Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Hospitals

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296769. Innovations in health service delivery: The corporatization of public hospitals/ Ed.: Alexander S. Preker, April Harding.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- XX, 618tr.; 25cm.- (Human development network. Health, nutrition, and population series)
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 082134494
    Tóm tắt: Những kiến thức giá trị và những kinh nghiệm cần thiết để tránh những trở ngại nổi lên trong quá trình kết hợp giữa các bệnh viện công. Những thử nghiệm về thiết kế, thực hiện, tác động trong việc cải thiện mô hình bệnh viện công
(Bệnh viện; Dịch vụ; Y tế; ) [Vai trò: Harding, April; ]
DDC: 362.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738414. WRIGHT, JOHN W
    The best hospitals in America/ John W Wright, Linda Sunshine.- London: Visible Ink Press, 1995.- 609 p.; 23 cm.
    ISBN: 0810398877
    Tóm tắt: Contents: cycles and trends, long wave theories, empirical evidence, the fourth kondratieff downswing.
(Hospitals; Bệnh viện; ) |Bệnh viện; Kinh tế; Directories; Thư mục; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Sunshine, Linda; ]
DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690178. LINDA SUNSHINE
    The best hospitals in America/ Linda Sunshine, John W. Wright.- 1st.- New York: Henry Holt & Company, 1987; 371p..
    ISBN: 0805005838
(hospitals - united states - directories; ) |Bệnh viện; Hệ thống y tế Hoa Kỳ; | [Vai trò: John W. Wright; ]
DDC: 362.1102573 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674700. BUCK, CAROL J.
    2015 ICD - 9 - CM for hospitals: Volum 1,2,3/ Carol J. Buck.- Missouri: Elsevier, 2015.- 1231p.; 28cm.
    Tóm tắt: To help meet the needs of coding professionals at all levels by offering a comprehensive coding text at a reasonable price
|Bệnh tật; Disease; Health; Sức khỏe; |
/Price: 1231000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974382. BUCK, CAROL J.
    2017 ICD-10-CM for hospitals: Includes netter's anatomy art/ Carol J. Buck.- Professional ed..- Missouri: Elsevier, 2017.- lxiv, 1639: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 81-632
    ISBN: 9780323431217
(Bệnh; Mã hoá; Phân loại; Y học; )
DDC: 616.0012 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997649. BUCK, CAROL J.
    2016 ICD-10-CM for hospitals/ Carol J. Buck.- Missouri: Elsevier Saunders, 2016.- xvi, 1702 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 81-453, 695-738
    ISBN: 9780323279758
(Bệnh học lâm sàng; Phân loại; Quốc tế; Thống kê; )
DDC: 616.0012 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997326. Introducing and sustaining EENC in hospitals: Routine childbirth and newborn care: Early essential newborn care. Modules 3.- Philippines: World Health Organization, 2016.- vi, 30 p.: fig., phot.; 27 cm.- (First Embrace)
    ISBN: 9789290617808
(Chăm sóc; Sản phụ; Trẻ sơ sinh; )
DDC: 618.9201 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997458. 中国公立医院医生薪酬制度改革研究: A study of doctors’ remuneration system in China’s public hospitals/ 主编: 贡森, 葛延风, 王列军.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 208 页: 表, 图; 21 cm.
    ISBN: 9787509778203
(Bác sĩ; Cải cách; Tiền lương; ) [Trung Quốc; ] {Bệnh viện công; } |Bệnh viện công; | [Vai trò: 王列军; 贡森; 葛延风; ]
DDC: 339.50951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019650. BUCK, CAROL J.
    2015 ICD-9-CM for hospitals volumes 1, 2, & 3/ Carol J. Buck.- Standard ed..- Missouri: Elsevier, 2015.- 1231 p.; 28 cm.
    ISBN: 9780323352512
(Bệnh; Phân loại; )
DDC: 616.0012 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075143. GRABAN, MARK
    Lean hospitals: Improving quality, patient safety, and employee engagement/ Mark Graban.- 2nd ed..- New York: CRC Press, 2012.- xx, 245 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 237-245
    ISBN: 9781439870433
(Bệnh viện; Chăm sóc sức khoẻ; Quản lí; ) [Mỹ; ]
DDC: 362.1068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107232. Safe hospitals in emergencies and disasters: Structural, non-structural and functional indicators.- Geneva: WHO, 2010.- iv, 40 p.: tab.; 29 cm.
    Bibliogr.: p. 40
    ISBN: 9789290614784
(Bệnh viện; Cấp cứu; Thảm hoạ; )
DDC: 362.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1169059. Study on treatment costs for selected disease groups at provincial general hospitals.- H.: Y học, 2007.- 61tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Vietnam-Sweden Health Cooperation. Healthpolicy component. - Chính văn bằng tiếng Anh
    Thư mục: tr. 44
    Tóm tắt: Nghiên cứu chi phí điều trị một số bệnh như: Viêm phổi cấp tính ở trẻ dưới 5 tuổi, thủ thuật mổ đẻ, bệnh viêm ruột thừa, đột quỵ và chấn thương sọ não ở các bệnh viện đa khoa tỉnh.
(Chi phí; Viêm phổi; Viêm ruột thừa; Điều trị; Đột quị; ) {Chấn thương sọ não; Phẫu thuật sinh đẻ; } |Chấn thương sọ não; Phẫu thuật sinh đẻ; |
DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291549. District hospitals: Guidelines for development.- 2nd ed..- Geneva: WHO, 1996.- X, 189: hình vẽtr; 29cm.- (WHO regional publications, Western pacific series; No. 4)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Hướng dẫn việc quản lý và điều hành các bệnh viện huyện: việc sắp xếp và kế hoạch hoá bệnh viện; quản lí và bảo quản các thiết bị... nhằm đảm bảo chất lượng cao cho từng tổ chức của bệnh viện ở một chi phí hợp lý, nhất là trong hoàn cảnh của các nước đang phát triển
{Bệnh viện huyện; chỉ đạo; quản lí; điều hành; } |Bệnh viện huyện; chỉ đạo; quản lí; điều hành; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360508. PAINE, L.H.W.
    Hospitals and the health care revolution/ L.H.W. Paine, F.Siem Tjam.- Geneva: World Health Organization, 1988.- 114tr : ảnh; 25cm.
    Tóm tắt: Tầm quan trọng của bệnh viện trong việc bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân. Nó là 1 cơ quan không thể thiếu được trong hệ thống hoạt động xã hội. Tổ chức bảo vệ sức khoẻ thế giới (WHO) đã khẳng định sự cần thiết phải có bệnh viện ở khắp nơi, từ cấp huyện trở lên và chỉ ra những nhiệm vụ cụ thể của bệnh viện ngay từ những khâu đầu tiên là chỉ dẫn sự phát triển của sức khoẻ, đưa ra những biện pháp cần thiết đối với sức khoẻ của con người
{Bảo vệ sức khoẻ; Bệnh viện; } |Bảo vệ sức khoẻ; Bệnh viện; | [Vai trò: Tjam, F.Siem; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365151. MINDER, W.
    Manual on radiation protection in hospitals and general practice. Vol.5: Personnel monitoring services/ W. Minder, S.B. Osborn.- Geneva: WHO, 1980.- 43tr; 24cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Cẩm nang về bảo vệ phóng xạ cho các nhân viên y tế. Về dịch vụ máy phát hiện phóng xạ cá nhân: mục đích và hạn chế. Kỹ thuật sử dụng các máy phóng xạ cá nhân. Tổ chức các dịch vụ phóng xạ: trang thiết bị và các nhân viên
{máy phóng xạ cá nhân; phóng xạ; y tế; } |máy phóng xạ cá nhân; phóng xạ; y tế; | [Vai trò: Osborn, S.B.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.