1560268. Tư liệu kinh tế bảy nước thành viên Asean: Brunây, Indonêxia, Malaixia, Philipin, Thái Lan, Việt Nam, Xingapo.- H.: Nxb.Thống kê, 1996.- 500tr; 20cm. Tổng Cục thống kê Tóm tắt: Tư liệu về kinh tế của bảy nước thành viên Asean {Asean; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Asean; Khoa học xã hội; Kinh tế; | DDC: 330.0959 /Price: 1500 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567267. Pháp lý thương mại luật đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài của Indonexia.- H.: Viện Nghiên cứu khoa học thị trường giá cả xb, 1990.- 164tr; 19cm. Viện Nghiên cứu khoa học thị trường giá cả Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp lý về thương mại dịch vụ và đầu tư tài chính của Indonexia {Chính sách; Indonexia; dịch vụ; kinh tế; nước ngoài; pháp luật; pháp lý; thương mại; đầu trư; } |Chính sách; Indonexia; dịch vụ; kinh tế; nước ngoài; pháp luật; pháp lý; thương mại; đầu trư; | /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1486528. HÙNG TÂM Võ thuật Indonêxia: Pencak silat/ Hùng Tâm.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1998.- 83tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu võ thuật Indonêxia và hướng dẫn cách tập luyện {Indonêxia; Võ thuật; } |Indonêxia; Võ thuật; | [Vai trò: Hùng Tâm; ] /Price: 6.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1483518. Truyện cổ Indonexia/ Ngô Văn Doanh.- H.: Văn hóa thông tin, 1995.- 186tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Đông Nam Á {Indonexia; Truyện cổ; } |Indonexia; Truyện cổ; | [Vai trò: Ngô Văn Doanh; ] /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1329316. MULLEN, B.F. Integration of ruminants into plantation systems in Southeast Asia: Proceedings of workshop 9-13 Sep.1994, North Sumatra, Indonexia/ Eds.: B.F. Mullen, H.M. Shelton.- Caberra: ACIAR, 1995.- 115tr; 24cm.- (ACIAR proceedings No.64) Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Kỷ yếu hội thảo tại Bắc Sumatra (Indonexia) từ 9-13/9/1994 bàn về chăn nuôi động vật ăn cỏ (châu, bò, cừu, dê...) ở Đông Nam á, chủ yếu tập chung vào việc quy hoạch đồng cỏ để hợp nhất đàn gia súc vào các hệ thống đồn điền {chăn nuôi gia súc; Đông Nam á; Động vật ăn cỏ; đồn điền chăn nuôi; đồng cỏ; } |chăn nuôi gia súc; Đông Nam á; Động vật ăn cỏ; đồn điền chăn nuôi; đồng cỏ; | [Vai trò: Shelton, H.M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348020. Từ điển Inđônêxia - Việt= Kamus Indonexia - Vietnam : Khoảng 35000 từ/ B.s.: Đức Ninh, Nguyễn Huy Hồng, Phạm Xuân Vị, Việt Linh ; H.đ.: Lê Văn Thọ, Song Toàn.- H.: Khoa học xã hội, 1991.- 836tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Đông Nam Á Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 35.000 từ gồm các từ, thuật ngữ Inđônêxia - Việt thuộc mọi lĩnh vực trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần chữ cái của tiếng Inđônêxia (Tiếng Inđônêxia; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Song Toàn; Việt Linh; Đức Ninh; Lê Văn Thọ; Nguyễn Huy Hồng; Phạm Xuân Vị; ] DDC: 499.221395922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377226. Preliminary regional survey for road netwokrk. Indentification in Kalimantan Barat-Indonexia. Vol.2: Environment and Population.- S.l.: Snowy Mountains Engineering Corporation, 1973.- 79tr: bản đồ, minh hoạ; 30cm. Phụ trương Tóm tắt: Những số liệu về môi trường, khí hậu, thành phần và mức độ gia tăng dân số của Kaliman Barat được thu thập trong vòng 4 tháng là đối tượng nghiên cứu của các chuyên gia quốc tế để lập kế hoạch phát triển chi từng vùng, từng nhóm dân cư của tỉnh {Inđônêxia; Kalimantan Barat; dân số; hiện trạng và tương lai phát triển; môi trường; } |Inđônêxia; Kalimantan Barat; dân số; hiện trạng và tương lai phát triển; môi trường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396622. FREEMAN, ROGER A. Socialism and private enterprise in Equatorial Asia: The case of Malaysia and Indonexia/ Roger A. Freeman.- Stanford (Calif.): Stanford University, 1968.- xii, 130tr; 22cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu sự tăng trưởng kinh tế hậu chiến ở châu A xích đạo, kinh tế doanh nghiệp tự do ở Malayxia và kinh tế XHCN ở Indonêxia {Indonêxia; Malaixia; kinh tế; } |Indonêxia; Malaixia; kinh tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |