1650015. PHAN ANH CANG Xây dựng hệ thống quản lí công văn khoa Công nghệ thông tin trên Lotus motes: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kĩ thuật ngành Tin học Khóa 19/ Phan Anh Cang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Công nghệ thông tin, 1998 |Lớp Tin học K19; Điện toán văn phòng; | DDC: 005.369 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648031. IA V RATSENKO Người lãnh đạo trong hệ thống quản lí sản xuất/ Ia V Ratsenko, Lê Trọng Hiển, Lê Hữu Cát Điền.- Hà Nội: KHKT, 1984; 81tr.. (executives; ) |Quản trị sản xuất; | [Vai trò: Lê Hữu Cát Điền; Lê Trọng Hiển; ] DDC: 658.0092 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654081. V G SORIN Các hệ thống quản lí tự động hóa/ V G Sorin; Dịch giả: Xuân Trung, Diệp Lang.- Hà Nội: KHKT, 1978; 243tr.. (management - communication systems; ) |Quản trị học; | [Vai trò: Diệp Lang; Xuân Trung; ] DDC: 658.05 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653691. LÊ THANH NGHỊ Thống nhất quản lí và cải tiến quản lí kinh tế trong cả nước, xây dựng hệ thống quản lí kinh tế XHCN của nước ta/ Lê Thanh Nghị.- Hà Nội: Sự Thật, 1977; 135tr.. (managerial economics; ) |Quản lí kinh tế; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674446. ĐÀO TRỌNG TRUYỀN Đưa quản lí kinh tế vào nền nếp và cải tiến một bước, phù hợp với phương hướng xây dựng hệ thống quản lí kinh tế XHCN/ Đào Trọng Truyền.- Hà Nội: Sự Thật, 1977; 109tr.. (economic policy; management; ) |Quản lí kinh tế; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1305063. Chuyển mạch số và hệ thống quản lí mạng/ Biên dịch: Nguyễn Thanh Kỳ, Phạm Văn Dương ; H.đ: Lê Thanh Dũng, Nguyễn Tất Đắc.- H.: Bưu điện, 2002.- 273tr; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Tên sách và chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Giới thiệu về chuyển mạch số, nguyên lí chuyển mạch số, kỹ thuật cơ sở của chuyển mạch số và cấu hình của tổng đài số. Tổng quan về công tác quản lí mạng, các khái niệm cơ bản về quản lí mạng, đánh giá chất lượng mạng, hệ thống khai thác, bảo dưỡng đối với quản lí mạng, các xu hướng chuẩn hoá mạng {Kĩ thuật chuyển mạch; Liên lạc điện thoại; Mạch số; Mạng điện thoại; Sách song ngữ; } |Kĩ thuật chuyển mạch; Liên lạc điện thoại; Mạch số; Mạng điện thoại; Sách song ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Kỳ; Phạm Văn Dương; ] /Price: 46200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304916. Phân tích và thiết kế tin học hệ thống quản lí kinh doanh-nghiệp vụ.- H.: Giao thông vận tải, 2002.- 556tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm tư vấn Xuất bản. - Phụ lục: tr. 532-539. - Thư mục: tr. 540 Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về quản lí, thông tin và thông tin trong quản lí. Các công cụ xử lí thông tin. Phân tích hệ thống có cấu trúc và làm bản mẫu. Phân tích và củng cố cấu trúc thông tin nghiệp vụ. Phát triển thiết kế tiến trình máy tính và tổ chức các thành phần hệ thống máy tính {Quản lí; Thông tin; Tin học; } |Quản lí; Thông tin; Tin học; | /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319349. Qui chế bảo vệ môi trường ngành xây dựng và bộ tiêu chuẩn Việt Nam về hệ thống quản lí môi trường.- Tái bản có bổ sung.- H.: Xây dựng, 2001.- 150tr; 31cm. Tóm tắt: Quy chế quy định việc bảo vệ môi trường trong quy hoạch và quản lí xây dựng đô thị, điểm dân cư và khu công nghiệp, dự án đầu tư, công trình xây dựng, cơ sở sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng TCVN, ISO về quản lí môi trường {Bảo vệ môi trường; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn quốc tế; Xây dựng; } |Bảo vệ môi trường; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn quốc tế; Xây dựng; | /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238562. BỘ XÂY DỰNG Quy chế bảo vệ môi trường ngành xây dựng và bộ tiêu chuẩn Việt Nam và hệ thống quản lí môi trường/ Bộ Xây dựng.- H.: Xây dựng, 1999.- 87tr; 30cm. Tóm tắt: Qui chế qui định việc bảo vệ môi trường trong qui hoạch và quản lí xây dựng đô thị, điểm dân cư và khu công nghiệp, dự án đầu tư, công trình xây dựng, cơ sở sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng TCVN.ISO về quản lí môi trường {Bảo vệ môi trường; Qui chế; Tiêu chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn quốc tế; Xây dựng; } |Bảo vệ môi trường; Qui chế; Tiêu chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn quốc tế; Xây dựng; | /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |