1738029. Tập bản đồ chăn nuôi Việt NamMô tả hiện trạng và chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020 = Atlas of Vietnam animal husbandry/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chăn nuôi.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2009.- 79 tr.: minh họa; 42 cm. Tóm tắt: Tập bản đồ được thể hiện bằng sơ đồ, bản đồ, các hình ảnh và đã được chọn lọc, phân tích tổng hợp sắp xếp theo hệ thống và logic trên cơ sở sử dụng công nghệ tin học. (Animal industry; Ngành chăn nuôi; ) |Chăn nuôi Việt Nam; | DDC: 636.00223 /Price: 400000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730152. Livestock and wealth creation: Improving the husbandry of animal kept by resource-poor people in developing countries/ E. Owen ... [et al.].- United Kingdom: Nottingham University press, 2005.- 601 p.; 25 cm. (Livestock projects; Livestock projects; Livestock; ) |Chăn nuôi gia súc; Environmental aspects; Handbooks, manuals, etc.; Planning; Handbooks, manuals, etc.; Ecology; Handbooks, manuals, etc.; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739303. Husbandry and Health Management of Grouper/ SEADEC Aquaculture Department.- Singapore: SEADEC Aquaculture Department, 2001.- 94 p.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: The Husbandry and Health Management of Grouper manual will provide basic information on fish handling and management practices, as well as a guide to rapidly and easily identifying common diseases of cultures groupers. The manual is designed to be easily used by farmers, and will be translated into several languages for distribution to farmers throughout the Asia-Pacific region. The manual is available in six languages, which include English, Bahasa, Thai, Mandarin,Philipino and Vietnamese (Fishes-culture; Grouper; Nuôi cá; ) |Bảo vệ và nuôi cá mú; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683448. ERIC ROOSE FAO soils bulletin N.70: Land husbandry: Components and strategy/ Eric Roose, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 380p.. ISBN: 9251034516 (soil conservation; soil erosion; soil science; ) |Cải tạo đất; Khoa học đất; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652695. Workshop on Intergrated research on farming systems combining agriculture, animal husbandry and fisheries in Mekong Delta (21 Nov., 1996).- CanTho: CanTho University, 1996; 42p.. (agriculture - research; ) |Nông nghiệp; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675321. FAO FAO conservation guide N.26: Domestication and husbandry of the paca(A gouti paca)/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 86p.. ISBN: ISSN02592452 |Tiểu gia súc; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737976. BROWN, LYDIA Aquaculture for veterinarians: Fish husbandry and medicine/ Lydia Brown.- Oxford: Pergamon Press, 1993.- xiv, 447 p.: ill., photos; 24 cm. ISBN: 0080408354 Tóm tắt: Aquaculture, the farming of aquatic organisms, either for food or for hobbyists, is a relatively new industry. Man has held fish in ponds and harvested the fruits of the sea for centuries but the knowledge of intensive production methods only developed from the early part of this century. (Cá; Fishes; ) |Bệnh học cá; Bệnh tật; Diseases; | [Vai trò: Brown, Lydia; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716620. Handbook of hybrid catfish: Husbandry and health/ Kamonporn Tonguthai ...[et al.].- Bangkok, Thailand: Aquatic Animal Health Research Institute Department of Fishe, 1993.- iv, 36 p.; 24 cm. (Fishery scientists; Nghiên cứu nghề cá; ) |Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Tonguthai, Kamonporn; ] DDC: 639.3749 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668352. Bovine medicine: diseases and husbandry of cattle/ Edited by A. H. Andrews ... [et al.].- Oxford: Blackwell Science, 1992.- 467 p.; 27 cm. Includes bibliographical references (Cattle; ) |Bệnh học gia súc; Bệnh học trâu bò; Diseases; | [Vai trò: A.H. Andrews; ] DDC: 636.20896 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667213. PAYNE, W. J. A. An introduction to animal husbandry in the tropics/ W. J. A. Payne.- 4th.- Harlow, Essex, England: Longman Scientific & Technical, 1990.- xi, 881 p.: ill., maps; 23 cm. (Animal culture; ) |Chăn nuôi; Tropics; | DDC: 636.00913 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703418. HORVÁTH, LÁSZLÓ Special methods in pond fish husbandry/ László, Gizella Tamás and István Tolg ; Edited by John E. Halver ; [English translation by Zoltán Thuránszky and Klára Patak].- Budapest ( Hungary ): Akadémiai Kiadó, 1984.- xiii, 147 p.: ill.; 22 cm. ISBN: 0961400803 (Fish ponds; Fish-culture; ) |Ao hồ; Cá nước ngọt; | [Vai trò: Tamás, Gizella; Tolg, István; ] DDC: 639.311 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675167. J A.R LOCKHART Introduction to crop husbandry (Including grassland)/ J A.R Lockhart, A J.L Wiseman.- 5th.- Oxford: Pergamon, 1983; 256tr.. ISBN: 0080297935 (agriculture - gt.britain; ) |Đồng cỏ; | [Vai trò: A J.L Wiseman; ] DDC: 631.0941 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676634. L V CROWDER Tropical grassland husbandry/ L V Crowder, H R Cheda.- 1st.- London: Longman, 1982; 562p.. ISBN: 0582466776 (forage plants; pastures; ) |Nông nghiệp nhiệt đới; Đồng cỏ nhiệt đới; | [Vai trò: H R Cheda; ] DDC: 632.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1275693. BOGAARD, AMY Neolithic farming in Central Europe: An archaeobotanical study of crop husbandry practices/ Amy Bogaard.- London: Routledge, 2004.- xiii, 209 p.: fig., tab.; 24 cm. Bibliogr.: p. 173-201. - Ind.: p. 202-209 ISBN: 0415324858 (Khảo cổ học; Nông nghiệp; Thời kì tiền sử; Thời đại đồ đá; Văn hoá; ) [Trung Âu; ] DDC: 930 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296916. HIDE, ROBIN Pig husbandry in New Guinea: A literature review and bibliography/ Robin Hide.- Canberra: Australian centre for international Agricultural research, 2003.- XVI, 291tr.: bản đồ, ảnh; 28cm. Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 1863203486 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về nghề chăn nuôi lợn hiện nay tại Tân Ghinê. Cập nhật những thông tin mới nhất về kỹ thuật chăn nuôi và các chất dinh dưỡng cần thiết cho lợn. Một số yếu tố môi trường và một số cách phòng và chữa bệnh cho lợn (Chăn nuôi; Lợn; ) [Tân Ghinê; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362514. FRASER, ALLAN Sheep husbandry and diseases/ Allan Fraser, John T. Stamp.- 6th ed.- London: Collins, 1987.- 344tr : ảnh; 22cm. T.m. trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Chăm sóc và nuôi dưỡng cừu; Sinh lý học, sinh sản của cừu; Các sản phẩm từ cừu: Thịt, lông, sữa; Các loại bệnh của cừu {Cừu; bệnh cừu; chăn nuôi cừu; } |Cừu; bệnh cừu; chăn nuôi cừu; | [Vai trò: Stamp, John T.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396087. The husbandry and health of the domestic buffalo/ Ed. by W. Ross cockrill.- Rome: FAO, 1974.- 993tr : ảnh; 25cm. Tóm tắt: Tuyển tập các bài nghiên cứu về loại trâu bản địa thuần hoá: giống, dạng, nguồn gốc sinh thái, sinh lý, dinh dưỡng. Các vấn đề về chăm sóc và chữa bệnh, tiềm năng cung cấp sữa và sức kéo. Phân bố của loại trâu này trên thế giới và khả năng phát triển {Chăn nuôi; Nông nghiệp; Trâu; } |Chăn nuôi; Nông nghiệp; Trâu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |