981126. DIDEROT, DENIS Từ mỹ học đến các loại hình nghệ thuật/ Denis Diderot ; Giới thiệu, tuyển chọn, dịch: Phùng Văn Tửu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Tri thức, 2016.- 532tr.: ảnh; 20cm.- (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới) ISBN: 9786049087516 Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích quan điểm mĩ học của Denis Diderot về các loại hình nghệ thuật và văn chương (Mĩ học; Nghệ thuật; Tư tưởng; Văn học; ) [Vai trò: Phùng Văn Tửu; ] DDC: 701.17 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502632. RAITƠ, RITSỚC Chú nhóc đen: Tiểu thuyết/ Ritsớc Raitơ ; Võ Văn Kha dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1982.- 373tr.; 19cm. {Mỹ; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Mỹ; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Raitơ, Ritsớc; Võ Văn Kha; ] DDC: 813 /Price: 13d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529205. LEBEDEV, YU.X. Từ cấu trúc sinh học đến kiến trúc: phỏng sinh học và kiến trúc/ Yu.X. Lebedev, X.B. Voznexenxki, O.A. Gotchiridze; Nguyễn Huy Côn dịch.- H.: Xây dựng, 1987.- 51tr; 19cm. Tóm tắt: giới thiệu kinh nghiệm vận dụng hình thức và nguyên tắc tổ chức cơ cấu của giới sinh vật trong các tác phẩm kiến trúc của kiến trúc sư và kỹ sư trên thế giới {kiến trúc; sinh học; } |kiến trúc; sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Huy Côn dịch; O.A. Gotchiridze; X.B. Voznexenxki; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1603056. Từ Trường học đến cuộc đời: 20 việc không thể quên trước khi ra trường/ Alpha Books biên soạn.- Hà Nội:: Lao Động - Xã Hội,, 2009.- 139tr.: ;; 21cm.. (Tâm lí học; ) DDC: 158.1 /Price: 29000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1341233. HOÀNG TRINH Từ ký hiệu học đến thi pháp học/ Hoàng Trinh.- H.: Khoa học xã hội, 1992.- 186tr; 19cm. Tóm tắt: Những khái niệm về thi pháp học. Mối quan hệ giữa ký hiệu học và thi pháp học trong ngôn ngữ thơ. Phương pháp đọc ca dao, tục ngữ v.v... {Nghiên cứu văn học; Ngôn ngữ; Thi pháp; Thơ; } |Nghiên cứu văn học; Ngôn ngữ; Thi pháp; Thơ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
844000. DIDEROT, DENIS Từ mỹ học đến các loại hình nghệ thuật/ Denis Diderot ; Phùng Văn Tửu giới thiệu, tuyển chọn, dịch.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Tri thức, 2022.- 396 tr.: ảnh; 24 cm.- (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới) ISBN: 9786043402773 Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích quan điểm mỹ học của Denis Diderot về các loại hình nghệ thuật và văn chương (Mĩ học; Nghệ thuật; ) [Vai trò: Phùng Văn Tửu; ] DDC: 701.17 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
871428. POLLAK, LINDSEY Từ trường học đến trường đời: Cẩm nang thiết yếu để thành công trong thế giới thực/ Lindsey Pollak ; Dịch: Rosie Nguyễn, Huỳnh Nguyễn.- H.: Văn học ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2021.- 411tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Getting from college to career ISBN: 9786043077674 Tóm tắt: Đưa ra 90 lời khuyên giúp các bạn sinh viên có một quá trình chuyển đổi thành công từ sinh viên đại học thành một người đi làm có phong thái chuyên nghiệp (Kĩ năng sống; Sinh viên; ) [Vai trò: Huỳnh Nguyễn; Rosie Nguyễn; ] DDC: 378.198 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
913832. AO THU HOÀI Lãnh đạo từ khoa học đến nghệ thuật/ Ao Thu Hoài.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2019.- 431tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 408-428 ISBN: 9786048039042 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nghề lãnh đạo. Phân tích năng lực của người làm nghề lãnh đạo như phẩm chất, nhân cách, năng lực, các yếu tố cấu thành nên phẩm chất và hành vi của người lãnh đạo. Nghiên cứu về phong cách và nghệ thuật lãnh đạo thông qua phân tích những câu chuyện của các nhà lãnh đạo nổi tiếng thế giới và Việt Nam (Lãnh đạo; Nghệ thuật lãnh đạo; ) DDC: 658.4092 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
912460. ĐỖ BẢO QUÝ Từ nghiên cứu tĩnh điện học đến truyền tải điện cao áp/ Đỗ Bảo Quý, Trương Thục Lĩnh ; Khang Diệp dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2019.- 210tr.: ảnh, tranh vẽ; 25cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)(Nguồn gốc của các phát hiện và phát minh khoa học) Tên sách nguyên bản: 科学发明发现的由来 ISBN: 9786047754793 Tóm tắt: Trình bày quá trình phát triển của điện: quá trình nghiên cứu điện giai đoạn đầu, phát minh pin, điện sinh từ, cảm ứng điện từ, mát phát điện và động cơ điện, hiệu ứng nhiệt của dòng điện, morse và điện báo, phát minh điện thoại, đèn điện, tải điện cự ly xa... (Khoa học thường thức; Phát minh; Điện; ) [Vai trò: Khang Diệp; Trương Thục Lĩnh; ] DDC: 621.3 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
948640. NGUYỄN PHƯƠNG KHÁNH Nhật Bản - Từ mỹ học đến văn chương/ Nguyễn Phương Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 409tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm. Phụ lục: tr. 353-399. - Thư mục: tr. 401-404 ISBN: 9786046256090 Tóm tắt: Giới thiệu mỹ học truyền thống Nhật Bản. Nghiên cứu khái quát về văn học Nhật Bản; biểu tượng hoa trong văn hóa và văn học cổ Nhật Bản; về cái đẹp trầm luân trong các truyện kể; thơ văn cổ điển và đương đại của những nhà thơ, nhà văn Nhật Bản nổi tiếng dưới góc nhìn mỹ học truyền thống (Mĩ học; Nghiên cứu văn học; ) [Nhật Bản; ] DDC: 895.609 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1056805. DIDEROT, DENIS Từ mỹ học đến các loại hình nghệ thuật/ Denis Diderot ; Dịch, giới thiệu, tuyển chọn: Phùng Văn Tửu.- H.: Tri thức, 2013.- 535tr.: ảnh; 20cm.- (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới) Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích quan điểm mĩ học của Denis Diderot về các loại hình nghệ thuật và văn chương (Mĩ học; Nghệ thuật; Tư tưởng; Văn học; ) [Vai trò: Phùng Văn Tửu; ] DDC: 701 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204225. NGUYỄN TIẾN Microsoft office 2000 thực hành và ứng dụng: Cho người mới học đến người dùng thành thạo/ Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2000.- 1231tr; 24cm.- (Tin học ứng dụng ; T.8) Tóm tắt: Tập hợp đầy đủ các chương trình ứng dụng và các công cụ để sử dụng trong các công việc văn phòng và cá nhân. Kỹ năng cần thiết để xây dựng các tài liệu chuyên nghiệp và cá nhân {Microft Office 2000-Phần mềm; Tin học; ứng dụng; } |Microft Office 2000-Phần mềm; Tin học; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bình; Nguyễn Văn Tâm; ] /Price: 60.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356911. LEBEDEV, YU. X. Từ cấu trúc sinh học đến kiến trúc: Phỏng sinh học và kiến trúc/ Yu. X. Lebedev, X. B. Voznexenxki, O. A. Gotchiridze; Nguyễn Huy Côn dịch theo nguyên bản tiếng Nga.- H.: Xây dựng, 1987.- 51tr : hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm vận dụng hình thức và nguyên tắc tổ chức cơ cấu của giới sinh vật trong các tác phẩm kiến trúc trên thế giới. Khả năng ứng dụng và phát triển phỏng sinh học kiến trúc trong tạo hình, tổ chức không gian và mỹ học kiến trúc {cấu trúc sinh học; kiến trúc; phỏng sinh học; } |cấu trúc sinh học; kiến trúc; phỏng sinh học; | [Vai trò: Gotchiridze, O.A.; Nguyễn Huy Côn; Voznexenxki, X. B.; ] /Price: 10đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1616299. NGUYỄN, VĂN HUY Từ dân tộc học đến bảo tàng dân tộc học con đường học tập và nghiên cứu: tập 1/ Nguyễn Văn Huy.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2005.- 766tr.; 24 cm. |Từ dân tộc học; bảo tàng dân tộc học; nghiên cứu; | DDC: 069 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1702305. NGUYỄN, TIẾN Microsoft Office 2000 thực hành và ứng dụng: Cho người mới học đến người thành thạo. T.8/ Nguyễn Tiến, Nguyễn Hữu Bình, Nguyễn Văn Tâm.- Hà Nội: Giáo dục, 2000.- 1231 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Tập hợp đầy đủ các chương trình ứng dụng và các công cụ để sử dụng trong các công việc văn phòng và cá nhân. Kỹ năng cần thiết để xây dựng các tài liệu chuyên nghiệp và cá nhân. (Office (Computer programs); ) |Phần mềm ứng dụng Office; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Bình; Nguyễn, Văn Tâm; ] DDC: 005.3 /Price: 130000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686326. HOÀNG, TRINH Từ ký hiệu học đến thi pháp học/ Hoàng Trinh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1997.- 190 tr.; 19 cm. Hoàng Trinh tên thật là Hồ Tôn Trinh, 1920 -. Nhà nghiên cứu, nhà văn quen biết, tác giả của 12 công trình nghiên cứu đã xuất bản. Có nhiều bài viết bằng Pháp ngữ và Anh ngữ về văn học so sánh và ký hiệu học (Vietnamese literature; ) |Thi pháp học; Rhetoric; | DDC: 808.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696867. ĐINH ANH DŨNG Biến động một số đặc tính hóa học trên đất kê liếp và ảnh hưởng của các biện pháp nông học đến sự sinh trưởng của dứa trên đất phèn/ Đinh Anh Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 48tr.. (pineapple, effect of soil acidity on; plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây dứa; Cây thực phẩm; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696019. LÊ THỊ THỦY ảnh hưởng của mật đọ và số cây trên hốc đến năng suất của giống đậu nành ĐH4/ Lê Thị Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1981; 48tr.. (field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1436654. DIDEROT, DENIS Từ mỹ học đến các loại hình nghệ thuật/ Denis Diderot ; Giới thiệu, tuyển chọn, dịch: Phùng Văn Tửu.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Tri thức, 2019.- 532 tr.: ảnh; 20 cm.- (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới) ISBN: 9786049808173 Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích quan điểm mĩ học của Denis Diderot về các loại hình nghệ thuật và văn chương (Mĩ học; Nghệ thuật; Tư tưởng; Văn học; ) [Vai trò: Phùng Văn Tửu; ] DDC: 701.17 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1749238. “Học đến đâu phấn đấu làm theo đến đó”.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2016.- 3 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Đại đội Thông tin, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự (CHQS) tỉnh Bình Dương luôn biết khắc phục khó khăn, hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách tốt nhất, bảo đảm TTLL thông suốt 24/24 giờ. (Quân đội; ) |Quốc phòng; Học tập; Chiến đấu; Bình Dương - Việt Nam; | DDC: 355.00959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |