1724489. Dictionary of public health promotion and education: Terms and concepts/ Naomi N. Modeste, Teri S. Tamayose, [editors] ; foreword by Helen Hopp Marshak.- 2nd ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2004.- xii, 177 p.; 23 cm. Includes bibliographical references (p. 161-176) ISBN: 0787969192 Tóm tắt: Written for public health professionals and students, the Dictionary of Public Health Education and Health Promotion, Second Edition, includes definitions for terms and concepts frequently used in public health education and promotion. The book offers both students and professionals a handy resource and contains a wide range of health education¾related terminologies and effectively eliminates the need for wading through scores of books or articles to find a definition. The book also provides an easily used reference for those working in research or design of public health interventions and (Health education; Health promotion; Public health practice; Giáo dục y tế; Nâng cao sức khoẻ; ) |Chăm sóc sức khoẻ; Giáo dục y tế; Y tế công cộng; Dictionaries; Dictionaries; Dictionaries; English; Từ điển; Từ điển; Từ điển; | [Vai trò: Tamayose, Teri S.; Modeste, Naomi N.; Marshak, Helen Hopp; ] DDC: 613.03 /Price: 45 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690460. OMS Health Promotion: An Anthology/ OMS.- 1st.- Washington: WHO, 1996; 359p.. ISBN: 9275115575 (health promotion; medical care; ) |Điều dưỡng học; | DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700306. H S DHILLON Health promotion and community action for health in developing countries/ H S Dhillon, Lois Philip, OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1994; 122p.. ISBN: 924156167X (consumer participation; developing countries; health promotion; ) |Giáo dục sức khỏe; | [Vai trò: OMS; Lois Philip; ] DDC: 372.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682048. OMS WHO technical report series; N.833: Health promotion in the workplace: alcohol and drug abuse/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1993; 34p.. ISBN: ISSN05123054 (alcoholism - prevention and control; health promotion; occupational health services; substance abuse - prevention and control; ) |Báo cáo khoa học Y học; Nghiện ngập; Nghiện rượu; | DDC: 614 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670286. Healthy people 2000: National health promotion and disease prevention objectives: full report, with commentary.- Washington, D.C.: U.S. Dept. of Health and Human Services, Public Health Servi, 1991.- 692 p.: ill.; 28 cm. Includes bibliographical references ISBN: 0160253543 Tóm tắt: This book contains healthy people 200 and national health promotion and disease prevention objectives. (Health promotion; Medicine, preventive; Nâng cao sức khỏe; Y học, phòng ngừa; ) |Nâng cao sức khỏe; Phòng ngừa; Y học; Government policy; Government policy; Chính sách của chính phủ; Chính sách của chính phủ; | DDC: 613 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735373. FOGEL, CATHERINE INGRAM Sexual health promotion/ Catherine Ingram Fogel, Diane Lauver.- Philadelphia: W.B. Saunders, 1990.- x, 627 p.: ill.; 27 cm. Includes bibliographical references ISBN: 072163799X (Chronic disease; Health promotion; Hygiene, sexual; Sex behavior; ) |Tăng cường sức khỏe; Vệ sinh cá nhân; Physiology; | [Vai trò: Lauver, Diane; ] DDC: 613.95 /Price: 84.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
997619. Probiotics, prebiotics, and synbiotics: Bioactive foods in health promotion/ Arturo Anadón, María Rosa Martínez-Larranage, Irma Arés... ; Ed.: Ronald Ross Watson, Victor R. Preedy.- Amsterdam...: Elsevier/Academic Press, 2016.- xxix, 908 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 897-708 ISBN: 9780128021897 (Chế độ ăn uống; Sức khoẻ; ) [Vai trò: Anadón, Arturo; Arés, Irma; Martínez, María Aránzaru; Martínez-Larranage, María Rosa; Preedy, Victor R.; Stover, Mitchel Graham; Watson, Ronald Ross; ] DDC: 613.26 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041596. Health promotion throughout the life span/ Philip A. Greiner, Ali Salman, Ui-Hui Lee... ; Ed.: Carole Lium Edelman....- 8th ed..- Missouri: Elsevier, 2014.- xxv, 670 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 639-670 ISBN: 9780323091411 (Chăm sóc sức khoẻ; Tăng cường; ) [Vai trò: Cooksey-James, Tawna; Edelman, Carole Lium; Greiner, Philip A.; Kirsch, Debora Elizabeth; Kudzma, Elizabeth Connelly; Mandle, Carol Lynn; Salman, Ali; Ui-Hui Lee; ] DDC: 613 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060270. HUBLEY, JOHN Practical health promotion/ John Hubley, June Copeman, James Woodall.- 2nd ed..- Cambridge: Polity, 2013.- vii, 339 p.: fig., phot.; 23 cm. Bibliogr.: p. 315-330. - Ind.: p. 331-339 ISBN: 9780745663166 (Chăm sóc sức khoẻ; Sức khoẻ; ) [Vai trò: Copeman, June; Woodall, James; ] DDC: 613 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097223. TRINH DINH HAI Oral health promotion for school children in Vietnam/ Trinh Dinh Hai.- H.: Medical Publishing House, 2011.- 91 p.: ill.; 21 cm. At head of title: Hanoi National Hospital of Odonto - Stomatology Bibliogr.: p. 88-90. - Ind.: p. 91 (Học sinh; Răng hàm mặt; Sức khoẻ; ) [Việt Nam; ] DDC: 617.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1179319. Planning health promotion programs: An intervention mapping approach/ L. Kay Bartholomew, Guy S. Parcel, Gerjo Kok, Nell H. Gottlieb.- San Francisco: Jossey-Bass, 2006.- xxiv, 767 p.: fig., tab.; 24 cm. Bibliogr.: p. 647-729. - Ind.: p. 731-767 ISBN: 078797899X (Giáo dục; Sức khoẻ; Y tế; ) [Vai trò: Bartholomew, L. Kay; Gottlieb, Nell H.; Kok, Gerjo; Parcel, Guy S.; ] DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297145. Ageing and health: A health promotion approach for developing countries.- Geneva: WHO, 2003.- V, 71tr.: ảnh; 28cm. Thư mục trong chính văn ISBN: 9290610662 Tóm tắt: Nghiên cứu về một số vấn đề sức khoẻ của tuổi già và các chính sách chăm sóc sức khoẻ người già ở các nước đang phát triển; Vấn đề sức khoẻ nói chung của người già và một số bệnh thường gặp ở người già; Đưa ra các định hướng nhằm cải thiện sức khoẻ cho người già (Nghiên cứu; Người già; Sức khoẻ; ) [Nước đang phát triển; ] DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322414. ROOTMAN, IRVING Evaluation in health promotion: Principles and perspectives/ Ed by: Irving Rootman, Michael Goodstadt, Brian Hyndman...- Copenhagen: WHO regional office for Europe, 2001.- 533tr; 23cm.- (WHO regional publications, European ; No.92) Tóm tắt: Các khía cạnh về mặt lí thuyết, phương pháp và tiến hành việc đánh giá những tiến triển về y tế ở Châu Âu và Châu Mỹ. Các nguyên tắc, chính sách và hệ thống đẩy mạnh việc chăm sóc sức khoẻ. Việc đánh giá các chính sách và chương trình y tế trong cộng đồng {Sức khoẻ; Triển vọng; WHO; Y tế; } |Sức khoẻ; Triển vọng; WHO; Y tế; | [Vai trò: Goodstadt, Michael; Hyndman, Brian; McQeen, David V.; Potvin, Louise; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291411. HAGLUND, B.J.A. Creating supportive environments health: Stories from the 3rd Inter. Conf. on health promotion (Sundsvall, Sweden)/ Ed. by B.J.A. Haglund.- Geneva: WHO, 1996.- XIII, 195tr; 24cm.- (Public health in action 3) TM. tr. 183-184 Tóm tắt: Nền tảng cơ bản của môi trường hỗ trợ và chiến lược tăng cường sức khoẻ. Những vấn đề về chiến lược sức khoẻ được bàn bạc ở hội nghị tăng cường sức khoẻ cộng đồng ở Sundsvall với các tiểu ban như giáo dục, lương thực, gia đình và láng giềng, công việc, sự hỗ trợ của xã hội trong việc chăm sóc sức khoẻ {Y tế; giáo dục sức khoẻ; môi trường sức khoẻ; sức khoẻ ban đầu; } |Y tế; giáo dục sức khoẻ; môi trường sức khoẻ; sức khoẻ ban đầu; | [Vai trò: Finer, D.; Petterson, B.; Tillgren, P.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334200. DHILLON, H.S. Health promotion and community action for health in developing contries/ H.S. Dhillon, Lois Phillip.- Geneva: WHO, 1994.- 122tr; 24cm. Tóm tắt: Chiến lược sức khoẻ cộng đồng với 3 yếu tố: ủng hộ chính sách công cộng hỗ trợ cho y tế trao quyền tự quyết định sức khoẻ cho mọi người và sự hỗ trợ của xã hội cho vấn đề sức khoẻ; WHO và sự khuyến nghị áp dụng chiến lược này trên phạm vi toàn cầu {Cộng đồng; WHO; các nước đang phát triển; sức khoẻ; } |Cộng đồng; WHO; các nước đang phát triển; sức khoẻ; | [Vai trò: Philip, Lois; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336933. Health promotion in the workplace: alcohol and drug abuse: Report of a WHO Expert Commitee.- Geneva: WHO, 1993.- 34tr; 22cm.- (WHO Technical Report Series; N-833) Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về việc tăng cường sức khoẻ cho nhân dân ở các vùng công nhân. Kiểm tra về ảnh hưởng của rượu và sự lạm dụng dùng thuốc y dược ở các nước công nghiệp và nước phát triển. Nghiên cứu các yếu tố sinh học, tâm lý học, xã hội học và môi trường ở các nước đó. Những kinh nghiệm về bảo vệ sức khoẻ nhân dân {Công nhân; Rượu; Thuốc; Y dược; Y tế; } |Công nhân; Rượu; Thuốc; Y dược; Y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341050. Health promotion and chronic illness: Discovering a new quality of health/ Editor: Annette Kaplun; Editorial advisers: Jan Branckaert,....- Geneva: WHO, 1992.- XVIII,461tr: sơ đồ, minh hoạ; 24cm.- (WHO Regional Publications; European series, N44) Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản của Hiến chương Ottaoa về phục hồi. Đưa ra các đánh giá khoa học về sự chăm sóc cho các bệnh nhân chung cho các nước phát triển: ung thư, nhồi máu cơ tim, sự đau đớn kinh niên: làm cho người bệnh hiểu về căn bệnh, sự tiến triển của căn bệnh, cách chăm sóc, điều trị, huấn luyện họ đến các hoạt động kinh tế, tinh thần, xã hội. tạo cho họ có điều kiện nâng cao chất lượng cuộc sống. Đưa ra các nguyên tắc, biện pháp, cách tiếp cận của bản thân bệnh nhân, những người làm công tác y tế công cộng, tư nhân và những người tình nguyện khi chăm sóc sức khoẻ cho những người mắc các bệnh này {Bệnh kinh niên; Chăm sóc sức khoẻ; Phục hồi sức khoẻ; } |Bệnh kinh niên; Chăm sóc sức khoẻ; Phục hồi sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341051. Health promotion research: Towards a new social epidemiology/ Ed. by Bernhard Badura, Ilona Kickbusch.- Copenhagen: EUROPE, 1992.- x, 496tr; 27cm.- (wHO regional publication, Europen series No 37) Edited by Bernhard Badura and Ilona Kickbusch Tóm tắt: Trên cơ sở nghiên cứu những chính sách y tế của cộng đồng, những yếu tố, số liệu về kinh tế, xã hội cùng với phong cách sống của đồng bào...Hai nhà nghiên cứu B. Badura và I. Kickbusch đã định hướng, giới thiệu những phương pháp, sự phục vụ y tế công cộng trong điều kiện dịch tễ học xã hội mới, nhằm nâng cao sức khoẻ cho con người {Sức khoẻ; Xã hội; Y tế; } |Sức khoẻ; Xã hội; Y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346507. AIDS prevention through health promotion : facing sensitive issues.- Geneva: WHO, 1991.- 78tr; 24cm. Tóm tắt: Về các chương trình tăng cường sức khoẻ khác nhau được thực hiện ở các nhóm người khác nhau : những người tự rèn luyện thân thể ; những thính giả của phương tiện thông tin đại chúng ; những người nhiễm HIV ; những nhà hoạch định...Cũng giới thiệu chương trình giáo dục về bệnh AIDS trong nhà trường {AIDS; Sức khoẻ; } |AIDS; Sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352297. Guide to planning health promotion for AIDS prevention and control.- Geneva: World health organization, 1989.- 71tr : tranh; 22cm.- (WHO AIDS series: 5) Tóm tắt: Tài liệu thông tin và giáo dục cho mọi người phải cảnh giác và tránh căn bệnh Sida. Các nước phải có chính sách, chương trình, kế hoạch chống Sida. Sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng, dịch vụ y tế xã hội trong việc phòng chống Sida {Bệnh Sida; Phòng chống; chính sách; dịch vụ y tế; } |Bệnh Sida; Phòng chống; chính sách; dịch vụ y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |