Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 836 tài liệu với từ khoá Industrial

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896443. Dạy học trong cách mạng công nghiệp lần thứ tư= Teaching in the fourth industrial revolution/ Armand Doucet, Jelmer Evers, Elisa Guerra... ; Trần Ninh Bình dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 293tr.: hình vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786041174467
    Tóm tắt: Đưa ra những tác động của công nghệ đối với việc dạy học; phát hiện ra các phương pháp độc đáo, sáng tạo để sử dụng công nghệ nhằm phát triển việc giảng dạy mang lại lợi ích cho việc học của học sinh; tạo tiền đề cho việc thiết kế hệ thống giáo dục phù hợp với nhu cầu tương lai
(Công nghệ giáo dục; ) [Vai trò: Doucet, Armand; Evers, Jelmer; Guerra, Elisa; Lopez, Nadia; Soskil, Michael; Trần Ninh Bình; ]
DDC: 370.1 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902143. Implementation guide for Central Asia on the UNECE Convention on the Transboundary Effects of Industrial Accidents.- Geneva: United Nations, 2020.- viii, 38 p.: ill.; 30 cm.
    At head of title: United Nations Economic Commission for Europe
    Ann.: p. 35-38
    ISBN: 9789211172157
(Công ước quốc tế; Phòng chống; Tai nạn lao động; ) [Trung Á; ]
DDC: 363.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986236. Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng tiêu chuẩn thiết kế= Industrial workshops - General plan - Design standard.- X.b. lần 2.- H.: Xây dựng, 2016.- 38tr.: bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 24-37. - Thư mục: tr. 38
    ISBN: 9786048218034
    Tóm tắt: Giới thiệu Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 4514:2012) về tổng mặt bằng tiêu chuẩn thiết kế xí nghiệp công nghiệp gồm: Phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, quy hoạch và bố trí tổng mặt bằng cũng như bố trí mạng lưới kĩ thuật
(Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Xí nghiệp công nghiệp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 725.40218597 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009247. Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học= Technical process of settlement monitoring of civil and industrial building by geometrical levelling.- H.: Xây dựng, 2015.- 61tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 30-61
    ISBN: 9786048215569
    Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9360:2012) về quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học bao gồm: quy định chung, thiết kế phương án đo độ lún công trình, mốc chuẩn và mốc đo lún, xác lập cấp đo, thiết kế sơ đồ đo, chu kì đo, đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học...
(Công trình công nghiệp; Công trình dân dụng; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Độ lún; ) [Việt Nam; ] {Phương pháp đo cao hình học; } |Phương pháp đo cao hình học; |
DDC: 624.1510218597 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192899. Local governance in industrial countries/ Ed. : Anwar Shah.- Washington: The World Bank, 2006.- xxvi, 368 p.; 24 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 082136328X
    Tóm tắt: Tổng quan về so sánh cơ cấu tổ chức, trách nhiệm quản lý và tài chính nhà nước của các nước công nghiệp trong OECD. Nghiên cứu tổ chức, quản lý và tài chính của các nước: Canađa, Pháp, Đức, Nhật Bản, Niu Dilân, Anh và Mỹ.
(Cơ cấu tổ chức; Nước phát triển; Quản lí; Tài chính; ) [Vai trò: Shah, Anwar; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học867287. FUKUYAMA, FRANCIS
    Trật tự chính trị & suy tàn chính trịTừ cách mạng công nghiệp tới toàn cầu hoá = Political order and political decay : From the industrial revolution to the globalization of democracy/ Francis Fukuyama ; Bùi Kim Tuyến dịch.- H.: Tri thức, 2021.- 806tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Khoa học xã hội)
    Thư mục: tr. 760-792
    ISBN: 9786049903809
    Tóm tắt: Trình bày về sự hình thành và phát triển của nhà nước, pháp luật và dân chủ từ cách mạng công nghiệp tới thời đại toàn cầu hoá; xem xét cách chúng tương tác với nhau và với các chiều kích phát triển kinh tế - xã hội, để cuối cùng, chúng đã bộc lộ những dấu hiệu suy tàn tại Mỹ và các nền dân chủ phát triển khác ra sao
(Chính trị; Nhà nước; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Bùi Kim Tuyến; ]
DDC: 320.1 /Price: 369000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477884. JOSEPHSON, PAUL R.
    Industrialized nature: brute force technology and the transformation of the natural world/ Paul R. Josephson.- Washington, D.C.: Island Press/Shearwater Books, 2002.- vii, 313 p.; 23cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1559637773(clothalk.paper)
(Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên; Bảo vệ môi trường; Conservation of natural resources; Công nghiệp hóa; Environmental protection; )
DDC: 303.48/3/0904 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147506. Growing industrial clusters in Asia: Serendipity and science/ Ed.: Shahid Yusuf, Kaoru Nabeshima, Shoichi Yamashita.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xvii, 283 p.; 23 cm.- (Directions in development. Private sector development)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 9780821372135
    Tóm tắt: Nghiên cứu những kinh nghiệm phát triển các cụm công nghiệp. Các chính sách để thúc đẩy sự thành lập avf phát triển cụm công nghiệp ở Mỹ và châu Á. Phân tích động lực của các cụm công nghiệp và giúp nhận ra những điều kiện cần thiết để thành lập và phát triển.
(Khu công nghiệp; Khu công nghệ cao; ) [Châu Á; Mỹ; ] [Vai trò: Nabeshima, Kaoru; Yamashita, Shoichi; Yusuf, Shahid; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179767. Industrial policy formulation in Thailand, Malaysia and Japan: Lessons for Vietnamese policy makers/ Kenichi Ohno, Le Van Duoc, Cao Xuan Thanh, Vietnam Development Forum ; Ed.: Kenichi Ohno.- H.: Social Labour, 2006.- x, 131 p.: fig., tab.; 24 cm.
    At head of title: Vietnam Development Forum
(Chính sách phát triển; Công nghiệp; ) [Vai trò: Cao Xuan Thanh; Kenichi Ohno; Le Van Duoc; ]
DDC: 338 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192838. SHAHID YUSUF
    Postindustrial East Asian cities: Innovation for growth/ Shahid Yusuf, Kaoru Nabeshima.- Palo Alto: Stanford Univ., 2006.- XVI, 352 p.: m.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 311-338. - Ind.
    ISBN: 0821356224
    Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới vấn đề nổi trôi từ sự hợp tác kinh tế giữa chính phủ Nhật Bản và Ngân hàng thế giới.Kiểm tra nguồn gốc phát triển kinh tế trong tương lai vùng Đông Á. Phát triển về công nghiệp dịch vụ, chính sách kinh tế vùng Đông Á, điều kiên kinh tế cải tiến công nghệ
(Kinh tế; Tăng trưởng kinh kế; ) [Châu Á; Đông Á; ] {Chính sách kinh tế; } |Chính sách kinh tế; | [Vai trò: Kaoru Nabeshima; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293507. Engines of innovation: U.S. industrial research at the end of an era/ Richard S. Rosenbloom, William J. Spencer (ed.), David A. Hounshell....- Boston: Harvard Business School Press, 1996.- viii, 278 p.: fig.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 241-264. - Ind.: p. 265-274
    ISBN: 9780875846750
(Công nghiệp; Nghiên cứu; Phát triển; Đổi mới công nghệ; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hounshell, David A.; Nelson, Richard R.; Rosenberg, Nathan; Rosenbloom, Richard S.; Spencer, William J.; ]
DDC: 658.571 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292392. VOGEL, K. STEVEN
    Freer markets, more rules: regulatory reform in advanced industrial countries/ Steven K. Vogel.- Ithaca: Cornell university, 1996.- XII, 298 p.; 24 cm.- (Cornell studies in political economy/Ed.: Peter J. Katzenstein)
    Bibliogr. p. 271 - 287. - Ind.
    ISBN: 0801485347
    Tóm tắt: Phân tích nghiên cứu thực tế các lí do chung dẫn tới việc cải cách các qui chế về thương mại ở Anh và Nhật, đề cập tới một số trường hợp cụ thể về cải cách qui chế một số ngành ở Anh và Nhật, các vấn đề về chính trị của việc cải tổ qui chế
(Quan hệ quốc tế; Qui chế; Thương mại; ) [Anh; Nhật Bản; ]
DDC: 338.941 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957145. Xây dựng Chính phủ kiến tạo, liêm chính trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế= Proceedings of international conference: Buiding an enabling, integrity government in the process of accelerating the national industrialization and modernization, international integration : Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế. T.1/ Triệu Văn Cường, Đặng Xuân Hoan, Lương Thanh Cường....- H.: Chính trị Quốc gia, 2018.- 1366tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Hành chính Quốc gia, Việt Nam...
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045744734
    Tóm tắt: Tập hợp các bài tham luận, bài nghiên cứu về các vấn đề: Cách tiếp cận về Chính phủ kiến tạo trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; đánh giá quá trình xây dựng Chính phủ kiến tạo ở Việt Nam trong giai đoạn vừa qua; luận giải về cơ sở tạo nên những kết quả và khó khăn trong quá trình này; phân tích và làm rõ những thách thức để xây dựng Chính phủ kiến tạo, liêm chính...
(Chính phủ; Công nghiệp hoá; Hiện đại hoá; Hội nhập quốc tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Kim Quế; Lương Thanh Cường; Triệu Văn Cường; Vũ Trọng Lâm; Đặng Xuân Hoan; ]
DDC: 321.009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956855. Xây dựng Chính phủ kiến tạo, liêm chính trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế= Proceedings of international conference: Buiding an enabling, integrity government in the process of accelerating the national industrialization and modernization, international integration : Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế. T.2/ Nguyen Van Thanh, Trần Đình Thiên, Phạm Sỹ An....- H.: Chính trị Quốc gia, 2018.- 1131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Hành chính Quốc gia, Việt Nam...
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045744741
    Tóm tắt: Gồm các bài tham luận, nghiên cứu của các học giả trong nước và quốc tế về một số nhóm vấn đề như: cách tiếp cận về Chính phủ kiến tạo trong quá trình xây dựng nền hành chính nhà nước phát triển, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế, nâng cao sức cạnh tranh quốc gia, doanh nghiệp
(Chính phủ; Công nghiệp hoá; Hiện đại hoá; Hội nhập quốc tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Chi Mai; Nguyen Van Thanh; Phạm Sỹ An; Trần Đình Thiên; Đỗ Thắng Hải; ]
DDC: 321.009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292178. Fire resistance of industrial fluids/ Ed.: George E. Totten, Jurgen Reichel.- Philadelphia: ASTM, 1996.- X, 188tr.; 25cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0803120419
    Tóm tắt: Cung cấp các biện pháp quan trọng để phòng chống cháy trong các ngành công nghiệp có các chất lỏng dễ cháy như: khai thác hầm mỏ, cán thép, đúc kim loại, vũ trụ và một số các ngành công nghiệp sử dụng các chất lỏng dễ cháy như dầu thô.
(Phòng cháy chữa cháy; ) {Chất lỏng công nghiệp; } |Chất lỏng công nghiệp; | [Vai trò: Reichel, Juergen; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607154. TRAN, TRUNG
    Educational innovation in Vietnam: opportunities and chaleenges of the fourth industrial revolution/ Trung Tran, Cuong Huu Nguyen, Loc Thi My Nguyen (editor).- New York: Routledge, 2023.- 306tr.; 24 cm.- (Routledge critical studies in Asian education)
    ISBN: 9781032064666
|Bài viết; Giáo dục; Việt Nam; Đổi mới; | [Vai trò: Lê Minh Cường; Nguyen Huu Cuong; Nguyen Thi My Loc; ]
DDC: 370.9597 /Price: 2800000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639923. Rolling bearings for industrial machinery.- [London]: NSK, 2017.- 211 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Contens: Techinical information; bearing handing and maintenance; bearings table; industry solutions
(Machine parts; Cơ khí; ) |Chi tiết máy; Máy móc công nghiệp; |
DDC: 621.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606823. Industrial biorefineries and white biotechnology/ Ashok Pandey, Rainer Hofer, Mohammad Taherzadeh, K. Madhavan Nampoothiri, Christian Larroche.- New York: Elsevier, 2015.- 710 tr.: ill.; 25 cm.
|Công nghệ sinh học; Kỹ thuật; Tiếng Anh; | [Vai trò: Ashok Pandey; Christian Larroche; K. Madhavan Nampoothiri; Mohammad Taherzadeh; Rainer Hofer; ]
DDC: 660.6 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644964. Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học (TCVN 9360:2012): Technical process of settlement monitoring of civil and industrial building by geometrical levelling/ Tạ Hải Phong (biên tập).- Xuất bản lần 1.- Hà Nội: Xây dựng, 2015.- 61 tr.; 31 cm.- (Tiêu chuẩn quốc gia)
    Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9360:2012) về quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học bao gồm: quy định chung, thiết kế phương án đo độ lún công trình, mốc chuẩn và mốc đo lún, xác lập cấp đo, thiết kế sơ đồ đo, chu kì đo, đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học...
(Construction industry; Ngành xây dựng; ) |Tiêu chuẩn xây dựng; Standards; Tiêu chuẩn; | [Vai trò: Tạ, Hải Phong; ]
DDC: 690.0218 /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645526. KUCERA, JANE
    Reverse osmosis: Industrial processes and applications/ Jane Kucera.- 2nd edition.- Hoboken: Wiley, 2015.- xix, 450 pages: illustrations; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781118639740
    Tóm tắt: This new edition of the bestselling Reverse Osmosis is the most comprehensive and up-to-date coverage of the process of reverse osmosis in industrial applications, a technology that is becoming increasingly more important as more and more companies choose to “go green.” This book covers all of the processes and equipment necessary to design, operate, and troubleshoot reverse osmosis systems, from the fundamental principles of reverse osmosis technology and membranes to the much more advanced engineering principles necessary for designing a reverse osmosis system.
(Industrial water supply; Cung cấp nước công nghiệp; ) |Cung cấp nước; |
DDC: 628.16744 /Price: 3717000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.