Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 25 tài liệu với từ khoá Health Education

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072863. Health education: Elementary and middle school applications/ Susan K. Telljohann, Cynthia W. Symons, Beth Pateman, Denise M. Seabert.- 7th ed..- New York: McGraw-Hill, 2012.- xiii, 447 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 439-447
    ISBN: 9780073529684
(Giáo dục tiểu học; Giáo dục trung học cơ sở; Sức khoẻ; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Pateman, Beth; Seabert, Denise M.; Symons, Cynthia W.; Telljohann, Susan K.; ]
DDC: 372.37 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497352. MEEKS, LINDA BROWER
    Comprehensive school health education: totally awesome strategies for teaching health/ Linda Meeks, Philip Heit, Randy Page.- 2nd ed.- Chicago, IL: Everyday Learning Corp, 1996.- xxvi, 835 p: ill; 28 cm.
    "Meeks Heit Publishing Company"--Cover p. 1
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1886693099
(Health education (Elementary); Health education (Secondary); Bảo vệ sức khỏe; Học sinh; Trường phổ thông cơ sở; ) {Giáo dục sức khỏe; } |Giáo dục sức khỏe; | [Vai trò: Heit, Philip; Page, Randy; ]
DDC: 613.071073 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122316. MEEKS, LINDA
    Comprehensive school health education: Totally awesome strategies for teaching health/ Linda Meeks, Philip Heit, Randy Page.- 6th ed..- New York: McGraw-Hill Higher Education, 2009.- xxi, 896 p.: fig., tab.; 28 cm.
    App.: p. A1-A69. - Ind.: p. I1-I22
    ISBN: 0073404624
(Giáo dục; Sức khoẻ; Trường tiểu học; Trường trung học cơ sở; ) [Vai trò: Heit, Philip; Page, Randy; ]
DDC: 613.071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028643. KRICKEBERG, KLAUS
    Giáo dục sức khoẻ= Health education : Sách song ngữ Việt và Anh/ Klaus Krickeberg, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Bích ; B.s.: Klaus Krickeberg... ; Dịch: Nguyễn Hạnh Thư, Phan Vũ Diễm Hằng.- H.: Y học, 2014.- 187tr.; 27cm.
    Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng
    Thư mục: tr. 85
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046606413
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về giáo dục sức khoẻ và những tư vấn trong hút thuốc, vệ sinh và tiêm chủng, dinh dưỡng, hoạt động thể lực, nhiễm HIV, dự phòng thứ cấp, tư vấn người bệnh và ngân sách y tế
(Giáo dục; Sức khoẻ cộng đồng; ) [Vai trò: Nguyễn Hạnh Thư; Nguyễn Thị Bích; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Văn Sơn; Phan Vũ Diễm Hằng; ]
DDC: 614.4 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178713. TELLJOHANN, SUSAN KAY
    Health education: Elementary and middle school applications/ Susan K. Telljohann, Cynthia W. Symons, Beth Pateman.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- x, 437 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 419-425. - Ind.: p. 427-437
    ISBN: 0073047430
(Giáo dục; Sức khoẻ; Tiểu học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Pateman, Beth; Wolford Symons, Cynthia; ]
DDC: 372.370973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274769. TELLJOHANN, SUSAN KAY
    Health education: Elementary and middle school applications/ Susan Kay Telljohann, Cynthia Wolford Symons, Beth Pateman.- 4th ed.- New York,...: McGraw - Hill. Higher education, 2004.- xiii, 358p.: pic.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072555505
    Tóm tắt: Nền tảng cơ bản của giáo dục y tế và vấn đề giáo dục y tế trong trường tiểu học ở Mỹ. Những nội dung ưu tiên và hỗ trợ đối với giáo dục y tế trong trường học tiểu học và trung học
(Chăm sóc sức khoẻ; Giáo dục; Tiểu học; Y tế; ) [Vai trò: Pateman, Beth; Symons, Cynthia Wolford; ]
DDC: 372.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695729. WHO
    WHO AIDS series N10: School health education to prevention to prevent AIDS and sexually transmitted diseases/ WHO.- 1st.- Geneva: WHO, 1992; 79p..
    ISBN: 9241210109
(acquired immunodeficiency syndrome - prevention and control; health education; school health services; sexually transmitted diseases - prevention and control; ) |99T2; Bệnh AIDS; Bệnh truyền nhiễm; |
DDC: 614.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683605. NORMAN SCOTNEY
    Health education: A manual for medical assistants and other rural health workers/ Norman Scotney.- Nairobi - Kenya: African medical and research foundation, 1984; 141p..
(health education; ) |Giáo dục sức khỏe; |
DDC: 613.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686503. Planning for health education.- 1st.- Wiscosin: Institute for health planning, 1981; 250p..
(health education; ) |Giáo dục sức khỏe; |
DDC: 613.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690580. The handbook of health education.- 1st.- Germantown: Aspen Systems Corporation, 1979; 430p..
    ISBN: 0894430858
(health education; ) |Giáo dục sức khỏe; |
DDC: 613.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690669. DONALD R READ
    Health education : the search for values/ Donald R Read.- 1st.- Englewood Cliffs: Prentice-Hall.Inc, 1977; 186p..
    ISBN: 013384517
(health education; ) |Giáo dục sức khỏe; |
DDC: 613.071 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743265. TELLJOHANN, SUSAN K.
    Health education: Elementary and middle school applications/ Susan K. Telljohann, Cynthia W. Symons, Beth Pateman, Denise M. Seabert.- 7th ed.- New York: McGraw-Hill Irwin, 2013.- xiii, 447 p.: ill; 28 cm.
    Ind.: p. 439-447
    ISBN: 9780073529684
(Giáo dục tiểu học; ) |Giáo dục trung học cơ sở; Chăm sóc sức khỏe; | [Vai trò: Pateman, Beth; Seabert, Denise M.; Symons, Cynthia W.; ]
DDC: 372.37 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477300. MEEKS, LINDA BROWER
    Comprehensive school health education: totally awesome strategies for teaching health/ Linda Meeks, Philip Heit, Randy Page.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2005.- axxvi, 1008 p.: ill.; 28cm.
    Includes index
    ISBN: 007284406X
(Health education (Elementary); Health education (Secondary); Sức khoẻ; Y học; ) [Vai trò: Heit, Philip; Page, Randy M.; ]
DDC: 613.071 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472463. MEEKS, LINDA
    Comprehensive school health education: totally awesome strategies for teaching health/ Linda Meeks, Philip Heit, Randy Page.- 3rd ed.- Dubuque, IA: McGraw-Hill, 2003.- xxx, 1020 p: ill; 28 cm.- (Includes index)
    ISBN: 0072521309(alk.paper)
(Bảo vệ sức khỏe; Giáo dục sức khỏe; Health education; ) [Vai trò: Heit, Philip; Page, Randy; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768289. LINDA MEEKS
    Comprehensive school health education totally awesome strategies for teaching health/ Linda Meeks, Philip Heit, Randy Page.- N.Y.: McGraw-Hill, 2003.- 100p.; 27cm.
    Giáo dục sức khỏe trong trường học phổ thông
    ISBN: 0072830301
[Vai trò: Philip Heit; Randy Page; ]
DDC: 371.014 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178158. MEEKS, LINDA BROWER
    Comprehensive school health education: Totally awesome strategies for teaching health/ Linda Meeks, Philip Heit, Randy Page.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xxiv, 898 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. A1-A69. - Ind.
    ISBN: 0073029939
    Tóm tắt: Khái quát chương trình giáo dục y tế toàn diện trong trường trung học cơ sở; các nội dung về sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tinh thần, vấn đề dinh dưỡng; chiến lược giáo dục y tế toàn diện của nhà trường trung học cơ sở và giới thiệu mô hình mẫu cho chương trình này
(Chăm sóc sức khoẻ; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông; Y tế; ) [Vai trò: Heit, Philip; Page, Randy M.; ]
DDC: 613.071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274689. DERRYBERRY, MAYHEW
    Derrybery's educating for health: A foundation for contemporary health education practice/ Ed.: John P. Allegrante, David A. Sleet.- 1st ed.- Sanfrancisco, CA: Jossey - Bass, 2004.- xxxvi, 477 p.; 23 cm.
    Originally published: Educating for health. New York, N.Y. : NCHE Press, 1987. With new introd
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0787972444
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, phân tích cơ bản về nền tảng của việc chăm sóc sức khoẻ và giáo dục của tiến sĩ Derryberry đối với y tế công cộng : Liên kết các phương pháp thống kê với thực tế giáo dục y tế. Giáo dục về mặt chiến lược với các chuyên gia y tế. Thiết lập những giới hạn giáo dục y tế cộng đồng. Ảnh hưởng tới lĩnh vực y tế. Nghiên cứu những vấn đề y tế công
(Giáo dục; Sức khoẻ; Y tế công cộng; ) [Vai trò: Allegrante, John P; Sleet, David A.; ]
DDC: 613.071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215279. Foodborune disease: A focus for health education.- Geneva: WHO, 2000.- XIII,198tr; 24cm.
    Thư mục sau mỗi chương
    Tóm tắt: Bản chất, xu hướng, sự xuất hiện, chi phí và ngăn chặn các loại bệnh do thực phẩm. Lí do phải giáo dục an toàn thực phẩm. Kinh nghiệm ở các nước tiên tiến và các nước đang phát triển. Các bài học rút ra từ giáo dục an toàn thực phẩm
{Bệnh; Giáo dục; Sức khoẻ; Thực phẩm; } |Bệnh; Giáo dục; Sức khoẻ; Thực phẩm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261087. GREENBERG, JERROLDS S.
    Health education: Learner - centered instructional strategies/ J. S. Greenberg.- 4th ed.- Boston...: WCB / McGraw - Hill, 1998.- XVI, 319tr.: ảnh; 23cm.
    Thư mục tr 315 - 319.
    ISBN: 0697294374
    Tóm tắt: Các kiến thức lý thuyết và thực hành về giáo dục y tế: Phân loại giáo dục y tế, trình độ chuyên môn, hình thức mới cho giáo dục y tế, tìm hiểu dịch vụ giáo dục y tế..; Giới thiệu các kế hoạch tập huấn về giáo dục y tế và phát triển các kĩ năng học tập nghiên cứu y học của các cá nhân, nhóm người, trong gia đình và xã hội..
(Y học; Giáo dục; Lí thuyết; Thực hành; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276945. Promoting health through schools: Report of a WHO expert committee on comprehensive school health education and promotion.- Geneva: WHO, 1997.- vi,93tr; 24cm.- (WHO technial report series ; No 870)
    T.m. cuối chính văn
    Tóm tắt: Báo cáo của Ban chuyên gia WHO về vấn đề giáo dục sức khoẻ trong các nhà trường ở các cấp địa phương, quốc gia, quốc tế; Tính hợp lý, những đặc điểm về địa vị của việc đề cao sức khoẻ trong nhà trường trên phạm vi thế giới; Các trở ngại chiến lược để vượt qua trở ngại đó
{Giáo dục thể lực; sức khoẻ; thế giới; trường học; } |Giáo dục thể lực; sức khoẻ; thế giới; trường học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.