1190250. NGUYỄN HỮU DŨNG Hợp kim đúc/ Nguyễn Hữu Dũng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 353tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Sách chào mừng 50 năm thành lập trường đại học Bách khoa Hà Nội Thư mục: tr. 351-353 Tóm tắt: Giới thiệu một số hợp kim đúc tiêu biểu và những nguyên lý chung nhất của kỹ thuật hợp kim hoá và kỹ thuật biến tính vật liệu kim loại. (Gang; Hợp kim đúc; Đúc; ) DDC: 669.071 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1077404. NGUYỄN HỮU DŨNG Kỹ thuật nấu luyện hợp kim đúc/ Nguyễn Hữu Dũng ch.b..- H.: Bách khoa Hà Nội, 2012.- 295tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 294-295 ISBN: 9786049111129 Tóm tắt: Giới thiệu chung trong nấu luyện hợp kim. Mô tả kỹ thuật nấu luyện một số hợp kim đúc cụ thể: nấu luyện thép đúc, nấu gang, nấu hợp kim nhôm và đồng... (Hợp kim đúc; Luyện kim; ) DDC: 669 /Price: 295000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641206. NGUYỄN, HỮU DŨNG Kĩ thuật nấu luyện hợp kim đúc/ Nguyễn Hữu Dũng (chủ biên).- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2012.- 295tr.: minh họa; 27cm. Thư mục: tr. 294-295 Tóm tắt: Giới thiệu chung trong nấu luyện hợp kim. Mô tả kỹ thuật nấu luyện một số hợp kim đúc cụ thể: nấu luyện thép đúc, nấu gang, nấu hợp kim nhôm và đồng... (Nonferrous metals; Luyện kim; ) |Luyện kim; Đúc kim loại; | DDC: 669 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1379043. GIÉPTUNỐP, P.P. Hợp kim đúc. T.1: tính chất chung của hợp kim và gang/ P.P. Giéptunốp ; Trịnh Ngọc Hữu trích dịch.- H.: Khoa học, 1962.- 127tr : bảng, hình vẽ; 19cm.- (Công nghệ sản xuất đúc) Trích dịch nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Trình bày tính chất chung của hợp kim và tính năng của gang với các thành phần có trong gang. Phương pháp xác định thành phần cho một vật đúc {Gang; Hợp kim đúc; Đúc; } |Gang; Hợp kim đúc; Đúc; | [Vai trò: Trịnh Ngọc Hữu; ] /Price: 0,64đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379044. GIÉPTUNỐP, P.P. Hợp kim đúc. T.2: Nấu hợp kim đúc/ P.P. Giéptunốp ; Trịnh Ngọc Hữu trích dịch.- H.: Khoa học, 1962.- 133tr : Bảng, hình vẽ; 19cm.- (Công nghệ sản xuất đúc) Trích dịch nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Giới thiệu vật liệu pha chế và chuẩn bị phối liệu để nấu kim loại. Phương pháp nấu luyện gang trong các lò đứng, lò điện, lò lửa, lò nồi và trong 2 lò nấu chảy {Gia công kim loại; Hợp kim; Đúc; Đúc gang; } |Gia công kim loại; Hợp kim; Đúc; Đúc gang; | [Vai trò: Trịnh Ngọc Hữu; ] /Price: 0,08đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379212. GIÉPTUNỐP, P.P Hợp kim đúc: Công nghệ sản xuất đúc. T.3: Hợp kim màu/ P.P. Giéptunốp ; Trịnh Ngọc Hữu dịch.- H.: Khoa học, 1962.- 114tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Các loại hợp kim đúc: Hợp kim đúc đồng, đúc nhôm, đúc kẽm và bápbít. Cách nấu đồng, hợp kim đồng, nấu hợp kim nhôm, bápbít và các hợp kim kẽm {Công nghệ sản xuất; Hợp kim kẽm; Hợp kim nhôm; Hợp kim đồng; Đúc; Đúc hợp kim màu; } |Công nghệ sản xuất; Hợp kim kẽm; Hợp kim nhôm; Hợp kim đồng; Đúc; Đúc hợp kim màu; | [Vai trò: Trịnh Ngọc Hữu; ] /Price: 0,83đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |