883512. NGUYỄN VĂN KHOAN Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Làm cho phần tốt bên trong mỗi con người nảy nở/ Nguyễn Văn Khoan b.s..- H.: Công an nhân dân, 2020.- 198tr.; 21cm. ISBN: 9786047240449 Tóm tắt: Gồm những bài viết ngắn gọn, súc tích, phản ánh tình cảm gắn bó của Bác Hồ với bộ đội, cán bộ, nhân dân... thể hiện mối quan hệ mật thiết và cách ứng xử linh hoạt, có tình có lý của Bác Hồ với mọi người qua những câu chuyện bình thường trong đời sống hàng ngày đã được thuật lại một cách tự nhiên đến xúc động lòng người cho thế hệ trẻ chúng ta học tập và noi theo tấm gương sáng của Bác (Tư tưởng Hồ Chí Minh; ) DDC: 335.4346 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
994237. VŨ THỊ MAI PHƯƠNG 2000 từ vựng TOEIC cho phần thi part 7/ Vũ Thị Mai Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 300tr.; 16cm. ISBN: 9786046251910 Tóm tắt: Cung cấp 2000 từ vựng cần thiết cho kỳ thi TOEIC, giải thích nghĩa từ vựng rõ ràng và chuẩn xác, chỉ ra những hình thức từ vựng thường được sử dụng... (TOEIC; Tiếng Anh; Từ vựng; ) DDC: 428.2 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
897196. STEINBECK, JOHN Chùm nho phẫn nộ= The grapes of wrath/ John Steinbeck ; Phạm Thuỷ Ba dịch.- H.: Văn học ; Công ty Sách Bách Việt, 2020.- 726tr.; 24cm. ISBN: 9786043071528 (Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Phạm Thuỷ Ba; ] DDC: 813.52 /Price: 225000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477232. Đến với thơ Phan Bội Châu/ Hoài Thanh,...; Ngô Viết Dinh tuyển chọn và biên soạn.- H.: Thanh niên, 2002.- 696tr; 19cm. Tóm tắt: Nhiều bài viết về cuộc đời, tấm lòng yêu quê hương đất nước, sự nghiệp cách mạng của Phan Bội Châu và nhiều bài phê bình, bình giảng vềcác tác phẩm của Phan Bội Châu như: "Ngồi tù ở Quảng Châu", "Bài ca chúc tết thanh niên", "Văn tế đồng bào Nghệ Tĩnh",... (Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Nhân vật; Thơ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoài Thanh; Ngô Viết Dinh; ] DDC: 895.9221009 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1394021. LÝ HOÀ Cấu trúc phổ phân tử/ Lý Hoà.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 255tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Biểu diễn cấu trúc phổ phân tử hai nguyên tử, phổ phân tử nhiều nguyên tử. Bản chất giữa trạng thái điện tử, liên kết hoá học trong phân tử, phổ của các phân tử, các dạng tương tác phân tử khác nhau {Vật lý; cấu trúc; quang phổ phân tử; } |Vật lý; cấu trúc; quang phổ phân tử; | DDC: 539.12 /Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1436324. Mặt hồ phẳng lặng: Tập truyện ngắn.- H.: Hồng Đức, 2020.- 247tr.; 19cm. ISBN: 9786048686666 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922334 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1037184. PHẠM LUẬN Phương pháp phân tích phổ phân tử/ Phạm Luận.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2014.- 491tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục cuối mỗi chương. - Phụ lục: tr. 421-478 ISBN: 9786049119866 Tóm tắt: Trình bày các cơ sở lý thuyết của phương pháp phân tích phổ phân tử gồm: phương pháp phân tích phổ hấp thụ quang phân tử UV - VIS, phương pháp phân tích phổ hồng ngoại, phương pháp phân tích phổ huỳnh quang phân tử và phương pháp phân tích phổ khối lượng phân tử (Hoá phân tích; Phân tích quang phổ; Phổ phân tử; ) DDC: 543.5 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1481547. STEINBEEK, JOHN Chùm nho phẫn nộ: Tiểu thuyết/ John Steinbeek; Phạm Thủy Ba dịch.- H.: Hội nhà văn, 1994.- 2 tập; 19cm. {Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Phạm Thủy Ba; Phạm Thủy Ba; Steinbeek, John; ] /Price: 28.500đ/tập /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1330827. STEIBECK, JOHN Chùm nho phẫn nộ: Tiểu thuyết. T.1/ John Steibeck; Phạm Thuỷ Ba dịch.- H.: Hội nhà văn, 1994.- 489tr; 19cm. Tên sách nguyên bản: The Grape of Wrath {Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Phạm Thuỷ Ba; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1330828. STEINBECK, JOHN Chùm nho phẫn nộ: Tiểu thuyết. T.2/ John Steinbeck; Phạm Thuỷ Ba dịch.- H.: Hội nhà văn, 1994.- 474tr; 19cm. Tên sách nguyên bản: The Grapes of Wrath {Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Phạm Thuỷ Ba; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385267. KÔRÔXTELEV, P.P. Chuẩn bị dung dịch cho phân tích hoá học/ P.P. Kôrôxtelev ; Nguyễn Trọng Biểu, Mai Hữu Đua, Nguyễn Viết Huệ dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 325tr; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm về dung dịch. Dung dịch thuốc thử. Cách pha chế dung dịch thuốc thử. chuẩn bị dung dịch cho phân tích thể tích; chuẩn bị dung dịch để xác đinh các nguyê tố bằng phương pháp đo quang. Các dạng pha chế đặc biệt, kỹ thuật bảo hiểm trong phòng thí nghiệm {Hoá học phân tích; dung dịch; pha chế; } |Hoá học phân tích; dung dịch; pha chế; | [Vai trò: Mai Hữu Đua; Nguyễn Trọng Biểu; Nguyễn Viết Huệ; ] /Price: 2,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390571. PHAN BỘI CHÂU Văn thơ Phan Bội Châu: Chọn lọc/ B.s.: Chương Thâu, Xuân Hà, Mai Giang.- H.: Văn học, 1967.- 507tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học cận đại; thơ; văn; } |Việt Nam; Văn học cận đại; thơ; văn; | [Vai trò: Chương Thâu; Mai Giang; Xuân Hà; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413344. ĐẶNG THAI MAI Văn thơ Phan Bội Châu/ Đặng Thai Mai.- H.: Văn hoá, 1958.- 215tr; 19cm. Tóm tắt: Sơ bộ nhận xét văn chương Phan Bội Châu gồm : Sự nghiệp văn chương của Phan Sào Nam. Đời sống văn hoá và xã hội Xứ Nghệ vào khoảng cuối thế kỷ trước. Công trình sáng tác của Phan Bội Châu. Bài học trong kinh nghiệm sáng tác của ông, Thơ và Văn tuyển phần II {Phan Bội Châu; Thơ; Tác phẩm; Văn xuôi; nghiên cứu văn học; } |Phan Bội Châu; Thơ; Tác phẩm; Văn xuôi; nghiên cứu văn học; | /Price: 1.650đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1532701. STEINBECK, JOHN Chùm nho phẫn nộ. T.1/ John Steinbeck.- H.: Tác phẩm mới, 1989.- 410tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Văn học Mỹ; } |Tiểu thuyết; Văn học Mỹ; | DDC: 813 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1532702. STEINBECK, JOHN Chùm nho phẫn nộ. T.2/ John Steinbeck.- H.: Tác phẩm mới, 1989.- 407tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Văn học Mỹ; } |Tiểu thuyết; Văn học Mỹ; | DDC: 813 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1565488. TCVN3995-85; TCVN3996-85; TCVN3887-85 Kho phân khoáng khô, kho giống lúa, trại nuôi trâu bò: Tiêu chuẩn thiết kế.- H.: Xây dựng, 1986.- 76tr; 19cm. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tiêu chuẩn Việt Nam {Việt Nam; Xây dựng; kho phân khoáng; kho tàng; khoa giống lúa; thiết kế; tiêu chuẩn; trại trâu bò; } |Việt Nam; Xây dựng; kho phân khoáng; kho tàng; khoa giống lúa; thiết kế; tiêu chuẩn; trại trâu bò; | /Price: 3.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1114196. HUU NGOC Street names tell about traditional VietNam= Tên phố phản ánh đất Việt truyền thống/ Huu Ngoc ed. ; collaboration with Lady Borton.- H.: Hanoi Publishing House, 2010.- 118p., 8p. phot.; 19cm.- (Ha Noi who are You?) Tóm tắt: Tuyển chọn các bài tản văn ngắn về các phố, tên phố của Hà Nội (Đường phố; ) [Hà Nội; ] {Tên gọi; } |Tên gọi; | [Vai trò: Borton, Lady; ] DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1207753. PHAN CHÂU TRINH Thơ Phan Châu Trinh/ Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000.- 300tr; 10cm. {Thơ; Việt Nam; Văn học cận đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học cận đại; | [Vai trò: Vũ Tiến Quỳnh; ] /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361773. Tiêu chuẩn thiết kế: Kho phân khoáng khô TCVN 3995-85. Kho giống lúa TCVN 3996-85. Trại nuôi trâu bò TCVN 3997-85.- H.: Xây dựng, 1986.- 74tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm TCVN 3995-85: Kho phân khoáng; TCVN 3996-85: Kho giống lúa; TCVN 3997-85: trại nuôi trâu bò {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; kho giống lúa; kho phân khoáng khô; trại nuôi trâu bò; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; kho giống lúa; kho phân khoáng khô; trại nuôi trâu bò; | /Price: 3,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1689702. ĐỖ THANH HẢI Căn bản điện tử dành cho phần cứng máy tính/ Đỗ Thanh Hải.- Tp. HCM: Thống Kê, 2002.- 301 (computer engineering; hardware engineering; ) |Công nghệ máy tính; | DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |