Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Husbandry

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738029. Tập bản đồ chăn nuôi Việt NamMô tả hiện trạng và chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020 = Atlas of Vietnam animal husbandry/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chăn nuôi.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2009.- 79 tr.: minh họa; 42 cm.
    Tóm tắt: Tập bản đồ được thể hiện bằng sơ đồ, bản đồ, các hình ảnh và đã được chọn lọc, phân tích tổng hợp sắp xếp theo hệ thống và logic trên cơ sở sử dụng công nghệ tin học.
(Animal industry; Ngành chăn nuôi; ) |Chăn nuôi Việt Nam; |
DDC: 636.00223 /Price: 400000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730152. Livestock and wealth creation: Improving the husbandry of animal kept by resource-poor people in developing countries/ E. Owen ... [et al.].- United Kingdom: Nottingham University press, 2005.- 601 p.; 25 cm.
(Livestock projects; Livestock projects; Livestock; ) |Chăn nuôi gia súc; Environmental aspects; Handbooks, manuals, etc.; Planning; Handbooks, manuals, etc.; Ecology; Handbooks, manuals, etc.; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739303. Husbandry and Health Management of Grouper/ SEADEC Aquaculture Department.- Singapore: SEADEC Aquaculture Department, 2001.- 94 p.: ill.; 30 cm.
    Tóm tắt: The Husbandry and Health Management of Grouper manual will provide basic information on fish handling and management practices, as well as a guide to rapidly and easily identifying common diseases of cultures groupers. The manual is designed to be easily used by farmers, and will be translated into several languages for distribution to farmers throughout the Asia-Pacific region. The manual is available in six languages, which include English, Bahasa, Thai, Mandarin,Philipino and Vietnamese
(Fishes-culture; Grouper; Nuôi cá; ) |Bảo vệ và nuôi cá mú; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683448. ERIC ROOSE
    FAO soils bulletin N.70: Land husbandry: Components and strategy/ Eric Roose, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 380p..
    ISBN: 9251034516
(soil conservation; soil erosion; soil science; ) |Cải tạo đất; Khoa học đất; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652695. Workshop on Intergrated research on farming systems combining agriculture, animal husbandry and fisheries in Mekong Delta (21 Nov., 1996).- CanTho: CanTho University, 1996; 42p..
(agriculture - research; ) |Nông nghiệp; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675321. FAO
    FAO conservation guide N.26: Domestication and husbandry of the paca(A gouti paca)/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 86p..
    ISBN: ISSN02592452
|Tiểu gia súc; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737976. BROWN, LYDIA
    Aquaculture for veterinarians: Fish husbandry and medicine/ Lydia Brown.- Oxford: Pergamon Press, 1993.- xiv, 447 p.: ill., photos; 24 cm.
    ISBN: 0080408354
    Tóm tắt: Aquaculture, the farming of aquatic organisms, either for food or for hobbyists, is a relatively new industry. Man has held fish in ponds and harvested the fruits of the sea for centuries but the knowledge of intensive production methods only developed from the early part of this century.
(; Fishes; ) |Bệnh học cá; Bệnh tật; Diseases; | [Vai trò: Brown, Lydia; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716620. Handbook of hybrid catfish: Husbandry and health/ Kamonporn Tonguthai ...[et al.].- Bangkok, Thailand: Aquatic Animal Health Research Institute Department of Fishe, 1993.- iv, 36 p.; 24 cm.
(Fishery scientists; Nghiên cứu nghề cá; ) |Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Tonguthai, Kamonporn; ]
DDC: 639.3749 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668352. Bovine medicine: diseases and husbandry of cattle/ Edited by A. H. Andrews ... [et al.].- Oxford: Blackwell Science, 1992.- 467 p.; 27 cm.
    Includes bibliographical references
(Cattle; ) |Bệnh học gia súc; Bệnh học trâu bò; Diseases; | [Vai trò: A.H. Andrews; ]
DDC: 636.20896 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667213. PAYNE, W. J. A.
    An introduction to animal husbandry in the tropics/ W. J. A. Payne.- 4th.- Harlow, Essex, England: Longman Scientific & Technical, 1990.- xi, 881 p.: ill., maps; 23 cm.
(Animal culture; ) |Chăn nuôi; Tropics; |
DDC: 636.00913 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703418. HORVÁTH, LÁSZLÓ
    Special methods in pond fish husbandry/ László, Gizella Tamás and István Tolg ; Edited by John E. Halver ; [English translation by Zoltán Thuránszky and Klára Patak].- Budapest ( Hungary ): Akadémiai Kiadó, 1984.- xiii, 147 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 0961400803
(Fish ponds; Fish-culture; ) |Ao hồ; Cá nước ngọt; | [Vai trò: Tamás, Gizella; Tolg, István; ]
DDC: 639.311 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675167. J A.R LOCKHART
    Introduction to crop husbandry (Including grassland)/ J A.R Lockhart, A J.L Wiseman.- 5th.- Oxford: Pergamon, 1983; 256tr..
    ISBN: 0080297935
(agriculture - gt.britain; ) |Đồng cỏ; | [Vai trò: A J.L Wiseman; ]
DDC: 631.0941 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676634. L V CROWDER
    Tropical grassland husbandry/ L V Crowder, H R Cheda.- 1st.- London: Longman, 1982; 562p..
    ISBN: 0582466776
(forage plants; pastures; ) |Nông nghiệp nhiệt đới; Đồng cỏ nhiệt đới; | [Vai trò: H R Cheda; ]
DDC: 632.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275693. BOGAARD, AMY
    Neolithic farming in Central Europe: An archaeobotanical study of crop husbandry practices/ Amy Bogaard.- London: Routledge, 2004.- xiii, 209 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 173-201. - Ind.: p. 202-209
    ISBN: 0415324858
(Khảo cổ học; Nông nghiệp; Thời kì tiền sử; Thời đại đồ đá; Văn hoá; ) [Trung Âu; ]
DDC: 930 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296916. HIDE, ROBIN
    Pig husbandry in New Guinea: A literature review and bibliography/ Robin Hide.- Canberra: Australian centre for international Agricultural research, 2003.- XVI, 291tr.: bản đồ, ảnh; 28cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 1863203486
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về nghề chăn nuôi lợn hiện nay tại Tân Ghinê. Cập nhật những thông tin mới nhất về kỹ thuật chăn nuôi và các chất dinh dưỡng cần thiết cho lợn. Một số yếu tố môi trường và một số cách phòng và chữa bệnh cho lợn
(Chăn nuôi; Lợn; ) [Tân Ghinê; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362514. FRASER, ALLAN
    Sheep husbandry and diseases/ Allan Fraser, John T. Stamp.- 6th ed.- London: Collins, 1987.- 344tr : ảnh; 22cm.
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Chăm sóc và nuôi dưỡng cừu; Sinh lý học, sinh sản của cừu; Các sản phẩm từ cừu: Thịt, lông, sữa; Các loại bệnh của cừu
{Cừu; bệnh cừu; chăn nuôi cừu; } |Cừu; bệnh cừu; chăn nuôi cừu; | [Vai trò: Stamp, John T.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396087. The husbandry and health of the domestic buffalo/ Ed. by W. Ross cockrill.- Rome: FAO, 1974.- 993tr : ảnh; 25cm.
    Tóm tắt: Tuyển tập các bài nghiên cứu về loại trâu bản địa thuần hoá: giống, dạng, nguồn gốc sinh thái, sinh lý, dinh dưỡng. Các vấn đề về chăm sóc và chữa bệnh, tiềm năng cung cấp sữa và sức kéo. Phân bố của loại trâu này trên thế giới và khả năng phát triển
{Chăn nuôi; Nông nghiệp; Trâu; } |Chăn nuôi; Nông nghiệp; Trâu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.