân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1984; 37tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697592. NGÔ MINH LUÂN
    ảnh hưởng liều lượng phân lân trên năng suất lúa cao sản NN6Atại huyện Giồng Riềng - Kiên Giang/ Ngô Minh Luân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1983; 43tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K05; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697148. NGUYỄN PHƯƠNG HIẾU
    ảnh hưởng liều lượng phân lên trên sự phát triển giống đậu xanh, giá và ớt trên đất phèn huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Phương Hiếu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 48tr..
(budded bean, effect of phosphorus on; fertilizers - application; french bean, effect of phosphurus on; plant-soil relationships; red pepper, effect of phosphorus on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây giá; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Cây ớt; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Rau hoa; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697138. HUỲNH TẤN ĐẤU
    ảnh hưởng liều lượng phân đạm và mật độ sạ trên năng suất lúa NN 6A, tại huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Huỳnh Tấn Đấu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 60tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697036. LÊ ĐÌNH VÂN
    ảnh hưởng liều lượng và thời kỳ bón phân đạm trên năng suất lúa NN 3A, tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Lê Đình Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 45tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697090. TỐNG HỒNG DŨNG
    ảnh hưởng liều lượng và thời kỳ bón phân đạm trên năng suất lúa NN 6A, tại huyện Hồng Ngư - Đồng Tháp, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Tống Hồng Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 74tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635975. Bí quyết sử dụng các loại gia vị và hương liệu/ Biên dịch: Thục Nữ, Mỹ Thanh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2002.- 96tr.; 15cm.
|Gia vị; Hương liệu; Sách hướng dẫn; Sử dụng; | [Vai trò: Mỹ Thanh; Thục Nữ; ]
/Price: 1000b /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096309. Cơ sở hoá học hữu cơ của hương liệu= Base organic of odour compounds for applied aesthetics and aromatherapy/ A. T. Soldatenkov, N. M. Kolyadina, Le Tuan Anh... ; Dịch: Phan Ttrọng Đức, Lê Tuấn Anh.- H.: Tri thức, 2011.- 277tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 275-277
    ISBN: 9786049082962
    Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức cơ bản về hoá học hữu cơ của các hợp chất được sử dụng làm hương liệu đã ứng dụng thực tiễn trong mỹ phẩm, thực phẩm, y học. Trình bày khái niệm chung và nguyên tắc tổng hợp chất thơm; tổng hợp hương liệu thuộc dãy Hidrocacbon mạch thắng; các dẫn xuất thơm của dãy vòng No - alixiclic; các dẫn xuất của dãy đồng đẳng Aren...
(Hoá hữu cơ; Hương liệu; ) [Vai trò: A. N., Levov; G. V., Avramenco; Kolyadina, N. M.; Le Tuan Anh; Lê Tuấn Anh; Phan Ttrọng Đức; Soldatenkov, A. T.; ]
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114571. Vasco De Gama và con đường hương liệu: Truyện tranh/ Lý Thái Thuận b.s..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Bộ truyện tranh Khám phá trái đất)
    Tóm tắt: Giới thiệu nhiều kiến thức liên quan đến lịch sử và địa lí, thông qua các câu truyện kể về những cuộc phát kiến vĩ đại của nhân loại
(Văn học thiếu nhi; Địa lí; ) {Gama, De Vasco; Phát kiến địa lí; } |Gama, De Vasco; Phát kiến địa lí; | [Vai trò: Lý Thái Thuận; ]
DDC: 910.9 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.