Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Immigrants

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724243. EPSTEIN, LAWRENCE J.
    At the edge of a dream: the story of Jewish immigrants on New York’s Lower East Side 1880-1920/ Lawrence J. Epstein.- San Francisco: Jossey-Bass, 2007.- xv, 299 p.: ill., map; 25 cm.
    "A Lower East Side Tenement Museum book"
    Includes bibliographical references (p. 279-287) and index
    ISBN: 9780787986223
(Jews; Jews; Người nhập cư Do Thái; ) |Lịch sử người Do Thái; Người nhập cư Do Thái; History; Migrations; New York (State); New York; |
DDC: 305.892 /Price: 39.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656437. CONNIE TURNER
    Success in the U.S.: Immigrants' true stories/ Connie Turner, Judy Shane and Janet Podnecky.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2001.- 120p.; cm.
    ISBN: 0194361543
(english language; readers; ) |Anh ngữ thực hành; textbooks for foreign speakers; |
DDC: 428.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072145. Réussir au Québec: Guide des études et carrières pour immigrants et étudiants internationaux.- 5e éd..- Montréal: Université de Montréal, 2012.- 246 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9782981275004
(Giáo dục đại học; ) [Quebec; ]
DDC: 378.714 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154556. 朱红
    转换 ; 融合中国技术移民在加拿大 = Transformation ; Intergration : Highly educated Chinese immigrants in Canada/ 朱红.- 北京: 社会科学文献, 2008.- 365 页: 图; 22 cm.
    附录: 页300-329. - 书目: 页330-362
    ISBN: 9787509704417
    Tóm tắt: Trình bày quan điểm về vấn đề di dân của người Hoa ở Canada. Trong bối cảnh toàn cầu hoá lưu động nguồn nhân lực, cộng đồng người Hoa đã gặp phải những trở ngại gì và họ đã làm gì để thích ứng với xã hội Canada
(Người Hoa; Người nhập cư; ) [Canada; ]
DDC: 305.8951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194101. Guizhou: A rpovince of immigrants/ Ed.: Xiao Xiaoming, Li Zhenguo, Wang Suhua....- 1st ed.- Beijing: Foreign Languages Press, 2006.- 268 p.: phot., m.; 23 cm.- (Panoramic China)
    ISBN: 7119043455
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cuộc sống, văn hoá, hệ thống kinh tế, cảnh đẹp và con người của tỉnh Quý Châu một tỉnh với đa số là người dân tộc thiểu số và di cư từ nhiều vùng miền của đất nước. Những nét văn hoá, nghề truyền thống đặc trưng của các thổ dân ở vùng này
(Cuộc sống; Danh lam thắng cảnh; Thổ dân; Tỉnh; Văn hoá; ) [Quý Châu; Trung Quốc; ] [Vai trò: Li, Zhenguo; Wang, Suhua; Xiao, Xiaoming; ]
DDC: 915.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225344. GAO YUN
    Le trafic et l' exploitation des immigrants Chinois en France/ Gao Yun, Véronique Poisson.- Genève: BIT, 2005.- 142p.: c.; 24cm.
    Bibliogr. p. 136-142
    ISBN: 9222170709
    Tóm tắt: Trình bày những nghiên cứu về những làn sóng nhập cư của người Trung Quốc sang Pháp, những khuôn khổ pháp lý của nghiên cứu vấn đề buôn người, lao động cưỡng bức và việc làm bất hợp pháp. Nghiên cứu tính bấp bênh của cuộc sống của những người Trung Quốc nhập cư ở Pháp. Giới thiệu chính sách và luật ở Pháp liên quan đến vấn đề nhập cư
(Lao động; Người Trung Quốc; Nhập cư; Pháp luật; ) [Pháp; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337179. MULLER, THOMAS
    Immigrants and the American city/ Thomas Muller.- London: New York University, 1993.- 372tr; 22cm.- (A twentieth century fund book)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch sử: các khía cạnh chímh trị, kinh tế của việc di cư và nhập cư ở Mỹ; Những đóng góp của dân di cư vào sự hồi sinh của các thành phố và thị trấn Mỹ
{Lịch sử; Mỹ; di cư; nhập cư; thành phố; } |Lịch sử; Mỹ; di cư; nhập cư; thành phố; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339215. HARLES, JOHN C.
    Politics in the lifeboat: Immigrants and the American democratic order/ John C. Harles: Westview, 1993.- 245tr; 22cm.
    Thư mục: tr.219-233. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu về cộng đồng các dân tộc đã tạo nên sự thành công của Mỹ; ảnh hưởng của sự nhập cư đối với hệ thống chính trị Mỹ, hoạt động chính trị - chính phủ Mỹ
{Mỹ; chính phủ; chính trị; nhập cư; } |Mỹ; chính phủ; chính trị; nhập cư; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342360. HOLLIFIELD, JAMES F.
    Immigrants, markets, and states: The political economy of postwar Europe/ James F. Hollifield: Harvard university press, 1992.- 305tr; 22cm.
    Thư mục: tr.235-295. - Bảng tra
    Tóm tắt: Qui định về vấn đề nhập cư ở xã hội tự do: nhập cư và di cư ở châu Âu sau chiến tranh; các chính sách, các thị trường và các quyền lợi ở châu Âu và Mỹ
{Nhập cư; châu Mỹ; di cư; } |Nhập cư; châu Mỹ; di cư; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347255. POZZETTA, GEORGE E.
    Nativism, diserimination, and images of immigrants/ Ed. by George E. Pozzetta.- London: Garland publishing, 1991.- xiv,461tr; 24cm.- (American immigrantion & Ethnicity ; vol.15)
    Tóm tắt: Lịch sử người nhập cư từ các nươc khác vào Mỹ thế kỷ 20; người bản địa và thái độ của họ với người nhập cư; sự phân biệt chủng tộc ở Mỹ; cuộc sống của người nhập cư ở Mỹ
{Mỹ; Phân biệt chủng tộc; người nhập cư; xã hội học; } |Mỹ; Phân biệt chủng tộc; người nhập cư; xã hội học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350304. BORJAS, GEORGE J.
    Friends or Strangers: The Impact of Immigrants on the U.S. Economy/ George J. Borjas.- [S.l.]: Basic books, 1990.- 274tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Anh hưởng của dân nhập cư, di cư đối với nền kinh tế Mỹ
{Dân nhập cư; Mỹ; dân di cư; kinh tế; } |Dân nhập cư; Mỹ; dân di cư; kinh tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.